Màng TB Flashcards
Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.
D
A. mang glucose
B. kênh Na+, K+
C. Protein rìa
Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:
A. Đặc hiệu
B. Gắn kết cạnh tranh
C. Biến dạng
D. Bão hòa
D
A.
protein kênh đặc hiệu Na+
C. Protein mang biến dạng - glucose
B. Khi một chất chủ vận (agonist) và một chất đối kháng (antagonist) cạnh tranh để liên kết với cùng một thụ thể, điều này ảnh hưởng đến hoạt động sinh học của tế bào.
Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
Câu 10: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.
A. Đúng
B. Sai
B
Tốc độ khuếch tán thuận hóa (facilitated diffusion) là quá trình di chuyển của các phân tử qua màng tế bào, được hỗ trợ bởi các protein mang
Tốc độ khuếch tán thuận hóa (Có chất mang) chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
Câu 12: Cần có thời gian để gắn với chất mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.
A. Đúng
B. Sai
AAA
Vận chuyển ion Na+ qua màng:
Câu 15: Có thể khuếch tán cùng với nước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Có thể khuếch tán qua kênh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Có thể vận chuyển qua chất mang.
A. Đúng
B. Sai
Khuếch tán qua kênh: nước kéo theo
Vận chuyển tích cực thứ phát qua protein mang:
Vận chuyển ngược
Na+-Ca++-ATPase
Na+-H+-ATPase
Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.
A. Đúng
B. Sai
A
Trang 28/SGT
Thành phần chủ yếu là lipid và protein màng
Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai
Giúp các TB bám dính
Insulin: Khi insulin (một hormone) gắn vào thụ thể glycoprotein trên bề mặt tế bào, nó kích hoạt con đường truyền tín hiệu giúp tế bào hấp thụ glucose từ máu
Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng bao gồm protein kênh, protein liên kết, ko bao gồm protein rìa
A. Đúng
B. Sai
Protein kênh: kỵ nước
Protein liên kết: ưa nước
Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước
D
A,B,C Khuếch tán tăng cường (cần protein mang)
Chất không khuếch tán qua màng là:
A. Các ion
B. Protein
C. Nước
D. Các phân tử tan trong lipid
Không khuếch tán: Ion, glucose
Khuếch tán: O2, CO2, rượu, vitamin A,D,E,K
Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.
A. Đúng
B. Sai
B
Tính điện âm mạnh
Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
B
Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Khuếch tán được tăng cường.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na+.
D
Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Nhập bào nhờ thụ thể
C. Xuất bào
A
Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein.
Là hiện tượng đào thải các chất ra khỏi TB
Hormon
chất TGHH
chất ko cần thiết