ngu-phap-3 Flashcards

1
Q

Liên từ - Khái niệm?

A

Liên từ (conjunctions) là từ nối các từ, cụm từ hoặc mệnh đề.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Liên từ - Phân loại chính?

A

Liên từ được chia làm hai loại: liên từ kết hợp và liên từ phụ thuộc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Liên từ - Liên từ kết hợp là gì?

A

Liên từ kết hợp nối các từ, cụm từ, mệnh đề có đặc điểm ngữ pháp ngang hàng. (VD: and, but, or,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Liên từ - Liên từ phụ thuộc là gì?

A

Liên từ phụ thuộc đứng trước các mệnh đề phụ để nối chúng với mệnh đề chính. (VD: because, in order to, although,..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Liên từ kết hợp - Nối từ - từ - Ví dụ?

A

Which do you prefer? Red or blue?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Liên từ kết hợp - Nối cụm từ - cụm từ - Ví dụ?

A

The meal was very expensive and not very nice.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liên từ kết hợp - Nối mệnh đề - mệnh đề - Ví dụ?

A

There are seats outside but some people don’t like sitting outdoors.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Liên từ kết hợp - Liên từ ‘as well as’ và ‘in addition to’ dùng để làm gì?

A

Dùng để thêm thông tin, đi kèm cụm từ/ Ving thay vì mệnh đề.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liên từ kết hợp - Ví dụ ‘as well as’ và ‘in addition to’?

A

In addition to doing an exam, applicants also had to do an interview.
As well as offering a 15% discount, Smith’s Furniture delivered it free.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Liên từ kết hợp - Liên từ là 1 cặp từ - Ví dụ?

A

You can drink chocolate milk either hot in the winter or cold in the summer.
Neither Lisa nor Helena had been to Italy before.
Josh has experience in both finance and accounting.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Các liên từ thường dùng?

A

Because, as, seeing that, since, for

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ các liên từ?

A

As it was getting late, I decided I should go home.
Mr. Liu will not be in the office because he has a dentist appointment.
Seeing that we have to drive past her house, we could visit Sue.
Since we had a rate change, expect your bill to be lower.
We must begin planning now, for the future may bring changes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Lưu ý về ‘since’ và ‘for’?

A

‘Since’ và ‘for’ thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng (formal).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Lưu ý về ‘seeing that’?

A

‘Seeing that’ thường dùng trong ngữ cảnh hằng ngày, không trang trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Lưu ý về ‘for’ (vị trí)?

A

Liên từ ‘for’ không đứng đầu câu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Liên từ ‘so’ dùng thay thế cho liên từ nào?

A

Liên từ ‘so’ (vì vậy, nên) có thể dùng để diễn đạt ý tương tự ‘because’.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ ‘so’ thay ‘because’?

A

Because my mother’s arrived, I won’t be able to meet you. = My mother’s arrived, so I won’t be able to meet you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Cụm từ thay thế ‘because’ + mệnh đề?

A

Because of, due to, owing to + cụm danh từ/ Ving

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ ‘because of/ due to/ owing to’?

A

We were delayed because of an accident.
We have less money owing to budget cuts.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Có thể thêm trạng từ chỉ mức độ nào trước ‘because/ because of/ owing to/ due to’?

A

entirely, mainly, largely, partly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ trạng từ chỉ mức độ + ‘because of’?

A

The popularity of the restaurant is largely owing to its central location.
Many shops are doing badly partly because of the economic situation.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Cấu trúc nhấn mạnh lí do?

A

It was due to/ owing to… that…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ cấu trúc nhấn mạnh lí do?

A

It was owing to his encouragement that she applied for the job.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Giới từ ‘for’ và ‘with’ có thể + cụm danh từ để làm gì?

A

Giới từ ‘for’ và ‘with’ có thể + cụm danh từ để đưa ra lí do.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ lí do - Ví dụ ‘for’ và ‘with’ + cụm danh từ chỉ lí do?

A

With so many people ill, I’ve decided to cancel the meeting.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Các cấu trúc ‘để’ (khẳng định)?

A

in order/ so as + to V
in order that/ so that + mệnh đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ ‘in order/ so as + to V’?

A

She stayed at work late in order/ so as to complete the report.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ ‘in order that/ so that + mệnh đề’?

A

She stayed at work late in order that/ so that she could complete the report.
Trees are being planted so that traffice noise can be reduced.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Trong văn nói, có thể dùng cấu trúc nào thay ‘in order/ so as + to V’?

A

Trong văn nói, có thể chỉ dùng ‘to V’ để nói về mục đích hành động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ ‘to V’ diễn tả mục đích?

A

He took the course to get a better job.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Diễn đạt ý phủ định ‘để không’?

A

Thêm ‘not’ vào trước ‘to V’ (so as not to V).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ diễn đạt ý phủ định ‘để không’?

A

The land was bought quickly so as not to delay the building work.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Mệnh đề sau ‘in order that/ so that’ thường dùng thì gì?

A

Mệnh đề sau ‘in order that/ so that’ thường dùng động từ khuyết thiếu (modal verbs).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ mệnh đề sau ‘in order that/ so that’ dùng modal verbs?

A

Advice is givin in order that students can choose the best course.
I hid the presents so that Jackie wouldn’t find them.

35
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Liên từ ‘such that’ dùng để làm gì?

A

Liên từ ‘such that’ diễn tả mục đích, dùng trong văn bản học thuật.

36
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ mục đích - Ví dụ liên từ ‘such that’?

A

The model was designed such that the value of x could be calculated.

37
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Các liên từ + mệnh đề?

A

Although/ though/ despite the fact that/ inspite of the fact that

38
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Các liên từ + cụm danh từ/ Ving?

A

Despite/ In spite of

39
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ ‘although/ though/ despite the fact that/ inspite of the fact that + mệnh đề’?

A

Although it rained a lot, we enjoyed our holiday.
In spite of repeated assurances, many people have stopped buying it.
I enjoyed her new book though it’s not quite as good as her last one.

40
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ ‘Despite/ In spite of + cụm danh từ/ Ving’?

A

The overall situation is good, despite a few minor problems.

41
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Lưu ý về ‘though’ (vị trí)?

A

Có thể dùng ‘though’ ở cuối câu (không dùng ‘although’).

42
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ ‘though’ ở cuối câu?

A

I eat most diary products. I’m not keen on yogurt, though.

43
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh sự đối lập?

A

adj + though/ as + N/ pronoun + V (linking V)

44
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh sự đối lập?

A

Hot though/ as the night air was, they slept soundly.

45
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - ‘even though’ vs ‘even if’?

A

even though: nói về sự thật.
even if: nói về giả thuyết.

46
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ ‘even though’ vs ‘even if’?

A

Even though Tom doesn’t speak Spanish, he should visit Madrid. (biết Tom không nói TBN)
Even if Tom doesn’t speak Spanish, he should visit Madrid. (không biết Tom có nói TBN không)

47
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Các liên từ so sánh mang tính đối lập và làm nổi bật vế còn lại?

A

While/ whilst/ when/ whereas + mệnh đề

48
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Ví dụ ‘While/ whilst/ when/ whereas + mệnh đề’?

A

While/ Whereas I always felt i would pass, I never thought I’d get an A.
He says he doesn’t have money when in fact he has thousands of dollars.
He works slowly while/ whereas I tend to rush things.
The diesel model, while/ whilst more expensive, is better value.

49
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ sự đối lập - Lưu ý về ‘whilst’?

A

‘Whilst’ là cách diễn đạt trang trọng (formal) của ‘while’, ít dùng hơn.

50
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘As, when, while’ nghĩa là gì?

A

‘As, when, while’: khi, trong khi

51
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘As, when, while’ dùng khi nào?

A

‘As/ when/ while’ + sự việc đang diễn ra, sự việc khác đột nhiên xảy đến.

52
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘As, when, while’ diễn tả hành động bất ngờ?

A

As/ when/ while Dave was eating, the doorbell rang.

53
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘When’ đặc biệt dùng trong trường hợp nào (tình huống bối cảnh)?

A

‘When’ dùng khi nói về tình huống làm bối cảnh cho sự việc ở mệnh đề chính, đặc biệt khi kể lại sự việc quá khứ.

54
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘When’ diễn tả tình huống bối cảnh?

A

She was in a bad car accident when she was young.
When they are fully grown, these snakes can be over two metres long.

55
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘When’ đặc biệt dùng trong trường hợp nào (nghĩa ‘bất cứ khi nào’)?

A

‘When’ mang nghĩa bất cứ khi nào (=every time).

56
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘When’ nghĩa ‘bất cứ khi nào’?

A

I still feel tired when I wake up in the morning.

57
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘When’ đặc biệt dùng trong trường hợp nào (sự kiện nối tiếp)?

A

‘When’ nói đến những sự kiện xảy ra nối liền nhau, đặc biệt sự việc này dẫn đến sự việc kia.

58
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘When’ diễn tả sự kiện nối tiếp?

A

You’ll see my house on the right when you cross the bridge.

59
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘As’ đặc biệt dùng khi nào?

A

‘As’ đặc biệt dùng khi diễn tả 2 sự thay đổi cùng lúc.

60
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘As’ diễn tả 2 sự thay đổi cùng lúc?

A

As the cheese matures, its flavour improves.

61
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘While’ đặc biệt dùng khi nào?

A

‘While’ đặc biệt dùng khi diễn tả 2 hành động dài diễn ra song song cùng lúc.

62
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘While’ diễn tả 2 hành động song song?

A

I went shopping while Linda cleaned the house.

63
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Lưu ý về việc dùng ‘as’ (tránh nhầm lẫn nghĩa)?

A

Vì ‘as’ cũng mang nghĩa ‘bởi vì’ (lí do), nên để tránh diễn đạt không rõ nghĩa, ‘when’ và ‘while’ được ưu tiên dùng hơn.

64
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘As soon as, once’ nghĩa là gì?

A

‘As soon as, once’: ngay khi, một khi

65
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘As soon as, once’?

A

As soon as we hear any news, we’ll call you.
Once I pass all my exams, I’ll be fully qualified.

66
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Lưu ý về thì trong mệnh đề thời gian nói về tương lai?

A

Khi mệnh đề thời gian nói về hành động tương lai, dùng thì hiện tại thường thay vì tương lai ‘will’.

67
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ Lưu ý về thì trong mệnh đề thời gian?

A

When people walk into the room, they will feel something special. (not ‘will walk’)
I will call you as soon as I get to the office. (not ‘will get’)

68
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - ‘Before, after, until, since’ + gì?

A

‘Before, after, until, since’ + mệnh đề/ cụm từ/ Ving

69
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ ‘Before, after, until, since’?

A

Before leaving, he said goodbye.
The message arrived after I’d left.
I had to wait until the parcel arrived.
I’ve been very busy since I started my new job.

70
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Các cụm từ đồng nghĩa với ‘before’?

A

prior to = in advance of = ahead of = by

71
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ cụm từ đồng nghĩa ‘before’?

A

All utensils should be washed prior to use.
Call in advance of your visit to see if you’ll need parking.
My sister is arriving ahead of me to do the shopping.
She promised to be back by 10 p.m.

72
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Thì thường dùng trong mệnh đề chính khi có ‘since’?

A

Liên từ ‘since’ thường dùng trong câu có mệnh đề chính chia ở thì hoàn thành.

73
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ thời gian - Ví dụ mệnh đề chính thì hoàn thành với ‘since’?

A

We haven’t seen Emma since she went to New York a year ago.

74
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Liên từ ‘that’ dùng để làm gì?

A

Liên từ ‘that’ + mệnh đề tường thuật một tình huống hoặc sự việc cụ thể.

75
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Ví dụ liên từ ‘that’?

A

Is it true that she’s gone back to teaching?
Her hope is that she can win a prize.
It was so dark that I couldn’t see anything.

76
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Lưu ý về ‘that’ (lược bỏ)?

A

Liên từ ‘that’ có thể lược bỏ.

77
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Liên từ ‘whether/ if’ dùng để làm gì?

A

Liên từ ‘whether/ if’ + mệnh đề tường thuật một câu hỏi, thắc mắc có hay không.

78
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Ví dụ liên từ ‘whether/ if’?

A

I wasn’t sure whether/ if you’d like it.
It all depends on whether or not she has the time.

79
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Trường hợp chỉ dùng ‘whether’ (không dùng ‘if’)?

A

Sau giới từ, trước ‘to V’, trước ‘or not’.

80
Q

Liên từ phụ thuộc để tường thuật gián tiếp - Ví dụ trường hợp chỉ dùng ‘whether’?

A

The police seemed mainly interested in whether there were locks on the windows. (sau giới từ ‘in’)
I don’t know whether to buy the blue one or the red one. (trước ‘to V’)
Can you tell me whether or not you’re interested in the job. (trước ‘or not’)

81
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Các liên từ chỉ điều kiện thường gặp?

A

If, unless, in case, as/ so long as, provided/ providing that

82
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘if’?

A

If anyone calls, just say I’ll be back at four o’clock.

83
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘unless’?

A

I can’t let you in, unless you give the password.

84
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘in case’?

A

I think we should leave early, in case there’s a lot of traffic.