ngu-phap-2 Flashcards

1
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Khẳng định (Động từ thường): Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + V inf
He, She, It, N số ít, N không đếm được + V-s/es

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Khẳng định (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

I + am
We, You, They, N số nhiều + are
He, She, It, N số ít, N không đếm được + is

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Phủ định (Động từ thường): Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + do not/ don’t + V inf
He, She, It, N số ít, N không đếm được + does not/ doesn’t + V inf

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Phủ định (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

I + am not
We, You, They, N số nhiều + are not/ aren’t
He, She, It, N số ít, N không đếm được + is not/ isn’t

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Nghi vấn (Động từ thường): Cấu trúc?

A

Do/ Don’t + I, we, you, they, N số nhiều + V inf?
Does/ Doesn’t + he, she, it, N số ít, N không đếm được + V inf?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Nghi vấn (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

Am/ Aren’t + I +…?
Are/ Aren’t + we, you, they, N số nhiều +…?
Is/ Isn’t + he, she, it, N số ít, N không đếm được +…?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thì hiện tại đơn (present simple) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên; Diễn tả một sự thật mang tính cố định ở hiện tại; Diễn tả một thói quen, hành động thường xuyên ở hiện tại; Đưa ra chỉ dẫn, hướng dẫn; Diễn tả cảm nhận, phản ứng tức thì; Dùng với động từ nói/viết trang trọng; Diễn tả hành động tương lai theo thời gian biểu; Mệnh đề phụ chỉ thời gian/điều kiện ở hiện tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

I + am/ ‘m Ving
We, You, They, N số nhiều + are/ ‘re Ving
He, She, It, N số ít, N không đếm được + is/ ‘s Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

I + am not/ ‘m not Ving
We, You, They, N số nhiều + are not/ aren’t Ving
He, She, It, N số ít, N không đếm được + is not/ isn’t Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Am/ Aren’t + I Ving?
Are/ Aren’t + we, you, they, N số nhiều Ving?
Is/ Isn’t + he, she, it, N số ít, N không đếm được Ving?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói; Diễn tả trạng thái tạm thời quanh thời điểm nói; Diễn tả hành động lặp lại tạm thời ở hiện tại; Diễn tả sự thay đổi dần dần; Phàn nàn về hành động lặp lại gây khó chịu; Diễn tả kế hoạch tương lai cá nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + have/ ‘ve VPII
He, She, It, N số ít, N không đếm được + has/ ‘s VPII

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) - Phủ định: Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + have not/ haven’t VPII
He, She, It, N số ít, N không đếm được + has not/ hasn’t VPII

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Have/ Haven’t + I, we, you, they, N số nhiều VPII?
Has/ Hasn’t + he, she, it, N số ít, N không đếm được VPII?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm không rõ thời gian; Diễn tả trải nghiệm độc đáo (so sánh nhất, lần đầu…); Diễn tả hành động vừa mới xảy ra; Diễn tả hành động quá khứ có kết quả ở hiện tại; Diễn tả hành động từ quá khứ kéo dài đến hiện tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + have/ ‘ve been + Ving
He, She, It, N số ít, N không đếm được + has/ ‘s been + Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

I, We, You, They, N số nhiều + have not/ haven’t been + Ving
He, She, It, N số ít, N không đếm được + has not/ hasn’t been + Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Have/ Haven’t + I, we, you, they, N số nhiều been + Ving?
Has/ Hasn’t + he, she, it, N số ít, N không đếm được been + Ving?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động kết thúc gần, kết quả ở hiện tại; Diễn tả hành động từ quá khứ kéo dài đến hiện tại; Diễn tả hành động lặp lại từ quá khứ đến hiện tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Khẳng định (Động từ thường): Cấu trúc?

A

S + Ved

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Khẳng định (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

We, You, They, N số nhiều + were
I, He, She, It, N số ít, N không đếm được + was

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Phủ định (Động từ thường): Cấu trúc?

A

S + did not/ didn’t + V inf

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Phủ định (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

We, You, They, N số nhiều + were not/ weren’t
I, He, She, It, N số ít, N không đếm được + was not/ wasn’t

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Nghi vấn (Động từ thường): Cấu trúc?

A

Did/ Didn’t + S + V inf?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Nghi vấn (Động từ ‘be’): Cấu trúc?

A

Were/ weren’t + we, you, they, N số nhiều…?
Was/ wasn’t + I, he, she, it, N số ít, N không đếm được…?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Thì quá khứ đơn (past simple) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động tại thời điểm xác định trong quá khứ; Kể lại hành động, trạng thái trong quá khứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

We, You, They, N số nhiều + were Ving
I, He, She, It, N số ít, N không đếm được + was Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

We, You, They, N số nhiều + were not/ weren’t Ving
I, He, She, It, N số ít, N không đếm được + was not/ wasn’t Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Were/ weren’t + we, you, they, N số nhiều Ving?
Was/ wasn’t + I, he, she, it, N số ít, N không đếm được Ving?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ; Diễn tả hành động làm nền, bối cảnh; Phàn nàn về hành động lặp lại gây khó chịu trong quá khứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + had/’d + VPII

32
Q

Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + had not/ hadn’t + VPII

33
Q

Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Had/ Hadn’t + S + VPII?

34
Q

Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động hoàn thành trước thời điểm trong quá khứ; Diễn tả sự thay đổi tình hình, trạng thái trong quá khứ

35
Q

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + had/’d + been + Ving

36
Q

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + had not/ hadn’t + been + Ving

37
Q

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Had/ Hadn’t + S + been + Ving?

38
Q

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động bắt đầu, tiếp diễn và kéo dài tới thời điểm khác trong quá khứ; Diễn tả hành động kết thúc, kết quả vẫn còn ở quá khứ

39
Q

Thì tương lai đơn (future simple) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + will/’ll + Vinf

40
Q

Thì tương lai đơn (future simple) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + will not/ won’t + Vinf

41
Q

Thì tương lai đơn (future simple) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

WIll/ Won’t + S + Vinf?

42
Q

Thì tương lai đơn (future simple) - Cách dùng chính?

A

Dự đoán hoặc khẳng định sự thật tương lai; Đưa quyết định/đề nghị giúp đỡ tại thời điểm nói; Đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến

43
Q

Thì tương lai gần (be going to) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + am/ is/ are + going to + V / ‘m/ ‘s/’re going to + V

44
Q

Thì tương lai gần (be going to) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + am/ is/ are + not + going to + V / ‘m not/ isn’t/ aren’t going to + V

45
Q

Thì tương lai gần (be going to) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Am/ Is/ Are + S + going to + Vinf? / Isn’t/ Aren’t + S + going to + Vinf?

46
Q

Thì tương lai gần (be going to) - Cách dùng chính?

A

Nói về dự định tương lai (có kế hoạch trước); Dự đoán có căn cứ

47
Q

Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + will/’ll + be + Ving

48
Q

Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + will not/ won’t + be + Ving

49
Q

Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

WIll/ Won’t + S + be + Ving?

50
Q

Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại thời điểm tương lai; Hành động mang tính tạm thời trong tương lai

51
Q

Thì tương lai hoàn thành (future perfect) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + will + have + VPII

52
Q

Thì tương lai hoàn thành (future perfect) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + will not/won’t + have + VPII

53
Q

Thì tương lai hoàn thành (future perfect) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Will/ Won’t + S + have + VPII?

54
Q

Thì tương lai hoàn thành (future perfect) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động hoàn tất trước thời điểm tương lai (nhấn mạnh hoàn thành)

55
Q

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) - Khẳng định: Cấu trúc?

A

S + will + have + been + Ving

56
Q

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) - Phủ định: Cấu trúc?

A

S + will not/won’t + have + been + Ving

57
Q

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) - Nghi vấn: Cấu trúc?

A

Will + S + have + been + Ving?

58
Q

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) - Cách dùng chính?

A

Diễn tả hành động từ quá khứ kéo dài đến tương lai (nhấn mạnh kéo dài)

59
Q

Thể bị động - Khái niệm?

A

Mệnh đề được viết ở thể bị động có chủ ngữ là đối tượng chịu tác động của động từ trong câu.
Động từ thể bị động có cấu trúc: be + VPII
Trong đó: be sẽ được chia theo thì của câu, chủ ngữ (số ít hay số nhiều) hoặc theo các cấu trúc đặc biệt khác. VPII luôn giữ nguyên, không biến đổi. VPII chính là dạng quá khứ phân từ của động từ trong câu chủ động.

60
Q

Thể bị động - Ví dụ về sự chuyển đổi từ chủ động sang bị động?

A

Chủ động: My father designed these houses in 2000. (Bố tôi đã thiết kế những ngôi nhà này vào năm 2000.)
Bị động: These houses were designed in 2000 by my father. (Những ngôi nhà này đã được thiết kế vào năm 2000 bởi bố tôi.)

61
Q

Thể bị động - Phân tích sự chuyển đổi từ chủ động sang bị động trong ví dụ trên?

A

Chủ ngữ câu bị động = tân ngữ câu chủ động (đối tượng hành động).
Động từ câu bị động = be + VPII của động từ câu chủ động (be chia theo thì và chủ ngữ).
Tác nhân (agent) câu bị động = chủ ngữ câu chủ động (người thực hiện hành động).

62
Q

Thể bị động - Các yếu tố cần xét khi chia động từ ở thể bị động?

A

Câu được viết ở thì nào hay cấu trúc đặc biệt nào.
Chủ ngữ là số ít hay số nhiều.

63
Q

Thể bị động - Thì Hiện Tại Đơn (HTĐ)?

A

be: am/ is/ are
VD: I am not invited to parties very often. (Tôi không hay được mời dự tiệc.)
How is this word pronounced? (Từ này được phát âm thế nào?)
Many accidents are caused by careless driving. (Nhiều vụ tai nạn bị gây ra bởi việc lái xe ẩu.)

64
Q

Thể bị động - Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (HTTD)?

A

be: am/ is/ are + being
VD: Am I being recorded? (Tôi có đang bị ghi âm không?)
We’re already being served, thanks. (Chúng tôi đang được phục vụ rồi, cảm ơn.)
That computer isn’t being used any more. (Cái máy tính đó đang không có ai dùng nữa đâu.)

65
Q

Thể bị động - Thì Quá Khứ Đơn (QKĐ)?

A

be: was/ were
VD: The story was reported in yesterday’s paper. (Câu chuyện đó đã được đưa tin trên báo ngày hôm qua.)
These bottles weren’t labeled properly. (Những cái chai này đã không được dán nhãn tử tế.)

66
Q

Thể bị động - Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (QKTD)?

A

be: was/ were + being
VD: Was he being examined? (Anh ấy đang bị kiểm tra à?)
They were being watched carefully. (Họ đang được theo dõi cẩn thận.)

67
Q

Thể bị động - Thì Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT)?

A

be: has/ have + been
VD: Have you ever been stung by a bee? (Bạn bị ong đốt bao giờ chưa?)
The trip has been canceled. (Chuyến đi đã bị hủy.)

68
Q

Thể bị động - Thì Quá Khứ Hoàn Thành (QKHT)?

A

be: had + been
VD: The vegetables didn’t taste good. They had been cooked too long. (Rau ăn không ngon. Chúng đã bị nấu quá lâu.)
Had he been injured in the war? (Ông ấy có bị thương trong chiến tranh không?)

69
Q

Thể bị động - Thì Tương Lai Đơn và Động từ khuyết thiếu (MD)?

A

be: MD + be (will/ can/ could/ may/ might/ must/ should/ ought to + be)
VD: This room will be cleaned later. (Căn phòng này sẽ được dọn sau.)
A mystery is something that can’t be explained. (Bí ẩn là điều gì đó không thể lý giải được.)

70
Q

Thể bị động - Thì Tương Lai Tiếp Diễn với Động từ khuyết thiếu?

A

be: MD + be being
VD: It must be being done now. (Nó chắc hẳn đang được làm bây giờ rồi.)
The printer may be being repaired. (Máy in có thể đang được sửa.)

71
Q

Thể bị động - Thì Tương Lai Hoàn Thành với Động từ khuyết thiếu?

A

be: MD + have been
VD: Do you think we could have been heard? (Anh có nghĩ là chúng ta có thể đã bị nghe lén không?)
The assignment should have been finished yesterday. (Bài tập này đáng ra phải được hoàn thành ngày hôm qua chứ.)

72
Q

Thể bị động - Cấu trúc V + being VPII?

A

Bị động với V + being VPII
VD: I don’t like being told what to do. (Tôi không thích bị bảo phải làm gì.)
I remember being taken to the zoo when I was a child. (Tôi nhớ đã từng được đưa đi sở thú khi tôi còn bé.)

73
Q

Thể bị động - Cấu trúc get + VPII?

A

Bị động với get + VPII (thường dùng trong văn nói)
VD: The windows got broken. (Cửa sổ đã vỡ.)
He got fired from his first job two months ago. (Anh ta bị sa thải khỏi công việc đầu tiên 2 tháng trước.)

74
Q

Thể bị động - Cấu trúc Have/ get something done?

A

Have something done và get something done: việc/ dịch vụ gì đó được làm bởi người khác, không phải mình.
VD: Where did you have your hair cut? (Bạn cắt tóc ở đâu đấy?)
I think you should have your car serviced. (Tôi nghĩ bạn nên cho xe đi bảo trì.)

75
Q

Thể bị động - Câu tường thuật (dạng bị động)?

A

Dùng dạng bị động của động từ tường thuật (be said, be believed, be expected, be reported…) để tường thuật. Có 2 cách:
Chủ ngữ giả It: It is said that she runs ten miles a day.
Chủ ngữ thật: She is said to run ten miles a day.