ngu-phap-9 Flashcards

1
Q

Phân từ - Phân loại chính?

A

Phân từ có 2 loại:

Phân từ hiện tại (Ving): mang nghĩa chủ động.

Phân từ quá khứ (VPII): mang nghĩa bị động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân từ - Cấu trúc phân từ là gì?

A

Cấu trúc phân từ (hay -ing clause, -ed clause) là mệnh đề phụ bắt đầu bằng phân từ, bổ nghĩa cho danh từ hoặc mệnh đề chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân từ - Dạng phủ định của phân từ/ cấu trúc phân từ?

A

Dạng phủ định là not Ving và not VPII.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân từ - Vị trí của phân từ trong câu?

A

Tùy vai trò, phân từ có các vị trí khác nhau:

Làm tính từ

Đứng sau danh từ bổ nghĩa

Bổ nghĩa cho mệnh đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân từ - Ví dụ ‘Phân từ làm tính từ’?

A

It is always interesting to hear other people’s point of view. (Thật thú vị khi nghe quan điểm của người khác.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân từ - Ví dụ ‘Phân từ đứng sau danh từ bổ nghĩa’?

A

Don’t forget to fill in the form attached to the letter. (Đừng quên điền tờ đơn được đính kèm trong thư.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phân từ - Ví dụ ‘Phân từ bổ nghĩa cho mệnh đề’?

A

Not having anyone to talk to, he left the party and went home. (Vì không có ai để nói chuyện cùng, anh ta rời bữa tiệc và về nhà.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân từ - Chức năng của phân từ làm tính từ?

A

Một số phân từ có thể làm tính từ (interesting/interested, exciting/excited, etc.). (Xem bài Tính từ, mục 1.2. Tính từ dạng phân từ.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cấu trúc phân từ - Cấu trúc phân từ bổ nghĩa cho danh từ là gì?

A

Cấu trúc phân từ đứng sau danh từ bổ nghĩa cho danh từ (rút gọn mệnh đề quan hệ who/ which/ that).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cấu trúc phân từ - Ví dụ ‘Cấu trúc phân từ bổ nghĩa cho danh từ’?

A

The man sitting next to Mary is her manager. (Người đàn ông ngồi cạnh Mary là quản lý của cô ấy.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cấu trúc phân từ - Khi nào dùng cấu trúc phân từ bổ nghĩa cho mệnh đề chính?

A

Khi các hành động có chung chủ ngữ, dùng cấu trúc phân từ khi:

Hành động đồng thời.

Hành động làm bối cảnh.

Hành động xảy ra trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cấu trúc phân từ - ‘Hành động đồng thời’ - Ví dụ?

A

Kate is in the kitchen making coffee. (Kate đang ở trong bếp pha cà phê.)
Don’t just stand there doing nothing! (Đừng chỉ đứng đó mà không làm gì cả!)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cấu trúc phân từ - ‘Hành động làm bối cảnh’ - Ví dụ?

A

Joe hurt his knee playing football. (Joe bị thương ở đầu gối khi đang đá bóng.)
Did you cut yourself shaving? (Anh làm xước mặt khi đang cạo râu à?)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu trúc phân từ - Lưu ý về liên từ khi dùng phân từ làm bối cảnh?

A

Có thể giữ lại liên từ while/ when/ as/ once.
VD: Be careful when crossing the road. (= when you are crossing)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cấu trúc phân từ - ‘Hành động xảy ra trước’ - Ví dụ?

A

Having found a hotel, we looked for somewhere to have dinner. (Đã tìm được khách sạn, chúng tôi tìm nơi ăn tối.)
Having finished her work, she went home. (Đã hoàn thành công việc, cô ấy về nhà.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cấu trúc phân từ - Lưu ý về liên từ ‘after’ và dạng ‘having done’ khi hành động xảy ra trước?

A

Liên từ after có thể giữ lại hoặc không. Với hành động ngắn, dùng ‘doing’ hơn ‘having done’.
VD (after): After having spent six hours at the hospital, they came home.
VD (doing): Taking a key out of his pocket, he opened the door.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Cấu trúc phân từ - Cấu trúc phân từ diễn tả ‘lý do’ - Vị trí?

A

Cấu trúc phân từ diễn tả lý do thường đứng đầu câu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cấu trúc phân từ - Cấu trúc phân từ diễn tả ‘lý do’ - Ví dụ?

A

Feeling tired, I went to bed early. (Vì cảm thấy mệt, tôi đã đi ngủ sớm.)
Being unemployed, he doesn’t have much money. (Vì thất nghiệp, anh ta không có nhiều tiền.)
Not having a car, she finds it difficult to get around. (Vì không có ô tô, cô ấy thấy khó đi lại.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cấu trúc phân từ - Cấu trúc phân từ đi kèm liên từ nào?

A

Đi kèm liên từ: after, although, though, if.
VD: although exhausted, if accepted by Parliament

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trạng từ - Phân loại trạng từ theo hình thức?

A

Phân loại theo hình thức:

Trạng từ đuôi -ly

Trạng từ đuôi -ward(s) hoặc -wise

Trạng từ giống tính từ

Trạng từ không liên quan tính từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Trạng từ - Trạng từ đuôi -ly - Cách thành lập?

A

Thêm -ly vào sau tính từ.
Tính từ: calm => Trạng từ: calmly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trạng từ - Lưu ý 1 về trạng từ đuôi -ly (tính từ -ly, y -> i + -ly)?

A

Trạng từ tính từ -ly (lively, lonely, ugly…) ít dùng, diễn đạt cách khác.
Tính từ kết thúc -y: y -> i + -ly (easy => easily)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Trạng từ - Lưu ý 2 về trạng từ đuôi -ly (dễ nhầm lẫn nghĩa)?

A

Một số trạng từ -ly dễ nhầm nghĩa:

bad => badly (= very much)

hard => hardly (= scarcely)

late => lately (= recently)

short => shortly (= soon)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trạng từ - Trạng từ đuôi -ward(s) hoặc -wise - Ví dụ?

A

-ward(s): inwards, eastwards, upwards, downwards (hướng về phía)
-wise: clockwise, lengthwise, likewise (theo chiều, theo như)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Trạng từ - Trạng từ giống tính từ - Ví dụ?

A

fast, left, right, outside, hard, straight, late, well, daily, weekly, monthly, yearly…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Trạng từ - Trạng từ không liên quan tính từ - Ví dụ?

A

just, quite, so, soon, too, very…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trạng từ - Phân loại trạng từ theo tính chất?

A

Phân loại theo tính chất:

Trạng từ chỉ thời gian

Trạng từ chỉ địa điểm

Trạng từ chỉ cách thức

Trạng từ chỉ mức độ

Trạng từ nhấn mạnh

Trạng từ chỉ sự đánh giá

Trạng từ chỉ góc nhìn

Trạng từ liên kết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ thời gian - Ví dụ?

A

already, lately, still, tomorrow, early, now, soon, yesterday, finally, recently, today, yet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ địa điểm - Ví dụ?

A

nearby, there, upstairs, up

30
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ cách thức - Ví dụ?

A

loudly, anxiously, carefully, fast, wrong, straight

31
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ - Ví dụ?

A

absolutely/ totally, enough, perfectly, somewhat, a (little) bit/ slightly, extremely/ remarkably/ completely/ utterly, pretty/ quite/ fairly/ rather, terribly/ awfully, a lot/ lots, almost, very/ highly, too

32
Q

Trạng từ - Trạng từ nhấn mạnh - Ví dụ?

A

especially, particularly, generally, mainly, only, just

33
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ sự đánh giá - Phân loại?

A

Diễn tả:

Khả năng xảy ra sự việc (apparently/ probably…)

Cảm xúc, thái độ (frankly/ honestly…)

Đánh giá về hành động (bravely, carelessly…)

34
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ sự đánh giá - Ví dụ?

A

apparently/ probably/ presumably, definitely/ certainly, obviously/ clearly/ undoubtedly, frankly/ honestly, generally, luckily/ fortunately, unluckily/ unfortunately, interestingly, sadly, surprisingly, unbelievably, bravely, carelessly, generously, kindly, wisely, wrongly

35
Q

Trạng từ - Trạng từ chỉ góc nhìn - Ví dụ?

A

personally, economically, financially

36
Q

Trạng từ - Trạng từ liên kết - Ví dụ?

A

then, consequently, however

37
Q

Cụm trạng từ - Cách hình thành?

A

Cụm trạng từ = trạng từ chính + phụ từ (trước hoặc sau).

Phụ từ trước: trạng từ chỉ mức độ (very quickly)

Phụ từ sau: enough hoặc cụm giới từ (hard enough, well for its size, luckily for us)

38
Q

Cụm trạng từ - Chức năng?

A

Bổ nghĩa cho:

Động từ (carefully noted)

Chủ ngữ (I’m upstairs)

Tính từ (rather quiet)

Trạng từ khác (incredibly slowly)

Cụm từ khác (quite a tree, hardly anyone, right over the top)

Mệnh đề/cả câu (later so I don’t want to eat now, Astonishingly, she did well)

39
Q

Giới từ - Khái niệm?

A

Giới từ là từ loại thể hiện mối quan hệ không gian, thời gian, logic giữa đối tượng. Đứng trước danh từ/ cụm danh từ, danh động từ, đại từ tân ngữ.

40
Q

Giới từ - Giới từ cụm từ - Ví dụ?

A

because of / due to / owing to, thanks to, according to, in place of, up to

41
Q

Giới từ - Giới từ đuôi -ing (không nhầm với Ving)?

A

regarding /concerning, barring, following, including, excluding, considering

42
Q

Giới từ - Cụm giới từ là gì?

A

Giới từ + danh từ/ cụm danh từ/ danh động từ/ đại từ tân ngữ = cụm giới từ. Đóng vai trò bổ ngữ hoặc sung ngữ.

43
Q

Giới từ - Cụm giới từ làm bổ ngữ - Ví dụ?

A

The cat is on the table.
Please put your baggage under your seat.

44
Q

Giới từ - Cụm giới từ làm sung ngữ - Ví dụ?

A

I’d better buy something for the new baby.
We’re going to Italy in April.

45
Q

Giới từ - Cụm động từ kèm giới từ (prepositional verbs)?

A

Động từ + giới từ = cụm động từ kèm giới từ. Đóng vai trò động từ trong câu.
VD: break into, listen to, depend on

46
Q

Giới từ - Phân biệt cụm động từ kèm giới từ (prepositional verbs) và cụm động từ (phrasal verbs)?

A

Prepositional verbs: tân ngữ sau giới từ.
Phrasal verbs: tân ngữ có thể trước hoặc sau giới từ (look up every new word / look every new word up).

47
Q

Giới từ - Tính từ + giới từ - Ví dụ?

A

aware of, different from, due to, familiar with, good at, interested in, responsible for, worried about

48
Q

Giới từ - Danh từ + giới từ - Ví dụ?

A

age at, attempt at, point at, need for, reason for, responsibility for, changes in, differences in, increase in, inquiry into, investigation into, research into, cause of, example of, way of, approach to, reaction to, response to

49
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘in’ dùng với?

A

in + khoảng thời gian dài: năm, mùa, tháng, buổi trong ngày (morning, afternoon, evening)

50
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘on’ dùng với?

A

on + thời gian cụ thể: ngày trong tháng, thứ, thứ + buổi trong ngày (Monday morning)

51
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘at’ dùng với?

A

at + khoảng thời gian ngắn: giờ, danh từ chỉ thời gian (noon, night, midnight)

52
Q

Giới từ chỉ thời gian - Lưu ý về ‘in, on, at’ trước ‘every, last, next’?

A

Không dùng in, on, at trước every, last, next.
VD: every Saturday (not on every Saturday)

53
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘for’ dùng với?

A

for + khoảng thời gian (for five years)

54
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘during’ dùng với?

A

during + sự kiện, tình huống (during the meeting)

55
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘from’ vs ‘since’?

A

from + mốc thời gian: thời điểm bắt đầu, không rõ hiện tại. (Tickets for the concert are on sale from Monday.)
since + mốc thời gian: kéo dài từ quá khứ đến hiện tại, vẫn tiếp diễn. (Tickets for the concert have been on sale since Monday.)

56
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘by’ dùng với?

A

by + mốc thời gian: hoàn tất trước/ chậm nhất thời hạn đó (by Thursday). Thường đi với động từ hoàn tất (complete, finish, submit…)

57
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘until/till’ dùng với?

A

until/ till + mốc thời gian: trạng thái duy trì đến thời điểm đó và kết thúc. (until 6 o’clock). Thường đi với tính từ, động từ trạng thái (open, valid, last…)

58
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘in’ vs ‘within’?

A

in + khoảng thời gian: trước hoặc muộn nhất sau bao lâu (in ten minutes).
within + khoảng thời gian: trong vòng, nội trong bao lâu (within three days).

59
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘on (= upon)’ dùng với?

A

on (= upon) + sự kiện, tình huống: ngay khi… (On hearing the good news…)

60
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘over’ dùng với?

A

over + khoảng thời gian/ sự kiện: trong suốt…/ khi đang làm gì (Over the last several years…, over lunch)

61
Q

Giới từ chỉ thời gian - ‘through (= throughout)’ dùng với?

A

through (= throughout) + mốc thời gian: từ đầu tới cuối, liên tục trong… (through next month)

62
Q

Giới từ chỉ nơi chốn - Phân biệt ‘on, above, over’?

A

on: trên bề mặt.
above: phía trên, cao hơn.
over: phía trên che phủ, trải khắp, từ bên này qua bên kia.

63
Q

Giới từ chỉ nơi chốn - Phân biệt ‘under, below’?

A

under: bên dưới, bị che phủ (trái ngược over).
below: phía dưới, thấp hơn (trái ngược above).

64
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘by’ chỉ phương tiện/ cách thức?

A

by + danh từ chỉ phương tiện: bằng (by train). by + doing: bằng cách (by shaking his head).

65
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘with’ chỉ phương tiện/ cách thức?

A

with: với, cùng với. with + danh từ: bằng (phương tiện, dụng cụ). Trái nghĩa: without.

66
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘through’ chỉ phương tiện/ cách thức?

A

through: thông qua (through advertising).

67
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘for’ chỉ mục đích/ đối tượng?

A

for: cho (for you), để (for sale).

68
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘for, from, at, through’ chỉ nguyên nhân, lý do?

A

for (remembered for novels), from (suffered from peer pressure), at (surprised at price increase), through (lost order through delays).

69
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘about, on, over, of’ chỉ sự việc/ vấn đề liên quan?

A

about (feel about people’s reaction), on (resolution on medical equipment sales), over (argued over retirement policy), of (news of the incident).

70
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘in’ chỉ lĩnh vực?

A

in: trong lĩnh vực (changes in the environment). Cụm: increase/ decrease/ decline in.

71
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘as’ chỉ tư cách?

A

as: với tư cách là (as the CEO).

72
Q

Giới từ thông dụng khác - ‘in, on’ chỉ sự tiếp diễn trạng thái, hành động?

A

in (in process), on (on duty).