Câu hỏi Flashcards

1
Q

Ở người trưởng thành gan không có chức năng?

A

Sản sinh hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tác dụng của estrogen lên xương?

A

Tăng hoạt tính tạo cốt bào

Tác dụng lên xương: estrogen làm tăng hoạt động của tế bào tạo xương phát triển và cốt hóa các xương dài, làm nở rộng xương chậu, tăng lắng đọng muối calci ở xương.

Tham khảo: Sách giáo trình GPSL trang 338

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm của mao mạch?
A. Thành rất mỏng
B. Có những lỗ thủng trên thành để phục vụ cho TĐC
C. Ngắn, vận tốc máu
D. Cả 3 đáp án trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính thấm của màng đối với K+ cao hơn Na+ 100?
A. Đúng
B. Sai

A

B

Thường 30-50 lần thôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Màng hô hấp có?

A

6 lớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Qúa trình lọc xảy ra ở?

A

Mao mạch quanh cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Huyết áp trung bình được tính:

A

min + 1/3 hiệu số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể được thúc đẩy nhờ hormon?
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tốc độ khuếch tán khí qua màng tỷ lệ thuận với
A. Chênh lệch phân áp khí
B. Diện tích khuếch tán
C. Độ tan của khí
D. Cả 3 ý trên đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khi ép vào nhãn cầu làm giảm nhịp tim
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính trơ có chu kỳ của tim là khi kích thích vào thời kì tim đang co thì tim sẽ đáp ứng:
A. Đúng
B. Sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Tim người được chia làm 4 ngăn
B. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt
C. Tim nằm phía bên trái lồng ngực
D. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải

A

C
Tinh nằm trung thất giữa lồng ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap chỉ theo 1 chiều?
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Kích thích hệ phó giao cảm làm co cơ hô hấp?
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tính trơ có chu kỳ của tim là khi kích thích vào thời kỳ đang co thì tim sẽ đáp ứng?
A. Đúng
B. Sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Qúa trình lọc xảy ra ở?
A. Mao mạch quanh cầu thận
B. Mao mạch quanh ống thận
C. Mao mạch quanh cầu thận và ống thận
D. Toàn bộ các phân ống thận

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap chỉ theo 1 chiều?
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Màng hô hấp có:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Huyết áp trung bình được tính
A. Huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp tối đa
B. Huyết áp tối thiểu + 1/2 huyết áp tối đa
C. Huyết áp tối thiểu + 1/3 huyết áp hiệu số
D. Huyết áp tối thiểu + huyết áp hiệu số

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tốc độ khuếch tán qua màng tỷ lệ thuận với
A. Chênh lệch phân áp khí
B. Diện tích khuếch tán
C. Độ tan của khí
D. Cả 3 ý đều đúng

A

D

21
Q

Chọn phát biểu sai:
A. Tim người được chia làm 4 ngăn
B. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt
C. Tìm nằm phía bên trái lồng ngực
D. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải

A

C

22
Q

Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể thúc đẩy nhờ Hormone?
A. Đúng
B. Sai

A

A

23
Q

Nghỉ bù là do co bóp phi (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian?
A. Đúng
B. Sai

A

B
Nghỉ bù do nút xoang phát xung đúng vào thời kỳ trơ tuyệt đối

24
Q

Tác dụng của chất hoạt diện (Surfactant) là
A. Tăng sức căng bề mặt
B. Giảm sức căng bề mặt
C. Ổn định sức căng bề mặt
D. Thay đổi sức căng bề mặt

A

B

25
Q

Bạch cầu ưa acid tiêu diệt ký sinh trùng bằng?
A. Bradikinin
B. MBP
C. Histaminase
D. Serotonin

A

B

26
Q

Thành phần chủ yếu của màng tế bào là:
A. Lipid
B. Protein
C. Lipid và protein
D. Protein và carbohydrat

A

C

27
Q

Tim đập nhịp nhàng sau khi tách rời cơ thể nhờ:
A. Tính hưng phấn
B. Tính dẫn truyền
C. Tính nhịp điệu
D. Cả 3 đáp án

A

D

28
Q

Thận có chức năng nào sau đây, trừ:
A. Tham gia điều hòa huyết áp
B. Tham gia điều hòa cân = acid base
C. Tham gia điều hòa chức năng nội tiết
D. Tham gia điều hòa sản sinh hồng cầu

A

C

29
Q

Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không” vì:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn
D. Cơ tim là một hợp bào

A

C

30
Q

Chọn câu đúng:
A. Oxytocin kích thích bài tiết sữa
B. Oxytocin có tác dụng làm giãn cơ trơn
C. ADH có tác dụng làm co tiểu động mạch toàn thân ở nồng độ cao
D. ADH có tác dụng làm co cơ tử cung

A

C

31
Q

Tác dụng của HCl trong dịch vị?
A. Chuyển pepsinogen thành pepsin
B. Diệt khuẩn
C. Góp phần vào cơ chế đóng mở tâm vị, môn vị
D. Cả 3 đáp án trên

A

D

32
Q

Hormone nào sau đây phát động quá trình chuyển dạ đẻ ở người mẹ?
A. Oxytocin
B. Progesterone
C. Inhibin

A

A

33
Q

Tổ chức mô liên kết ở phối người cao tuổi kém phát triển?
A. Đúng
B. Sai

A

B

34
Q

Cấu tạo lưới tham gia hình thành hành vi, thái độ xử trí và biểu hiện cảm xúc?
A. Đúng
B. Sai

A

A

35
Q

Vai trò của testosterone trong thời kỳ bào thai là gì?
A. Tạo feedback âm điều hòa bài tiết testosterone
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam
C. Biệt hóa tinh trung giai đoạn cuối

A

B
Trong thời kỳ bào thai, vào khoảng tuần thứ 7, tế bào Leydig của tinh hoàn thai nhi bài tiết ra một lượng đáng kể testosterone, có tác dụng kích thích tạo và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam.
Tham khảo: Sách giáo trình GPSL trang 326

36
Q

Huyết tương là huyết thanh mất đi yếu tố đông máu?
A. Đúng
B. Sai

A

B

37
Q

Chọn câu sai:
Đặc điểm dẫn truyền xung động thần kinh trên sợi trục:
A. Xung động được dẫn truyền theo cả 2 chiều
B. Tốc độ dẫn truyền trên sợi trục to nhanh hơn sợi trục nhỏ
C. Tốc độ dẫn truyền trên sợi xám nhanh hơn sợi không có myelin
D. Dẫn truyền xung động chỉ xảy ra trên sợi trục còn nguyên vẹn

A

C

38
Q

Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng?
A. Gắn kết cạnh tranh
B. Đặc hiệu
C. Biến dạng
D. Bão hòa

A

Nói đến bão hòa là nói đến nồng độ bão hòa
D

39
Q

Trong thời kỳ bào thai, gan tham gia quá trình tạo máu?
A. Đúng
B. Sai

A

A
Thời kỳ trưởng thành chỉ có tủy đỏ tham gia quá trình tạo máu

40
Q

Trung tâm nuốt hưng phấn làm ức chế trung tâm hít vào?
A. Đúng
B. Sai

A

A

41
Q

Trẻ em có thể hấp thu vitamin B12 từ khi nào?
A. Ngay sau sinh
B. Tháng thứ 6
C. 1 tuổi
D. 3 tuổi

A

A

42
Q

Vai trò của chất nhày trong dịch vị không bao gồm?
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Ngăn sự xâm nhập của ion H+ vào các lớp sâu của niêm mạc dạ dày
C. Hấp thu vitamin B12
D. Cả 3 vai trò trên

A

C

43
Q

Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ TKTW?
A. 12 đôi thần kinh sọ
B. Não giữa
C. Tủy sống
D. Hành cầu não

A

A

44
Q

Hấp thu glucid ở ruột non giảm do:
A. Thiếu vitamin B1
B. Thiếu vitamin B6
C. Hệ vi khuẩn đường ruột bị rối loạn
D. Cả 3 đáp án trên

A

D
Vitamin B1: thiamin
Vitamin B6: pyridoxine

45
Q

Cơ chế tác dụng lên hô hấp của CO2:
A. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm cảm thụ hóa học ở hành não
B. CO2 tác động trực tiếp lên cơ quan thụ cảm hóa học ở ngoại vi
C. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
D. CO2 tác động gián tiếp lên trung tâm hô hấp quan ion HCO3-

A

B
CO2 - trực tiếp - CQ cảm thụ HH ở ngoại vi
CO2 - gián tiếp - trung tâm HH - ion H+

H+ kích thích trung tâm nhận cảm hóa học ở hành não

46
Q

Oxy tham gia điều hòa hô hấp thông qua cơ chế tác dụng:
A. Lên trung tâm hít vào khi nồng độ O2 trong máu giảm
B. Lên trung tâm hóa học khi nồng độ O2 trong máu giảm
C. Lên trung tâm hô hấp khi nồng độ O2 trong máu bắt đầu giảm
D. Lên các receptor hóa học ở quai động mạch chủ và động mạch cảnh

A

D

47
Q

Hàm lượng muối kiềm trong máu làm tăng phân ly oxyhemoglobin cung cấp oxy cho mô?

A

B

48
Q

Kênh Na+-K+-ATPase trong 1 chu kỳ vận chuyển:
A. 3 Na+ ra ngoài TB, 2K+ vào trong tế bào
B. 3 Na+ vào trong TB, 2K+ ra ngoài tế bào
C. 2 Na+ ra ngoài TB, 3K+ vào trong tế bào
D. 2 Na+ vào trong TB, 3K+ ra ngoài tế bào

A

A

49
Q

Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi thiếu khí O2 ở mô?
A. Đúng
B. Sai

A

A