Tiêu hóa 2 Flashcards

1
Q

Chọn phát biểu đúng:
A. Ngà răng màu trắng bóng, rất cứng, bọc ngoài thân răng.
B. Chân răng được bao bọc bởi men răng rất cứng
C. Tủy răng nằm trong ống tủy, có nhiều mạch máu thần kinh.
D. Răng chỉ có 1 loại là răng vĩnh viễn.

A

Men răng màu trắng bóng, rất cứng, bọc ngoài thân răng.
Chân răng được bao bọc bởi chất xương răng
Răng chỉ có 2 loại là răng vĩnh viễn & răng tạm thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi:
A. Thần kinh tự động và đám rối Meissner
B. Thần kinh tự động và đám rối Auerbach
C. Thần kinh tự động, đám rối Auerbach và bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa
D. Thần kinh phó giao cảm và đám rối Auerbach
E. Thần kinh phó giao cảm và các đám rối thần kinh nội tại

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nuốt:
A. Là một động tác hoàn toàn chủ động
B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày
C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản
D. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê
E. Cả 4 phát biểu trên đều sai

A

A. Là một động tác nửa chủ động
B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ họng đến dạ dày
C. Là động tác cơ học của miệng và thực quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Acid béo
D. Vitamin
E. Cả 4 phát biểu đều sai

A

Miệng không có hoạt động hấp thu
chỉ có hoạt động cơ học và bài tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau:
A. Thức ăn vào trước nằm ở hang vị, thức ăn vào sau nằm ở thân dạ dày
B. Thức ăn vào trước nằm ở thân dạ dày, thức ăn vào sau nằm ở hang vị
C. Thức ăn vào trước nằm ở giữa, thức ăn vào sau nằm ở xung quanh
D. Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh, thức ăn vào sau nằm ở giữa
E. Thức ăn vào trước hay vào sau đều trộn lẫn với nhau

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn phát biểu đúng:
A. Hố là tuyến đổ vào của 13-15 tuyến dạ dày
B. Tế bào chính tiết HCl và yếu tố nội
C. Tế bào viền tiết pepsinogen
D. Tế bào tuyến bài tiết chất nhầy

A

A. Hố là tuyến đổ vào của 3-5 tuyến dạ dày
B. Tế bào chính tiết pepsinogen
C. Tế bào viền tiết HCl và yếu tố nội
D. Tế bào tuyến bài tiết chất nhầy
TB biểu mô vùng hang vị bài tiết gastrin
Tuyến vùng môn vị chỉ tiết ra dịch kiềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Các tuyến vùng thân vị có 2 loại tế bào
B. Tế bào biểu mô của niêm mạc vùng hang vị tiết gastrin
C. Tuyến vùng môn vị chỉ tiết ra dịch kiềm
D. Tế bào chính tiết HCl

A

D. Tế bào chính tiết pepsinogen
Các tuyến vùng thân vị có 2 loại tế bào: TB chính và viền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, phát biểu nào sau đây sai:
A. Có sử dụng CO2
B. Do tế bào cổ tuyến bài tiết
C. Thông qua bơm proton
D. Được kích thích bởi acetylcholin

A

B

do tế bào viền niêm mạc bài tiết
Bơm proton: H+-K+-ATPase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Enzym nào sau đây thuỷ phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm:
A. Pepsin
B. Lipase
C. Amylose
D. Trypsin

A

A
Trypsin phân giải protease, pepton thành những chuỗi peptid nhỏ hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì:
A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân
B. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân
C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân
D. Không có phản ứng thủy phân xảy ra trong dạ dày

A

C
Vì HCl hoạt hóa pepsinogen thành pepsin thủy phân liên kết peptid giữa các acid có nhân thơm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
E. Protid, glucid và lipid

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hoạt động cơ học của dạ dày:
A. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học
B. Được chi phối bởi đám rối Auerbach
C. Được chi phối bởi đám rối Meissner
D. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày
E. Atropin làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất:
A. Nước bọt
B. Dịch tụy
C. Dịch vị
D. Dịch mật
E. Dịch ruột non

A

B
Trypsin
Chymotrypsin
Carboxypolypeptidase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất:
A. Nước bọt
B. Dịch tụy
C. Dịch vị
D. Dịch mật
E. Dịch ruột non

A

E

alpha-amylase: phân giải tinh bột chín thành maltose
Amylase: phân giải tinh bột chín và sống thành maltose
Maltase: phân giải maltose thành glucose
Saccarase: phân giải saccarose thành glucose và fructose
Lactase: phân giải lactose thành glucose và galactose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
A. Chymotrypsinogen
B. Amylase
C. Aminopeptidase
D. Lipase
E. Maltase

A

Dịch ruột bài tiết enzyme tiêu hóa protid: aminopeptidase, iminopeptidase, tripeptidase, dipeptidase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:
A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường
B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường
C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường
D. Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm
E. Tăng hấp thu nước ở ruột

A

D
Dịch tụy có men tiêu hóa lipid gồm 3 men chính
lipase, phospholipase, cholesterol ester hydrolase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng:
A. Secretin
B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Cholecystokinin
E. Histamin

A

A
Kích thích nang tụy bài tiết nước và NaHCO3

Gastrin kích thích nang tụy bài tiết men tiêu hóa
Cholecystokinin kích thích nang tụy bài tiết men tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Phát biểu phát biểu nào sai khi nói về dịch mật:
A. Có thành phần chủ yếu là muối mật
B. Có chứa Na+,K+
C. Muối mật là thành phần duy nhất của mật có tác dụng tiêu hóa thức ăn
D. Gan bài tiết ra mật qua 3 giai đoạn

A

D
Gan bài tiết mật qua 2 giai đoạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chọn phát biểu đúng:
A. Túi mật có vai trò lưu trữ và cô đặc mật
B. Túi mật có vai trò sản xuất ra mật
C. Đường dẫn mật chính gồm ống gan, ống túi mật
D. Ống túi mật dẫn mật từ ống mật chủ xuống túi mật

A

Gan có vai trò sản xuất ra mật
Đường dẫn mật ngoài gan gồm ống gan chung và ống mật chủ
Ống mật chủ dẫn mật từ ống gan chung đến túi mật hoặc tá tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Mật đầu do gan bài tiết ra chứa một lượng lớn acid mật, cholesterol,..
B. Mật đầu được bài tiết vào các ống mật rất nhỏ, nằm giữa các tế bào gan
C. Lượng mật gan tiết ra hàng ngày trung bình khoảng 100 ml
D. Bài xuất mật từ túi mật vào tá tràng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch gây co bóp túi mật và giãn cơ vòng oddi

A

Lượng mật gan tiết ra hàng ngày trung bình khoảng 900 ml

21
Q

Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng:
A. Vào tế bào niêm mạc ruột - tĩnh mạch cửa
- ống bạch huyết - tĩnh mạch
B. Vào tế bào niêm mạc ruột - tĩnh mạch cửa
- tĩnh mạch chủ
C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột
- ống bạch huyết - tĩnh mạch cửa
D. Vào khoảng kẽ - chylomicron - ống bạch huyết - tĩnh mạch cửa
E. Vào tế bào niêm mạc ruột - triglycerid - chylomicron - mạch bạch huyết - máu tĩnh mạch

A

B

22
Q

Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tá tràng
D. Ruột non
E. Ruột già

A

E
Nếu phân giữ lâu trong ruột già gây táo bón

23
Q

Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú
B. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
C. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao
D. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua rất dễ dàng
E. Tất cả thức ăn ởruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu được

A
24
Q

Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán

A

C

25
Q

Hấp thu fructose ở ruột theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán tăng cường
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Ẩm bào

A

C

Fructose: khuếch tán tăng cường
Glucose & galactose: vận chuyển tích cực thứ phát

26
Q

Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose:
A. Nước muối đẳng trương
B. Fructose
C. Pentose
D. Thuốc ức chế Na+- K+ ATPase
E. Acid amin

A

Na+ ảnh hưởng lên hấp thu glucose

27
Q

Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp thu protein ở ruột non:
A. Độ pH của môi trường
B. Các chất đường
C. Các vitamin B1, B6 và C
D. Hệ vi sinh vật đường ruột
E. Tất cả các ý trên

A

Chất đường làm tăng quá trình hấp thu acid amin
Chất đạm làm tăng quá trình hấp thu glucid
Lượng mỡ trong thức ăn không được cao hơn so với lượng glucid và protid thì hấp thu các chất dinh dưỡng mới tốt được

28
Q

Hấp thu vitamin nhóm B ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứcấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Khuếch tán thụ động

A

C

29
Q

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp thu vitamin ở ruột non
A. Hấp thu vitamin C cần sự có mặt của acid mật
B. Hấp thu vitamin D thường liên quan đến hấp thu K+
C. Hấp thu vitamin D được tăng cường bởi parahormon
D. Không có phát biểu nào đúng

A

Hấp thu vitamin D thường liên quan đến hấp thu Ca++
Hấp thu vitamin D được tăng cường bởi parahormon

30
Q

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp thu vitamin ở ruột non:
A. Vitamin B1 cần được phosphoryl hóa trước khi hấp thu vào tế bào
B. Sau khi hấp thu vào tế bào, phần lớn vitamin A, E đi vào bạch mạch
C. Sau khi hấp thu vào tế bào, phần lớn vitamin D và K đi theo tĩnh mạch cửa về gan
D. Tất cả đều đúng

A

D

31
Q

A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải
B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose
C. Tăng lên khi được hấp thu cùng glucose
D. Phát biểu A và B đúng
E. Cả 3 phát biểu trên đều đúng

A

E

32
Q

Hấp thu nước ở ống tiêu hoá:
A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu từ nguồn ăn uống
B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
E. Cả 4 phát biểu trên đều đúng

A

C

33
Q

Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thuỷ phân tất cả tinh bột trong thức ăn:
A. Nước bọt
B. Dịch vị
C. Dịch tụy
D. Dịch ruột non
E. Phát biểu C và D đúng

A

D

34
Q

Hỗng tràng và hồi tràng:
A. Luôn chuyển động như rắn bò
B. Thành gồm 4 lớp
C. Riêng lớp niêm mạc của hỗng tràng có nhiều nếp gấp, trên mỗi nếp gấp có nhiều nhung mao.
D. Trong nhung mao có một mạng lưới mao mạch và mạch bạch huyết
E. Tất cả đều đúng

A

Hỗng tràng có nếp vòng niêm mạc
Hồi trang có nang bạch huyết

E

35
Q

Chọn câu đúng?
1. Glucose & galactose đồng vận chuyển với ion Na+
2. Fructose khuếch tán đơn giản
3. Amino acids đồng vận chuyển với ion Na+
4. Dipeptids & tripeptids đồng vận chuyển với H+
5. Acid béo mạch dài, monoglycerids khuếch tán

A

2
Fructose khuếch tán tăng cường

36
Q

NaHCO3 trong dịch tụy :
A. Tạo pH cần thiết cho sự hoạt động của các men tiêu hóa của tuyến tụy
B. Sự vận chuyển HCO3- và Na+ từ máu vào lòng ống sinh ra một bậc thang thẩm thấu để kéo nước vào lòng ống tuyến
C. Là một men tiêu hóa
D. Cả A, B đúng
E. Không có phát biểu nào đúng

A

D
HCO3- không là một men tiêu hóa

37
Q

Sắc tố mật:
A. Do tế bào liên võng và tế bào Kupffer của gan sản xuất
B. Nguồn gốc từ Hb trong quá trình tiêu hủy hồng cầu ở gan
C. Không có tác dụng tiêu hóa thức ăn
D. Cả A, B đúng
E. Cả A, B, C đều đúng

A

E

38
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Hấp thu lipid tăng khi trong lòng ruột có mặt disaccharid
B. Hấp thu lipid giảm khi chế độ ăn giàu protid
C. Khi mất cân bằng hệ sinh vật đường ruột dẫn đến rối loạn hấp thu mỡ
D. Lượng mỡ trong thức ăn không được cao hơn so với lượng glucid và protid thì hấp thu các chất dinh dưỡng mới tốt được

A

B
Hấp thu lipid tăng khi trong lòng ruột có mặt disaccharid

39
Q

Chọn phát biểu sai: Ruột già:
A. Là đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa
B. Đường kính lớn hơn ruột non
C. Lớp cơ dọc phân bố đều xung quanh ruột già
D. Lớp niêm mạc mỏng và không có vết lồi lõm

A

C
Lớp cơ dọc không phân bố đều xung quanh ruột già mà chỉ tập trung thành một vài dải

40
Q

Ruột thừa:
A. Có hệ bạch huyết phong phú
B. Hình con giun dài
C. Thường nằm ở mặt sau trong của đáy manh tràng
D. Tất cả các ý trên

A

D

41
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Trực tràng không có dải cơ dọc
B. Có bướu phình
C. Chia làm 2 đoạn : Bóng trực tràng và ống hậu môn
D. Phần ống hậu môn nằm trên các van hậu môn gọi là vùng trĩ

A

B
Không có bướu phình

Phần ống hậu môn nằm trên các van hậu môn gọi là vùng trĩ vì đám rối tĩnh mạch dưới niêm mạc ở đây khi bị ứ máu dễ bị phình ra gây xuất huyết

42
Q

Chọn phát biểu sai
A. Các hoạt động cơ học của ruột già được thực hiện tự động nhờ các kích thích tại chỗ
B. Các co bóp phân đoạn giúp lớp niêm mạc ruột già hấp thu thêm một số chất
C. Mỗi ngày có một hoạc hai dợt sóng nhu động lan khắp khung ruột già
D. Sóng nhu động của ruột già rất mạnh

A

D
Sóng nhu động của ruột già không mạnh, nó chỉ dồn các chất chứa đựng trong ruột đi từng đoạn ngắn

43
Q

Thành phần của phân:
A. Phần còn lại của thức ăn không được tiêu hoá
B. Các tế bào niêm mạc ống tiêu hóa bong ra
C. Các dịch tiêu hóa
D. Vi khuẩn phát triển trong ống tiêu hóa
E. Tất cả đều đúng

A

E

44
Q

Phản xạ đại tiện:
A. Bộ phận nhận cảm chính thức là niêm mạc trực tràng
B. Là phản xạ có điều kiện
C. Chỉ gồm phản xạ nội sinh
D. Không có câu nào đúng

A

A

B. Là phản xạ không điều kiện
C. Gồm phản xạ nội sinh và ngoại sinh

45
Q

Vi khuẩn ruột già:
A. Lên men những monosaccharid và acid amin
B. Sản sinh ra khí NH3
C. Sử dụng các chất vô cơ trong ruột già tổng hợp vitamin K
D. Tất cả các đáp án trên

A

D

46
Q

Màng bụng:
A. Là một màng không liên tục
B. Gồm 2 lá: lá thành và lá tạng
C. Cấu tạo bởi 3 lớp
D. Giữa 2 lá của màng bụng chỉ có mạch máu đi qua

A

A. Là một màng liên tục
B. Gồm 2 lá: lá thành và lá tạng
C. Cấu tạo bởi 2 lớp: lớp bề mặt và lớp trong
D. Giữa 2 lá của màng bụng có mạch máu và thần kinh đi vào các tạng

47
Q

Chức năng dự trữ của gan
A. Protein ở gan được dự trữ dưới dạng nhiều protein enzym và các protein chức năng
B. Glucid được tích trữ ở gan dưới dạng glucose
C. Vitamin K dược dự trữ ở gan dưới dạng este của retinol với acid panmitic
D. Dự trữ vitamin A ở gan không đáng kể

A

Glucid được tích trữ ở gan dưới dạng glycogen
C. Vitamin A dược dự trữ ở gan dưới dạng este của retinol với acid panmitic
D. Dự trữ vitamin K ở gan không đáng kể

48
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Gan là cơ quan nhận được nhiều máu nhất trong cơ thể
B. Sắt được dựu trữ ở gan dưới dạng liên kết với apoferritin
C. Khi áp suất máu trong xoang mạch nan hoa tăng, máu sẽ từ gan đi vào vòng tuần hoàn
D. Từ tháng thứ 3 đến cuối thai kì, gan là cơ quan chính sản xuất hồng cầu của bào thai.

A

Khi áp suất máu trong xoang mạch nan hoa tăng, máu sẽ từ vòng tuần hoàn vào gan gây ứ đọng máu ở gan