Test Flashcards
Các yếu tố ảnh hưởng làm tăng huyết áp
A. Tần số tim >140 lần/phút
B. Độ nhớt của máu tăng
C. Đường kính mạch tăng
D. Trương lực thành mạch giảm
B
Tần số tim tăng < 140 lần/phút => tăng huyết áp
Tần số tim tăng > 140 lần/phút => giảm huyết áp
Trương lực thành mạch giảm (mạch giãn ra): giảm huyết áp
Đường kính mạch tăng: giảm huyết áp
Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
A. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ tương.
D
Ca++ được bơm trở lại lưới nội cơ tương, trong cơ tương giảm, actin và myosin không còn tương tác với nhau => cơ giãn
Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bằng quá trình:
A. Co nhĩ
B. Co thất
C. Giãn thất
D. Áp suất máu trong tâm thất cao hơn tâm nhĩ
Bắt đầu là lúc áp suất thất vượt áp suất nhĩ làm đóng van nhĩ thất
Câu nào sau đây đúng với hiện tượng tự điều hòa co cơ ở mạch?
A. Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại
B. Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch giãn ra và ngược lại
C. Khi áp suất truyền thay đổi, không có phản ứng ở thành mạch
D. Đáp ứng mạch phụ thuộc vào tế bào nội mô thành mạch
Cơ chế tự điều hòa co cơ ở mạch:
Áp suất truyền vào mạch tăng, co mạch để giảm lưu lương
Áp suất truyền vào mạch giảm, giãn mạch để tăng lưu lương
=> duy trì lưu lượng máu ổn định
Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng:
A. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
B. PG gây co mạch
C. PG12 gây ức chế kết dính tiểu cầu
D. PGF2 làm giãn cơ trơn phế quản
A. PG A tăng tính thấm mao mạch
B. PG gây giãn mạch
C. PGI2 gây ức chế kết dính tiểu cầu
D. PGF2 làm co cơ trơn phế quản
Mucoprotein có vai trò quan trọng trong việc hấp thu vitamin B2
A. Sai B. Đúng
Mucoprotein là yếu tố nội
Hấp thu vitamin B12
Cholesterol làm giảm tạo sỏi mật? A. Đúng B. Sai
A
Không có mỡ => giảm bài xuất mật => mật lắng đọng trong túi mật => sỏi mật
Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng
A. Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất
B. Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh
C. Chuyển ion Hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận
D. Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mỡ