tu-vung-5 Flashcards
compliance (n) /kəmˈplaɪ.əns/ UK US;Định nghĩa: hành động tuân theo các quy tắc =the act of obeying rules
Ví dụ: The company said that it had always acted in [compliance] with environmental laws. (=Dịch: Công ty cho biết rằng họ luôn tuân thủ các luật về môi trường.)/The law imposes significant [compliance] costs on US businesses and is a deterrent to price competition. (=Dịch: Luật pháp áp đặt chi phí tuân thủ đáng kể cho các doanh nghiệp ở Mỹ và là một rào cản đối với cạnh tranh về giá cả.)/He pointed to the building’s lack of [compliance] with building standards for the disabled. (=Dịch: Anh ấy chỉ ra sự thiếu tuân thủ tiêu chuẩn xây dựng dành cho người khuyết tật của tòa nhà.)
contraction (n) /kənˈtræk.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự co lại
sự thu nhỏ lại =a tightening or squeezing movement
cookbook (n) /ˈkʊk.bʊk/ UK US;Định nghĩa: một cuốn sách đưa ra hướng dẫn về cách chuẩn bị và nấu thức ăn =a book that gives directions on how to prepare and cook food
Ví dụ: The recipe is in that [cookbook] and most of the ingredients are sitting out on the counter I think. (=Dịch: Công thức nằm trong quyển sách nấu ăn đó và hầu hết các nguyên liệu đang được bày ra trên quầy
cushion (n) /ˈkʊʃ.ən/ UK US;Định nghĩa: cái đệm
cái nệm =a pad to make something more comfortable
dose (n) /dəʊs/ UK US;Định nghĩa: liều lượng =the amount of medicine taken at one time
Ví dụ: The label says to take one [dose] three times a day. (=Dịch: Nhãn ghi uống một liều ba lần một ngày.)/It is dangerous to take more than the recommended [dose] of this medicine. (=Dịch: Việc uống hơn liều khuyến cáo của loại thuốc này là nguy hiểm.)/She was given large [doses] of a powerful antibiotic. (=Dịch: Cô ấy đã được cho liều lớn của một loại kháng sinh mạnh.)
drum (n) /drʌm/ UK US;Định nghĩa: cái trống =a musical instrument you hit with wooden sticks
Ví dụ: The [drums] and double bass usually form the rhythm section of a jazz group. (=Dịch: Trống và âm trầm thường tạo thành phần nhịp điệu của một nhóm nhạc jazz.)/The [drums] rolled as the acrobat walked along the tightrope. (=Dịch: Trống đánh vang khi nghệ sĩ xiếc đi dọc theo dây lưng.)/Beninese also make a wide range of handmade instruments
embed (v) /ɪmˈbed/ UK US;Định nghĩa: ấn vào
đóng vào
evacuate (v) /ɪˈvæk.ju.eɪt/ UK US;Định nghĩa: sơ tán =to make people leave an area
Ví dụ: The police [evacuated] the village shortly before the explosion. (=Dịch: Cảnh sát đã sơ tán ngôi làng ngay trước vụ nổ.)/Fire broke out and all staff were [evacuated] from the building. (=Dịch: Lửa bùng phát và tất cả nhân viên đã được sơ tán khỏi tòa nhà.)/When toxic fumes began to drift toward our homes
expedite (v) /ˈek.spə.daɪt/ UK US;Định nghĩa: xúc tiến
đẩy nhanh =speed up the progress of
extinguisher (n) /ɪkˈstɪŋ.ɡwɪ.ʃər/ UK US;Định nghĩa: bình chữa cháy =Device used to put out fires
Ví dụ: Decorations must not obstruct fire escape signage
familiarity (n) /fəˌmɪl.iˈær.ə.ti/ UK US;Định nghĩa: sự quen thuộc =the state of being used to
or comfortable with something
flaw (n) /flɔː/ UK US;Định nghĩa: khuyết điểm
lỗi hỏng =something that is faulty in otherwise perfect person/thing
fluctuate (v) /ˈflʌk.tʃu.eɪt/ UK US;Định nghĩa: dao động
thay đổi bất thường =comes and goes stronger and weaker
fluent (adj) /ˈfluː.ənt/ UK US;Định nghĩa: lưu loát
trôi chảy =able to speak a language easily and with confidence
honestly (adv) /ˈɒnɪstli/ UK US;Định nghĩa: Thực sự
một cách thành thật =really
housekeep (v) /ˈhaʊs.kiːp/ UK US;Định nghĩa: chăm sóc và dọn dẹp nhà cửa =take care of all business related to a household
Ví dụ: My first job was in Lake Louise
hurricane (n) /ˈhʌr.ɪ.kən/
/-keɪn/ UK US;Định nghĩa: bão nhiệt đới =a strong often deadly storm that begins over the water
hygiene (n) /ˈhaɪ.dʒiːn/ UK US;Định nghĩa: vệ sinh =how you keep yourself and your surroundings clean and so that you stay healthy
Ví dụ: Poor standards of [hygiene] mean that the disease spreads fast. (=Dịch: Tiêu chuẩn vệ sinh kém có nghĩa là bệnh lây lan nhanh.)/Hospital staff blamed the spread of infections on poor [hygiene]. (=Dịch: Nhân viên bệnh viện đổ lỗi sự lan truyền nhiễm trùng cho vệ sinh kém.)/Among the problems cited were inadequate hand-washing facilities and poor worker [hygiene]. (=Dịch: Trong số các vấn đề được nêu ra có cơ sở rửa tay không đầy đủ và vệ sinh của công nhân kém.)
integral (adj) /ˈɪn.tɪ.ɡrəl/ UK US;Định nghĩa: quan trọng
thiết yếu =very important
interactive (adj) /ˌɪn.təˈræk.tɪv/ UK US;Định nghĩa: tương tác lẫn nhau =to engage with others
Ví dụ: The school believes in [interactive] teaching methods. (=Dịch: Nhà trường tin tưởng vào các phương pháp giảng dạy tương tác.)/A series of [interactive] exhibits will teach visitors about the history of the bridge. (=Dịch: Một loạt các triển lãm tương tác sẽ dạy cho khách tham quan về lịch sử của cây cầu.)/The team plans to use ICT to create an [interactive] learning experience. (=Dịch: Nhóm dự định sử dụng ICT để tạo ra một trải nghiệm học tập tương tác.)
interfere (v) /ˌɪntəˈfɪər/ UK US;Định nghĩa: can thiệp
xen vào =to take part in something that is not your business
kilogram (n) /ˈkɪl.ə.ɡræm/ UK US;Định nghĩa: kilôgam (một đơn vị trọng lượng; Một kg có cùng trọng lượng với 2
2 pounds =a unit of weight; one kilogram is about the same weight as 2.2 pounds
layoff (n) /ˈleɪ.ɒf/ UK US;Định nghĩa: hành động của chủ lao động đình chỉ hoặc chấm dứt công việc của một nhân viên
tạm thời hoặc vĩnh viễn
lightweight (adj) /ˈlaɪt.weɪt/ UK US;Định nghĩa: nhẹ cân =weighing only a little or less than average
Ví dụ: By the age of sixteen he was the junior [lightweight] champion of Poland. (=Dịch: Đến năm mười sáu tuổi
merit (v) /ˈmer.ɪt/ UK US;Định nghĩa: xứng đáng =to deserve praise
Ví dụ: He claims that their success was not [merited]. (=Dịch: Anh ấy cho rằng thành công của họ không đáng có.)/The case does not [merit] further investigation. (=Dịch: Vụ việc không xứng đáng để điều tra thêm.)/Their efforts [merit] recognition. (=Dịch: Nỗ lực của họ xứng đáng được công nhận.)
necklace (n) /ˈnek.ləs/ UK US;Định nghĩa: vòng cổ
dây chuyền =a piece of jewelery
needy (n) /ˈniː.di/ UK US;Định nghĩa: những người nghèo và không có đủ để sống =people who are poor and do not have enough to live on
Ví dụ: help for the homeless and the [needy] (=Dịch: giúp đỡ những người vô gia cư và người nghèo)/Congress
overpay (v) /ˌoʊ.vɚˈpeɪ/ UK US;Định nghĩa: trả tiền quá cao =to hand over too much money
Ví dụ: I think he’s grossly [overpaid] for what he does. (=Dịch: Tôi nghĩ anh ta được trả lương quá cao so với những gì anh ta làm.)/I felt I should tell my boss she’d [overpaid] me by $50. (=Dịch: Tôi cảm thấy mình nên nói với sếp rằng cô ấy đã trả tôi thừa $50.)/Bankers are grossly [overpaid] for what they do. (=Dịch: Các nhân viên ngân hàng được trả lương quá cao so với những gì họ làm.)
pamphlet (n) /ˈpæm.flət/ UK US;Định nghĩa: một quyến sách nhỏ hay một tập sách chứa đựng những thông tin chung về một chủ đề nào đấy =a small paper leaflet or booklet that tells you about a single subject
Ví dụ: The government provides a [pamphlet] for all immigrants
partial (adj) /ˈpɑː.ʃəl/ UK US;Định nghĩa: một phần =to be a part of something whole
Ví dụ: His efforts met with only [partial] success. (=Dịch: Những nỗ lực của anh ấy chỉ đạt được thành công một phần.)/Our success was only [partial]. (=Dịch: Thành công của chúng tôi chỉ là một phần.)/They received [partial] compensation of £5 000. (=Dịch: Họ đã nhận được khoản bồi thường một phần là 5.000 bảng.)
penalize (v) /ˈpiː.nəl.aɪz/ UK US;Định nghĩa: phạt =to punish someone
Ví dụ: Students will be [penalized] for mistakes in spelling and grammar. (=Dịch: Sinh viên sẽ bị phạt vì những lỗi chính tả và ngữ pháp.)/The law is designed to reward those who conserve and [penalize] those who pollute. (=Dịch: Luật được thiết kế để thưởng cho những người bảo vệ môi trường và xử phạt những người gây ô nhiễm.)/I only ask that you not [penalize] my students for something for which I’m clearly to blame. (=Dịch: Tôi chỉ yêu cầu rằng bạn không phạt học sinh của tôi vì điều gì đó mà rõ ràng tôi là người có lỗi.)
pollute (v) /pəˈluːt/ UK US;Định nghĩa: làm ô nhiễm môi trường =to make the environment dirty
Ví dụ: The pesticides used on many farms are [polluting] the water supply. (=Dịch: Các loại thuốc trừ sâu được sử dụng trên nhiều trang trại đang làm ô nhiễm nguồn nước.)/We won’t invest in any company that [pollutes] the environment. (=Dịch: Chúng tôi sẽ không đầu tư vào bất kỳ công ty nào làm ô nhiễm môi trường.)/Many complain that broadcasters [pollute] the airwaves with sensationalism and sleaze. (=Dịch: Nhiều người phàn nàn rằng các đài truyền hình làm ô nhiễm sóng phát thanh với những tin giật gân và khiếm nhã.)
prescribe (v) /prɪˈskraɪb/ UK US;Định nghĩa: ra lệnh
quy định
probable (adj) /ˈprɒb.ə.bəl/ UK US;Định nghĩa: có thể (nhưng không chắc chắn trở thành sự thật) =possible
but not certain to be or become true or real
prominent (adj) /ˈprɒm.ɪ.nənt/ UK US;Định nghĩa: quan trọng =important
significant
rainfall (n) /ˈreɪn.fɔːl/ UK US;Định nghĩa: lượng mưa =Water that falls from the clouds in the sky
in little drops
relocation (n) /ˌriː.ləʊˈkeɪ.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự di dời đến 1 địa điểm mới =the act of moving something to a new location
Ví dụ: We are likely to see the temporary [relocation] of some of our staff. (=Dịch: Chúng tôi có thể sẽ chứng kiến sự di chuyển tạm thời của một số nhân viên của chúng tôi.)/The [relocation] of the memorial from the centre of Tallinn to a military cemetery on the city’s outskirts provoked riots. (=Dịch: Việc di dời đài tưởng niệm từ trung tâm Tallinn đến một nghĩa trang quân đội ở ngoại ô thành phố đã gây ra các cuộc bạo loạn.)/Career advances can mean many [relocations]. (=Dịch: Tiến bộ trong sự nghiệp có thể đồng nghĩa với nhiều lần di dời.)
residence (n) /ˈrez.ɪ.dəns/ UK US;Định nghĩa: nơi cư trú =the house or place you live
Ví dụ: The premier left his [residence] with almost indecent haste following his resignation. (=Dịch: Thủ tướng rời khỏi nơi ở của mình với tốc độ gần như thiếu tôn trọng sau khi từ chức.)/Number Ten Downing Street is the British prime minister’s official [residence]. (=Dịch: Số 10 Phố Downing là nơi ở chính thức của thủ tướng Anh.)/The council was hoping to turn a children’s home into a [residence] for adolescent girls. (=Dịch: Hội đồng hy vọng biến một ngôi nhà trẻ thành nơi ở cho các thiếu nữ.)
retrieve (v) /rɪˈtriːv/ UK US;Định nghĩa: lấy lại =to go and get something back
Ví dụ: This software helps firms archive and [retrieve] emails. (=Dịch: Phần mềm này giúp các công ty lưu trữ và truy xuất email.)/They’ve managed to [retrieve] most of the data. (=Dịch: Họ đã quản lý để lấy lại phần lớn dữ liệu.)/She bent over to [retrieve] her bag from where it had fallen under the seat. (=Dịch: Cô ấy cúi xuống để lấy lại túi của mình từ chỗ nó đã rơi dưới ghế.)
rider (n) /ˈraɪ.dər/ UK US;Định nghĩa: người lái =someone who uses an animal or a bicycle or motorcycle for transport
Ví dụ: It’s a beautiful horse but a bit too frisky for an inexperienced [rider]. (=Dịch: Đó là một con ngựa đẹp nhưng hơi quá hung hăng đối với một người cưỡi thiếu kinh nghiệm.)/[Riders] are encouraged to wear helmets. (=Dịch: Người cưỡi ngựa được khuyến khích đội mũ bảo hiểm.)/The cycle [rider] was seriously injured in the crash. (=Dịch: Người đi xe đạp bị thương nặng trong vụ tai nạn.)
rubber (n) /ˈrʌb.ər/ UK US;Định nghĩa: cao su =the stretchy material that elastic bands are made of
Ví dụ: Tyres are almost always made of [rubber]. (=Dịch: Lốp xe gần như luôn được làm từ cao su.)/Most tyres are made of [rubber] compounded with other chemicals and materials. (=Dịch: Hầu hết các lốp xe được làm từ cao su kết hợp với các hóa chất và vật liệu khác.)/The chemical industry produces such things as petrochemicals
rug (n) /rʌɡ/ UK US;Định nghĩa: thảm trải sàn =a small loose floor covering
Ví dụ: My dog loves lying on the [rug] in front of the fire. (=Dịch: Con chó của tôi thích nằm trên tấm thảm trước lò sưởi.)/I was on the back doorstep shaking out a [rug]. (=Dịch: Tôi đang ở ngoài hiên sau giũ một tấm thảm.)/The floor was partly covered with a dirty old [rug]. (=Dịch: Sàn nhà được phủ một phần bằng tấm thảm cũ bẩn.)
salespeople (n) /ˈseɪlzˌpiː.pəl/ UK US;Định nghĩa: những người bán hàng =men and women whose job it is get people to buy things from their company
Ví dụ: I’ve also witnessed master [salespeople] who are able to obtain far more money
sharply (adv) /ˈʃɑːp.li/ UK US;Định nghĩa: một cách mạnh mẽ =harshly
Ví dụ: Inflation has risen/fallen [sharply]. (=Dịch: Lạm phát đã tăng/giảm mạnh.)/His health improved/deteriorated [sharply] this week. (=Dịch: Sức khỏe của anh ấy đã cải thiện/xấu đi rõ rệt trong tuần này.)/The road bends [sharply] to the left. (=Dịch: Con đường uốn cong gắt sang trái.)
similarity (n) /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/ UK US;Định nghĩa: sự giống nhau =the state of being almost the same
Ví dụ: There is a great deal of [similarity] between Caroline and her mother . (=Dịch: Có rất nhiều điểm tương đồng giữa Caroline và mẹ cô ấy.)/His situation has several [similarities] with our own. (=Dịch: Tình huống của anh ấy có nhiều điểm tương đồng với tình huống của chúng ta.)/The teacher found several suspicious [similarities] between their work. (=Dịch: Giáo viên đã phát hiện ra nhiều điểm tương đồng đáng ngờ giữa các bài làm của họ.)
someday (adv) /ˈsʌm.deɪ/ UK US;Định nghĩa: một thời điểm nào đó =At some unspecified time in the future
Ví dụ: Maybe [someday] you’ll both meet again. (=Dịch: Có lẽ một ngày nào đó các bạn sẽ gặp lại nhau.)/[Someday] soon you’re going to have to make a decision. (=Dịch: Một ngày nào đó bạn sẽ phải đưa ra quyết định.)/I keep thinking that maybe [someday] we’ll move. (=Dịch: Tôi cứ nghĩ rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ chuyển đi.)
spectator (n) /spekˈteɪ.tər/ UK US;Định nghĩa: khán giả =a person who watches something happening
Ví dụ: A few incredulous [spectators] watched as Paterson
stereo (n) /ˈster.i.əʊ/ UK US;Định nghĩa: máy thu phát =a device that plays sound through two or more speakers
Ví dụ: The concert will be broadcast in [stereo]. (=Dịch: Buổi hòa nhạc sẽ được phát sóng bằng âm thanh nổi.)/Loud music was coming from the car [stereo]. (=Dịch: Nhạc ồn ào phát ra từ hệ thống âm thanh trên ô tô.)/Music was blaring from her car [stereo]. (=Dịch: Âm nhạc vang lên từ dàn âm thanh nổi trên ô tô của cô ấy.)
storeroom (n) /ˈstɔː.ruːm/ UK US;Định nghĩa: nhà kho =a room where things can be kept when they are not being used
Ví dụ: You can get a mop from the school’s [storeroom] downstairs. (=Dịch: Bạn có thể lấy một cây lau nhà từ phòng kho của trường ở tầng dưới.)/The room at the back was a [storeroom] for spare cables and lighting equipment. (=Dịch: Căn phòng ở phía sau là một kho chứa cáp dự phòng và thiết bị chiếu sáng.)/Where’s the key to the [storeroom]? (=Dịch: Chìa khóa của kho ở đâu?)
subsidize (v) /ˈsʌb.sɪ.daɪz/ UK US;Định nghĩa: trợ cấp =to give financial help
Ví dụ: All private universities are [subsidized] by the government. (=Dịch: Tất cả các trường đại học tư thục đều được trợ cấp bởi chính phủ.)/He raises the question as to whether the fine arts should be [subsidized] by public funds. (=Dịch: Anh ấy đặt ra câu hỏi liệu các nghệ thuật thị giác có nên được trợ cấp bằng ngân sách công hay không.)/They receive free or [subsidized] housing. (=Dịch: Họ nhận được nhà ở miễn phí hoặc được trợ cấp.)
suspicious (adj) /səˈspɪʃ.əs/ UK US;Định nghĩa: hoài nghi
nghi ngờ =the feeling that something is not right
tasty (adj) /ˈteɪ.sti/ UK US;Định nghĩa: ngon =delicious
Ví dụ: The food is wholesome
terrific (adj) /təˈrɪf.ɪk/ UK US;Định nghĩa: tuyệt vời =very great or wonderful
Ví dụ: Mr Jones thought my history paper was [terrific]. (=Dịch: Ông Jones nghĩ bài viết lịch sử của tôi thật tuyệt vời.)/You’ve passed your exam? That’s [terrific]! (=Dịch: Bạn đã qua kỳ thi? Thật tuyệt vời!)/The children built a [terrific] tree house. (=Dịch: Bọn trẻ đã xây một ngôi nhà trên cây thật tuyệt vời.)
underground (adv/adj) /ˌʌn.dəˈɡraʊnd/ UK US;Định nghĩa: dưới lòng đất =below the surface
Ví dụ: He suffers from claustrophobia so he never travels on [underground] trains. (=Dịch: Anh ấy mắc chứng sợ không gian hẹp nên anh ấy không bao giờ đi tàu điện ngầm.)/Ten miners were trapped [underground] when the roof of the tunnel fell in. (=Dịch: Mười thợ mỏ đã bị mắc kẹt dưới lòng đất khi mái của đường hầm sụp đổ.)/Electrical power is supplied by [underground] cables. (=Dịch: Điện lực được cung cấp bởi các dây cáp ngầm.)
unpaid (adj) /ʌnˈpeɪd/ UK US;Định nghĩa: không lương =working for no money
Ví dụ: How do you factor in [unpaid] work when planning a market economy? (=Dịch: Làm thế nào để bạn tính đến công việc không được trả lương khi lập kế hoạch cho một nền kinh tế thị trường?)/[Unpaid] overtime is a violation of corporate policy. (=Dịch: Làm thêm giờ mà không được trả lương là vi phạm chính sách công ty.)/[unpaid] work/employment (=Dịch: công việc/làm việc không lương)
Question
Answer
accessory (n) /əkˈses.ər.i/ UK US;Định nghĩa: đồng phạm =partner in crime
Ví dụ: He was charged as an [accessory] to murder (=Dịch: Anh ta bị buộc tội là đồng phạm giết người)/At the very least their actions make them an [accessory] to crime (=Dịch: Ít nhất thì hành động của họ khiến họ trở thành đồng phạm hành động tội ác)/And should she thus be punished in the same way as the actual murderers
airfare (n) /ˈeə.feər/ UK US;Định nghĩa: tiền máy bay
phí hàng không =the amount of money charged for traveling by airplane
alert (adj) /əˈlɜːt/ UK US;Định nghĩa: tỉnh táo
cảnh giác =wide awake
assembly (n) /əˈsem.bli/ UK US;Định nghĩa: cuộc tụ tập
cuộc họp
auditorium (n) /ˌɔː.dɪˈtɔː.ri.əm/ UK US;Định nghĩa: khán phòng
giảng đường =the area of a theater or concert hall where the audience sits
bake (v) /beɪk/ UK US;Định nghĩa: nướng bằng lò =to cook things inside the oven
Ví dụ: [Bake] for 5–7 minutes in a preheated oven (=Dịch: Nướng trong 5–7 phút trong lò đã được làm nóng trước)/The old ovens are wood-fired and [bake] beautiful bread. (=Dịch: Những cái lò cũ được đốt bằng củi và nướng bánh mì rất đẹp.)/The advantage lies in the fact that microwave oven [bakes] the moist ingredients about three times faster. (=Dịch: Ưu điểm nằm ở chỗ lò vi sóng nướng các thành phần ẩm nhanh hơn khoảng ba lần.)
basket (n) /ˈbɑː.skɪt/ UK US;Định nghĩa: giỏ
rổ =a container made of pieces of wood
businessperson (n) /ˈbɪz.nɪsˌpɜː.sən/ UK US;Định nghĩa: doanh nhân =a person who works in commercial or industrial business
especially an owner or executive
celebrity (n) /səˈlebrəti/ UK US;Định nghĩa: người nổi tiếng =someone famous
Ví dụ: The magazine is all about the lives of [celebrities]. (=Dịch: Tạp chí nói về cuộc sống của những người nổi tiếng.)/For years
certification (n) /ˌsɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ UK US;Định nghĩa: giấy chứng nhận
chứng chỉ =written proof that you did something or that something is good enough
closure (n) /ˈkləʊ.ʒər/ UK US;Định nghĩa: sự đóng cửa (cơ sở kinh doanh) =when something is closed for good
Ví dụ: The shop is now facing [closure] after local councillors dismissed the licence application. (=Dịch: Cửa hàng hiện đang đối mặt với việc đóng cửa sau khi các ủy viên hội đồng địa phương bác bỏ đơn xin giấy phép.)/The car maker was saved from [closure] in 2006. (=Dịch: Hãng sản xuất ô tô đã được cứu khỏi việc đóng cửa vào năm 2006.)/Many elderly people will be affected by the library [closures]. (=Dịch: Nhiều người cao tuổi sẽ bị ảnh hưởng bởi việc đóng cửa thư viện.)
considerably (adv) /kənˈsɪd.ər.ə.bli/ UK US;Định nghĩa: một cách đáng kể =to a large degree
Ví dụ: The interests of both parties may not be identical
deduct (v) /dɪˈdʌkt/ UK US;Định nghĩa: trừ hoặc lấy đi =to minus or take away
Ví dụ: Each week a small amount is [deducted] from her wages for the pension plan. (=Dịch: Mỗi tuần một khoản nhỏ được khấu trừ từ tiền lương của cô ấy cho kế hoạch hưu trí.)/Tax and National Insurance contributions are [deducted] at source
dislike (v) /dɪsˈlaɪk/ UK US;Định nghĩa: không thích
ghét =to not like
disruption (n) /dɪsˈrʌp.ʃən/ UK US;Định nghĩa: hành động gián đoạn và gây ra sự hỗn loạn =the act of interrupting and causing chaos
Ví dụ: It would cause a tremendous [disruption] to our work schedule to install a different computer system. (=Dịch: Việc cài đặt một hệ thống máy tính khác sẽ gây ra sự gián đoạn lớn cho lịch trình làm việc của chúng tôi.)/The strike brought severe [disruption] to flights over the holiday weekend. (=Dịch: Cuộc đình công đã mang đến sự gián đoạn nghiêm trọng cho các chuyến bay trong kỳ nghỉ cuối tuần.)/A crackdown on illegal-immigrant hiring could create widespread workplace [disruptions]. (=Dịch: Một cuộc trấn áp việc thuê người nhập cư bất hợp pháp có thể tạo ra sự gián đoạn lớn tại nơi làm việc.)
downstairs (adv/adj) /ˌdaʊnˈsteəz/ UK US;Định nghĩa: tầng dưới =on a lower floor of a building
Ví dụ: I went [downstairs] to answer the phone. (=Dịch: Tôi đi xuống cầu thang để trả lời điện thoại.)/Did you put the lights out [downstairs]? (=Dịch: Bạn đã tắt đèn ở dưới nhà chưa?)/The residents living on the top floors immediately alerted their neighbours living [downstairs]. (=Dịch: Những cư dân sống ở tầng trên lập tức báo cho hàng xóm sống ở tầng dưới biết.)
electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ UK US;Định nghĩa: thợ điện =a person who installs or repairs electrical or telephone lines
Ví dụ: The [electrician] has diagnosed a fault in the wiring. (=Dịch: Thợ điện đã chẩn đoán một lỗi trong hệ thống dây điện.)/For the past year
enthusiastic (adj) /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ UK US;Định nghĩa: hăng hái
nhiệt tình =to show excitement for something
faulty (adj) /ˈfɔːl.ti/ UK US;Định nghĩa: bị lỗi
mắc khuyết điểm =broken
graduation (n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ UK US;Định nghĩa: lễ tốt nghiệp
sự tốt nghiệp =the ceremony upon finishing a degree or program
hobby (n) /ˈhɒb.i/ UK US;Định nghĩa: sở thích =something you do in your spare time for fun
Ví dụ: Sonya’s [hobbies] include traveling
icy (adj) /ˈaɪ.si/ UK US;Định nghĩa: Đóng băng
băng giá =made of ice