ngu-phap-8 Flashcards
Danh động từ - Khái niệm?
Danh động từ là động từ nguyên mẫu thêm -ing (Ving). Nó hoạt động như một danh từ trong câu.
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V kết thúc với phụ âm + -e)?
V kết thúc với phụ âm + -e => bỏ -e + -ing
Ví dụ: move => moving, face => facing, come => coming
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V có trọng âm cuối/1 âm tiết, 1 phụ âm, trước 1 nguyên âm)?
V có trọng âm cuối hoặc 1 âm tiết, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => x2 phụ âm cuối + -ing
Ví dụ: swim => swimming, plan => planning, commit => committing, prefer => preferring
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V kết thúc với -ie)?
V kết thúc với -ie => chuyển -ie thành -y + -ing
Ví dụ: lie => lying, die => dying
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (Các trường hợp còn lại)?
Các trường hợp còn lại: + -ing
Ví dụ: cook => cooking, call => calling, play => playing
Danh động từ - Dạng phủ định?
Dạng phủ định của Ving là not Ving
Danh động từ - Vị trí trong câu?
Danh động từ có vị trí giống danh từ, có thể làm:
Chủ ngữ
Tân ngữ
Bổ ngữ
Sung ngữ (trong cụm giới từ)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Chủ ngữ’?
Studying languages is not easy. (Học ngôn ngữ không hề đơn giản.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Tân ngữ’?
I love dancing. (Tôi thích nhảy.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Bổ ngữ’?
She’s good at cooking. (Cô ấy giỏi nấu ăn.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Sung ngữ’?
Don’t forget to turn off the lights before leaving. (Đừng quên tắt đèn trước khi rời đi.)
Danh động từ - Trường hợp ‘Động từ + danh động từ’ - Các động từ thường gặp?
enjoy (thích), stop (dừng), postpone (trì hoãn), admit (thừa nhận), avoid (tránh), involve (liên quan), imagine (tưởng tượng), mind (phiền), finish (hoàn thành), consider (xem xét), deny (chối bỏ), risk (liều), fancy (thích), suggest (gợi ý)
Danh động từ - Ví dụ ‘Động từ + danh động từ’?
I enjoy reading. (Tôi thích đọc sách.)
Would you mind closing the door? (Phiền bạn đóng cửa được không?)
Christ suggested going to the cinema. (Christ gợi ý đi xem phim.)
Danh động từ - Lưu ý về tân ngữ trước Ving?
Một vài động từ có thể đi kèm tân ngữ trước Ving.
Ví dụ: I can’t imagine George riding a motorbike.
Danh động từ - Dạng bị động của Ving?
Dạng bị động của Ving là being + VPII (being done/ seen/ kept…)
Danh động từ - Dạng quá khứ của Ving?
Dạng quá khứ của Ving là having + VPII (having done/ stolen/ said…)
Danh động từ - Cụm động từ đi kèm Ving (give up, put off, go on/carry on, keep/keep on)?
give up (=stop - từ bỏ), put off (= postpone - trì hoãn), go on/ carry on (= continue - tiếp tục), keep/ keep on (giữ/ làm gì đó liên tục)
Danh động từ - Ví dụ cụm động từ + Ving?
I’ve given up reading newspapers. (Tôi đã bỏ việc đọc báo rồi.)
Catherine wants to go on working. (Catherine vẫn muốn tiếp tục làm việc.)
You keep interrupting when I’m talking! (Anh cứ liên tục xen ngang khi tôi nói thế.)
Danh động từ - ‘remember’ + Ving vs to V?
remember + Ving: nhớ đã làm gì (đã làm) - VD: I remember locking the door.
remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa làm) - VD: I must remember to lock the door before going out.
Danh động từ - ‘regret’ + Ving vs to V?
regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì - VD: Do you regret not going to college?
regret to say/ to tell/ to inform you that..: rất tiếc khi phải nói/ thông báo rằng… - VD: We regret to inform you that your application has been unsuccessful.
Danh động từ - ‘go on’ + Ving vs to V?
go on + Ving: tiếp tục làm gì - VD: The president went on talking.
go on + to V: chuyển qua làm việc gì - VD: the president then went on to talk about foreign policy.
Danh động từ - ‘stop’ + Ving vs to V?
stop + Ving: dừng việc gì - VD: She stopped crying.
stop + to V: dừng lại để làm gì - VD: We stopped to buy some water.
Danh động từ - ‘try’ + Ving vs to V?
try + Ving: thử làm việc gì - VD: I tried sending him an email.
try + to V: cố gắng làm việc gì - VD: I tried to email Simon but it bounced back.
Danh động từ - ‘need’ + Ving vs to V?
need + Ving: cần được làm gì (bị động) - VD: My phone needs charging.
need + to V: cần làm gì (chủ động) - VD: I need to get more exercise.
Danh động từ - ‘mean’ + Ving vs to V?
mean + Ving: đồng nghĩa với việc gì - VD: Working in London means leaving home at 6.30.
mean + to V: có ý định làm gì - VD: I didn’t mean to make you cry.
Danh động từ - ‘like/love/hate’ + Ving vs to V?
Ving: thích/ không thích quá trình hành động.
to V: nhấn mạnh thói quen, sự lựa chọn, kết quả hành động.
VD (Ving): I like cleaning the kitchen. (= I do it and I enjoy it)
VD (to V): I like to clean the kitchen as often as possible. (= I think it is a good thing to do)
Danh động từ - ‘feel/hear/see/watch’ + Ving vs V inf?
Ving: nhấn mạnh hành động đang tiếp diễn hoặc lặp lại.
V inf: nhấn mạnh sự việc hoàn thành, quan sát từ đầu đến cuối.
VD (Ving): She heard people shouting in the street below.
VD (V inf): I heard someone shout ‘Help!’.
Danh động từ - Trường hợp ‘Giới từ + danh động từ’ - Quy tắc chung?
Hầu hết các trường hợp động từ sau giới từ chia dạng Ving.
Danh động từ - Ví dụ ‘Giới từ + danh động từ’?
Are you interested in working for us? (Bạn có hứng thú làm việc cho chúng tôi không?)
I’m not good at learning languages. (Tôi không giỏi học ngôn ngữ.)
Thank you for inviting me to your party. (Cảm ơn vì đã mời tôi đến tiệc.)
Danh động từ - Lưu ý về tân ngữ sau giới từ và trước Ving?
Sau giới từ có thể có tân ngữ, Ving theo sau tân ngữ.
VD: I’m fed up with people telling me what to do.
Danh động từ - Cụm giới từ + Ving làm sung ngữ?
Giới từ + Ving tạo cụm giới từ làm sung ngữ cho câu.
VD: Before going out, I phoned Sarah.
Danh động từ - Các trường hợp ‘động từ + giới từ + Ving’ thường gặp?
talk about Ving, apologize for Ving, approve of Ving, decide against Ving, dream of Ving, feel like Ving, insist on Ving, look forward to Ving, succeed in Ving, think of/about Ving
Danh động từ - Ví dụ ‘động từ + giới từ + Ving’?
We talked about going to South America.
You must apologize for not telling the truth.
I’m looking forward to meeting her.
Danh động từ - Các trường hợp ‘động từ + tân ngữ + giới từ + Ving’ thường gặp?
accuse of Ving, congratulate on Ving, excuse for Ving, prevent from Ving, stop from Ving, suspect of Ving, thank for Ving
Danh động từ - Ví dụ ‘động từ + tân ngữ + giới từ + Ving’?
They accused us of telling lies.
We congratulated Leon on winning the first prize.
I forgot to thank them for helping me.
Danh động từ - Lưu ý về giới từ ‘to’ + Ving?
Giới từ ‘to’ cũng có thể đi với Ving (ngoài dạng to V).
VD: I look forward to hearing from you soon.
I prefer staying home to going out.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘be/get used to + N/Ving’?
be/ get used to + N/ Ving: (= be/get familiar with/ accustomed to) đã quen/ làm quen với điều gì
VD: Lisa tried to get used to driving on the left.
My mother is used to my brother being away from home.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘prefer Ving 1 to Ving 2’?
prefer Ving 1 to Ving 2: so sánh thích cái gì hơn cái gì.
VD: I prefer driving to traveling by train.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘It’s no use/ It’s no good + Ving’?
It’s no use/ It’s no good + Ving: tốn công vô ích khi làm gì
VD: It’s no use worrying about it.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘It’s (not) worth + Ving’?
It’s (not) worth + Ving: đáng/ không đáng làm gì
VD: It’s not worth taking a taxi.
That film is worth seeing.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘can’t help + Ving’?
can’t help + Ving: không thể nhịn/ kiềm chế được
VD: She couldn’t help laughing.
I can’t help feeling sorry for him.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘have trouble/ difficulty/ problems + (in) + Ving’?
have trouble/ difficulty/ problems + (in) + Ving: gặp khó khăn khi làm gì
VD: I had no trouble finding a place to stay.
Did you have any difficulty getting a visa?
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘spend time/ waste time/ be busy + Ving’?
spend time/ waste time/ be busy + Ving: dành thời gian/ phí thời gian/ bận rộn làm gì.
VD: He spent hours trying to repair the clock.
She was too busy doing other things.
Danh động từ - Cấu trúc cố định ‘go + Ving’?
go + Ving: đi làm hoạt động gì đó.
Ví dụ: go swimming, go shopping, go hiking, go skiing
Danh động từ - Ví dụ ‘go + Ving’?
go swimming (đi bơi), go shopping (đi mua sắm), go hiking (đi leo núi), go skiing (đi trượt tuyết), go camping (đi cắm trại), go surfing (đi lướt sóng), go scuba diving (đi lặn), go jogging (đi bộ thể dục), go riding (đi cưỡi ngựa), go sightseeing (đi ngắm cảnh), go sailing (đi chèo thuyền), go fishing (đi câu cá)