Tuần hoàn 2 Flashcards
Chọn câu đúng?
1. Tim là khối cơ vân
2. Tim bao bọc 1 khoang rỗng: 4 buồng
3. Nằm trung thất giữa of khoang bụng
4. Trên cơ hoành, trước X.ức
5. Giữa 2 thận, hơi lệch sang trái
2
Chọn câu đúng?
1. Nặng 260g - nam, 270g - nữ
2. Tim là 1 hình nón
3. Gồm 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh
4. Mỏm tim nằm chếch sang phải
& xuống dưới & ra sau
4
Chọn câu đúng?
1. Mỏm tim ở ngay sau thành ngực
2. Mỏm tim nằm dưới núm vú phải
3. Mỏm tim nằm đường giao giữa trung điểm X.đòn phải & ở khoang liên sườn IV - V
4. Đáy tim nằm phía dưới, quay ra sau 5. Đáy tim ứng mặt sau of 2 tâm thất
10
Chọn câu đúng?
1. Tâm nhĩ phải phía trên nhận máu TMC dưới
2. Tâm nhĩ phải phía dưới nhận máu TMC trên
3. Tâm nhĩ trái nhận máu TMP
3
Chọn câu đúng?
1. Gồm 3 mặt ức sườn, hoành, gan
2. Mặt trước có rãnh vành chạy dọc
3. Mặt trước ứng với mặt trc X.ức & các sụn sườn từ III - VI
4. Mặt dưới ứng vs cơ hoành & qua cơ hoành ứng với thùy phải gan & đỉnh dạ dày
5. Mặt trái ứng với phổi & màng phổi trái
5
Chọn câu đúng?
1. Trẻ em thg có tuyến ức nằm chen giữa tim & thành ngực
2. Tim được chia làm 5 buồng: 2 TN & 3 TT
4. VGN dính vào thành ngoài TN
5. VGT dính vào thành ngoài TT
6. Thời kì PT phôi thai, VGN gồm 2 vách độc lập & kín hoàn toàn
1
Chọn câu đúng?
1. Sơ sinh 2 vách ép sát vào nhau & ngăn cách hoàn toàn hai TT
2. Hai vách ko gặp nhau tạo một lỗ bầu dục gây: Bẩm sinh TL nhĩ
3. TN có thành dày > TT
4. TN thông TT đối bên, có van hở
2
Chọn câu đúng?
1. TNP nhận máu từ 2 ĐMC trên & ĐMC dưới và từ xoang ĐMV
2. TNP thông TTP bởi van 2 lá
3. Phía dưới của TNP là TMC dưới không có van
4. Phía trên của TNP là TMC trên không có van
4
Chọn câu đúng?
1. TNT thông với TTT bởi van 3 lá
2. TNP thông với TTP bởi van 2 lá
3. VGT bám thành trong TT
4. VGT 2 phần:
+ Phần nhỏ rất mỏng, ở xa các lỗ nhĩ thất, là phần cơ
+ Phần lớn rất dày, là phần màng
5. Phần cơ của VGT bị khiếm khuyết gây bẩm sinh TLT
3
Chọn câu đúng? Tâm nhĩ
1. Thể tích lớn hơn & thành dày hơn
2. 1 chiều từ nhĩ xuống thất
3. Thành tim 3 lớp ngoài vào trong nội TM, cơ tim, ngoại TM
4. NgTM là một túi hở 2 bao: bao sợi, bao thanh mạc
2
Chọn câu đúng?
6. Bao sợi gọi là NgTM sợi, bao bọc phía ngoài tim
7. Bao thanh mạc gọi là NgTM thanh mạc ở trong
8. Bao TM có hai lá:
+ lá thành ở ngoài, mỏng
+ lá tạng ở trong, dính không sát vào cơ tim
9. Giữa hai lá một khoang thật
10. Khoang có nhiều thanh dịch => tim co bóp được trơn, dễ dàng
11. Khi viêm sẽ có ít dịch trong khoang
Chọn câu đúng?
1. Sợi cơ tim chia nhánh
4. Sợi cơ kém biệt hóa mang tính chất thần kinh gọi là “hệ dẫn truyền của tim” => co bóp nhanh, nhịp nhàng và tự động
5. Tim không bao giờ trở nên co cứng
Chọn câu đúng?
1. Nội tâm mạc (màng trong tim) là một màng rất mỏng, phủ và dính chặt
2. NTM liên tiếp với nội mạc các mạch máu về tim
3. Viêm NTM gây hẹp hay hở các van tim hoặc gây các cục huyết khối làm tắc nghẽn động mạch
4. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm sợi cơ kém biệt hóa
5. Gồm các mô nút: Nút xoang nhĩ, nhĩ thất, bó his, mạng lưới purkinje
Chọn câu đúng?
1. Nút xoang nhĩ lỗ tĩnh mạch chủ trên
2. Nút nhĩ thất nằm cuối vách liên nhĩ
3. Bó His tách ra từ nút nhĩ thất dọc vách liên thất
4. Mạng lưới purkinje dưới lớp nội tâm mạc của hai tâm thất
Chọn câu đúng?
1. Tim được nuôi dưỡng bởi hai động mạch vành phải trái
2. Khi động mạch vành bị tắc có thể gây bệnh nhồi máu cơ tim
3. Khi động mạch vành bị co thắt có thể gây cơn đau thắt ngực
4. Tim được chi phối bởi hệ thống dẫn truyền của tim. hệ thần kinh tự chủ
5. Cơ tim co bóp một cách tự động