Màng TB Flashcards

1
Q

Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.

A

D

A. mang glucose
B. kênh Na+, K+
C. Protein rìa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:
A. Đặc hiệu
B. Gắn kết cạnh tranh
C. Biến dạng
D. Bão hòa

A

D

A.
protein kênh đặc hiệu Na+
C. Protein mang biến dạng - glucose

B. Khi một chất chủ vận (agonist) và một chất đối kháng (antagonist) cạnh tranh để liên kết với cùng một thụ thể, điều này ảnh hưởng đến hoạt động sinh học của tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
Câu 10: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.
A. Đúng
B. Sai

A

B

Tốc độ khuếch tán thuận hóa (facilitated diffusion) là quá trình di chuyển của các phân tử qua màng tế bào, được hỗ trợ bởi các protein mang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tốc độ khuếch tán thuận hóa (Có chất mang) chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
Câu 12: Cần có thời gian để gắn với chất mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.
A. Đúng
B. Sai

A

AAA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vận chuyển ion Na+ qua màng:
Câu 15: Có thể khuếch tán cùng với nước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Có thể khuếch tán qua kênh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Có thể vận chuyển qua chất mang.
A. Đúng
B. Sai

A

Khuếch tán qua kênh: nước kéo theo
Vận chuyển tích cực thứ phát qua protein mang:

Vận chuyển ngược
Na+-Ca++-ATPase
Na+-H+-ATPase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.
A. Đúng
B. Sai

A

A
Trang 28/SGT
Thành phần chủ yếu là lipid và protein màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai

A

Giúp các TB bám dính

Insulin: Khi insulin (một hormone) gắn vào thụ thể glycoprotein trên bề mặt tế bào, nó kích hoạt con đường truyền tín hiệu giúp tế bào hấp thụ glucose từ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng bao gồm protein kênh, protein liên kết, ko bao gồm protein rìa
A. Đúng
B. Sai

A

Protein kênh: kỵ nước

Protein liên kết: ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước

A

D

A,B,C Khuếch tán tăng cường (cần protein mang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chất không khuếch tán qua màng là:
A. Các ion
B. Protein
C. Nước
D. Các phân tử tan trong lipid

A

Không khuếch tán: Ion, glucose
Khuếch tán: O2, CO2, rượu, vitamin A,D,E,K

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.
A. Đúng
B. Sai

A

B
Tính điện âm mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
A. Đúng
B. Sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Khuếch tán được tăng cường.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na+.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Nhập bào nhờ thụ thể
C. Xuất bào

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein.

A

Là hiện tượng đào thải các chất ra khỏi TB

Hormon
chất TGHH
chất ko cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm cấu trúc của màng tế bào ?
A. Màng mỏng, rất đàn hồi, rất mỏng, chỉ dày từ 7,5 đến 10nm.
B. Thành phần chủ yếu là lipid và protein.
C. Có một lớp lipid kép chứa lipoprotein và androsteron mang đặc tính riêng cho từng loại tế bào.
D. Cả A và B đều đúng.

A

D

C. có một lớp lipid kép chứa phospholipid và cholesteroll

17
Q

Đặc điểm chung của phospholipid và cholesterol tại lớp lipid kép?
A. Đều có 2 đầu ưa nước và kỵ nước.
B. Đầu ưa nước và kỵ nước của chúng đều giống nhau về cấu trúc và cấu tạo.
C. Các đầu ưa nước quay vào trong gặp nhau tại lớp giữa hai lớp lipid kép.
D. Các đầu kỵ nước quay ra tiếp xúc với nước ở ngoài và trong tế bào.

A

A
Phospholipid
+ Phosphat
+ acid béo

Cholesterol
+ Hydroxyl
+ Steroid

18
Q

Các đặc điểm của protein màng trên màng tế bào?
1) Nằm xen giữa khoảng màng lipid kép.
2) Làm gián đoạn lớp lipid.
3) Đều là protein dạng cầu, đa số là lipoprotein.
4) Gồm 2 loại là protein xuyên màng và protein rìa màng.
5) Thành phần và số lượng protein phụ thuộc vào từng loại mô.
6) Đều có hoạt tính enzym ở một số loại protein. Đáp án chính xác là:
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 5, 6.

A

Loại 3

Protein màng đa số là glycoprotein

19
Q

Đặc tính của kênh protein trong khuếch tán đơn thuần?
A. Tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào.
B. Tính thấm chọn lọc của các kênh protein khác nhau.
C. Sự đóng mở kênh protein phụ thuộc điện thế và chất kết nối (ligand).
D. Cả 3 đáp án trên.
E. Chỉ B và C đúng.

A

E
Khuếch tán không tiêu hao năng lượng

20
Q

Một trong các đặc điểm của bơm Na+ – K+ tại màng tế bào?
A. Là một protein mang gồm hai phân tử protein cầu, to có phân tử lượng 100.000 dalton, nhỏ có phân tử lượng là 55.000 dalton.
B. Có hai trung tâm tiếp nhận Na+ thò vào trong tế bào.
C. Có ba trung tâm tiếp nhận K+ thò ra ngoài tế bào.
D. Phần thò vào trong giáp với trung tâm gắn K+ có hoạt tính ATPase.
E. Mỗi lần hoạt động đưa 3 ion Na+ vào trong và 2 ion K+ ra ngoài

A

A
B. Có hai trung tâm tiếp nhận K+ thò ra ngoài tế bào.
C. Có ba trung tâm tiếp nhận Na+ thò vào trong tế bào.
D. Phần thò vào trong giáp với trung tâm gắn Na+ có hoạt tính ATPase.
E. Mỗi lần hoạt động đưa 3 ion Na+ ra ngoài và 2 ion K+ vào trong

21
Q

Vai trò của bơm Na+ – K+ tại màng tế bào?
A. Kiểm soát thể tích tế bào.
B. Tạo chênh lệch điện thế giữa hai mặt của màng tế bào.
C. Đồng vận chuyển Na+ và K+ vào trong tế bào để ổn định nồng độ thành phần
hóa học trong tế bào.
D. Chỉ A và B đúng.
E. Cả A, B và C đều đúng.

A

D
Na+-K+-ATPase là vận chuyển tích cực nguyên phát

Vận chuyển tích cực thứ phát mới có đồng vận chuyển, vận chuyển ngược

22
Q

Chọn ý sai?
1) Bơm Na+ – K+ là nguyên nhân chính tạo điện thế màng vì bơm hoạt động liên tục.
2) Bơm Na+ – K+ đưa 3 ion Na+ ra ngoài và 2 ion K+ vào trong tế bào trong mỗi vòng bơm làm cho liên tục có sự mất điện tích dương vào trong tế bào, tạo
thêm điện thế âm trong màng.
3) Bơm Na+ – K+ còn tạo ra sự chênh lệch nồng độ các ion Na+, K+ và Cl– bên trong và bên ngoài màng tế bào.
4) Tính thấm của màng không giống nhau đối với các ion khác nhau, thay đổi có tính quy luật theo các trạng thái chức năng khác nhau của tổ chức cơ thể.
5) K+ là yếu tố cơ bản để xác định điện thế nghỉ của sợi thần kinh.
6) Ở trạng thái nghỉ, sự khuếch tán ion K+ mang điện tích dương từ nguyên sinh chất ra ngoài tế bào thấp hơn dòng ion Na+ đi từ ngoại bào vào trong nguyên sinh chất làm cho mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, mặt trong màng tế bào tích điện âm.
7) Khi Na+ đi ra ngoài, nó để lại các ion âm có kích thước lớn không thấm qua được màng như phân tử protein, các hợp chất phosphat hữu cơ, các hợp chất sulfat,…

A

2,7
Bơm Na+ – K+ đưa 3 ion Na+ ra ngoài và 2 ion K+ vào trong tế bào trong mỗi vòng bơm làm cho liên tục có sự mất điện tích dương ra ngoài màng, tạo thêm điện thế âm trong màng.

Ở trạng thái nghỉ, sự khuếch tán ion K+ mang điện tích dương từ nguyên sinh chất ra ngoài tế bào cao hơn dòng ion Na+ đi từ ngoại bào vào trong nguyên sinh chất làm cho mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, mặt trong màng tế bào tích điện âm.

23
Q

Trong dung dịch
… hồng cầu duy trì hình dạng bình thường, trong dung dịch
… hồng cầu bị tan vỡ và trong dung dịch
… hồng cầu bị teo bào.

A

đẳng - nhược - ưu

24
Q

Các phân tử phospholipid với đặc điểm cấu trúc một đầu phân cực còn gọi là đầu ưa nước do có chứa …

và một đầu không phân cực còn gọi là đầu kỵ nước do có chứa …

tạo thành một lớp lipid kép với 2 đầu … quay vào nhau tạo thành bộ khung của màng bào tương.

Các phân tử phospholipid … giữa 2 lớp lipid này

A

Phosphat
2 đuôi acid béo
kỵ nước
di chuyển dễ dàng

25
Q

Vai trò của kênh K+ và kênh Ca2+ chậm trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động? chọn đáp án sai?
A. Điện thế màng tăng dần từ –90mV về phía 0mV thì điện thế đó làm mở kênh K+ từ từ làm ion K+ khuếch tán qua kênh ra ngoài màng.
B. Thời gian mở kênh K+ trùng với thời gian giảm tốc độ Na+ vào tế bào làm cho quá trình khử cực diễn ra rất nhanh.
C. Kênh Ca2+ hoạt hóa chậm hơn so với kênh Na+ nhưng cũng đưa ion Ca2+ vào trong màng, góp phần vào sự khử cực màng.

A

C

Kênh Ca2+ hoạt hóa chậm hơn so với kênh Na+ nhưng cũng đưa ion Ca2+ đi ra ngoài màng, góp phần vào sự khử cực màng.

26
Q
A