RV GPSL Flashcards

1
Q

Chọn câu đúng?
A. Protein xuyên màng có hoạt tính enzyme
B. Hình thức vận chuyển Na+ bằng kênh Na+ là vận chuyển tích cực
C. Điện thế hoạt động do bơm Na+-K+-ATPase tạo ra ở MTB cơ và TB TK là -90mV
D. Điện thế nghỉ của màng bị ảnh hưởng bởi sự khuếch tán của Cl-
E. Điện thế nghỉ của màng bị ảnh hưởng bởi sự khuếch tán của Na+, K+, Ca++

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn câu đúng?
A. Các kháng nguyên A và B trong hệ thống ABO có thể cư trú ở màng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, nước bọt
B. Hệ thống nhóm máu Rh có 5 loại kháng nguyên trên màng
C. Kháng thể anti-D là kháng thể tự nhiên
D. Bạch cầu ưa acid có thể giải phóng các chất histamin, bradykinin gây phản ứng dị ứng
E. Bạch cầu ưa base giải phóng MBP giết chết ký sinh trùng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bạch cầu lympho tăng trong trường hợp nào?
A. Hội chứng SGMD
B. Thuốc ức chế MD
C. Suy tủy
D. Bệnh nhiễm khuẩn

A

D
Bạch cầu lympho tăng trong trường hợp
+ bệnh nhiễm khuẩn, nội tiết (nhiễm độc giáp, suy thượng thận)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tiểu cầu có chức năng bảo vệ thành mạch do?
A. Có yếu tố tăng trưởng tế bào nội mạc
B. Củng cố màng nội mạc
C. Làm non hóa các tế bào nội mạc
D. Cả A, B, C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tiểu cầu có chức năng gì?
A. Bảo vệ thành mạch
B. Tham gia quá trình cầm máu
C. Tham gia quá trình đông máu
D. Tham gia điều hòa cân = acid - base

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Quá trình xảy ra trong quá trình tạo nút tiểu cầu để cầm máu?
A. Rách nội mô để lộ lớp collagen tích điện dương
B. Tiết các chất kích thích tiểu cầu (Von Willebrand, ADP, Thromboxan A2)
C. Tạo cầu nối giữa các tiểu cầu được kết tụ (Fibrinogen)
D. Trùng hợp tạo mạng lưới fibrin giam giữ các thành phần của máu

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vai trò của dịch não tủy?
A. Là cái đệm nước cho não trong hộp sọ cứng
B. Hạn chế tổn thương của não khi có sang chấn.
C. Khi lượng thể tích của não hoặc thể tích máu tăng thì lượng dịch não tủy được hấp thu sẽ tăng lên
D. Cả A, B, C.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn câu đúng?
A. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải do tống máu với áp suất thấp hơn
B. Tính trơ có chu kì của tim là khi kích thích vào thời kì tim đang co thì tim sẽ không đáp ứng
C. Kích thích hệ phó giao cảm thì mọi thứ của tim tăng, hệ giao cảm thì ngược lại.
D. Lưu lượng máu bằng thể tích tâm trương * tần số mạch đập

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc tính sinh lý của động mạch, trừ:
A. Động mạch có tính đàn hồi.
B. Động mạch có tính co thắt.
C. Động mạch gần tim có tính đàn hồi mạnh hơn.
D. Động mạch gần tim có tính co thắt mạnh hơn.

A

D

Động mạch xa tim có tính co thắt mạnh hơn do có nhiều cơ hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm của mao mạch?
A. Thành rất mỏng. (0,5 micromet)
B. Có những lỗ thủng trên thành để phục vụ cho sự trao đổi chất.
C. Ngắn, vận tốc máu chảy chậm.
D. Cả A, B, C.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thành của mao mạch không bao gồm?
A. Nội mô
B. Màng đáy
C. Ngoại mạc
D. Áo trong

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thành của động mạch và tĩnh mạch không bao gồm?
A. Áo ngoài
B. Áo giữa
C. Áo trong
D. Màng đáy

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm thành tĩnh mạch so với thành động mạch?
A. Lớp áo giữa mỏng hơn
B. Ít sợi cơ hơn
C. Lá chun hướng vòng phát triển
D. Không có màng ngăn chun trong

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tốc độ khuếch tán khí qua màng tỉ lệ thuận với?
A. Chênh lệch áp suất
B. Diện tích bề mặt
C. Độ tan của khí
D. Cả A, B, C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chọn câu đúng?
A. Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là kết hợp với Hb
B. Vai trò của phân áp O2 tác động vào receptor hoá học ở động mạch cảnh và quai động mạch chủ.
C. Kích thích hệ giao cảm làm co cơ hô hấp.
D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giãn cơ hô hấp

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Yếu tố ảnh hưởng đến bài tiết dịch vị dạ dày?
A. Lo lắng, căng thẳng kéo dài gây giảm tiết dịch vị.
B. Giận giữ gây tăng tiết dịch vị.
C. Nồng độ đường huyết giảm gây tăng tiết dịch vị.
D. Cả A, B, C.

A

D

Liên quan đến cortisol chống stress
Cortisol làm tăng bài tiết dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vai trò của chất nhày trong dịch vị không bao gồm?

A

Hấp thu vitamin B12.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chọn câu đúng?
A. Vai trò của yếu tố nội tạo phức với vitamin B2
B. Lipase tiêu hóa lipid đã nhũ tương hóa
C. Ở người trưởng thành gan có chức năng sản sinh hồng cầu
D. Trong thời kỳ mang thai, gan không có chức năng sản sinh hồng cầu
E. Chylomicron (CM) là dạng vận chuyển lipid từ gan đến các mô khác
F. LDL là dạng vận chuyển lipid từ ruột non đến các mô khác

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chọn câu đúng?
A. Năng lượng cơ thể sử dụng ít nhất là dùng cho chuyển hóa cơ sở
B. Bay hơi theo đường mồ hôi là phương thức thải nhiệt quan trọng nhất của cơ thể
C. Búi mao mạch nằm giữa TĐM đến và TTM đi
D. Bộ máy cận cầu thận có chức năng điều hòa huyết áp và không có sản sinh hồng cầu

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Liên quan đến quá trình tự điều hoà huyết áp?
A. Xảy ra tại bộ máy cạnh cầu thận.
B. Xảy ra khi huyết áp trung bình dưới 80 mmHg.
C. Xảy ra khi sự giảm tái hấp thu NaCl ở quai Henle.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chọn câu đúng?
A. Ở quai Henle, ion Natri được hấp thu ở đầu nhánh lên bằng vận chuyển tích cực, cuối nhánh lên nhờ khuếch tán thụ động
B. Ion Ca++ giảm trương lực cơ tim (do tăng co cơ tim)
C. Ion K+ làm giảm trương lực cơ tim (do giảm điện thế nghỉ ở màng sợi cơ tim), dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất bị chậm
D. Huyết áp tăng sẽ tác động thụ cảm áp suất làm tăng nhịp hô hấp

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chọn câu đúng?
A. Chuyển hóa cơ sở phụ thuộc nhịp thời gian, max 13h-16h và min 1h-4h
B. GH tuyến yên làm tăng đường huyết do làm giảm quá trình sử dụng glucose trong tế bào, tăng cường dự trữ glycogen ở gan, giảm vận chuyển glucose vào tế bào
C. Oxytocin kích thích bài xuất sữa trên tuyến vú đang bài tiết
D. Prolactin kích thích bài tiết sữa

A

13h-16h
1h-4h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Định nghĩa điều hòa ngược âm tính là khi nồng độ một hormon đích tăng lên thì sẽ tác động lên trục dưới đồi-yên để làm giảm tiết làm giảm nồng độ hormon đó?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

T3, T4 có khả năng làm tăng đường huyết do?
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tân tạo đường từ acid amin và acid béo.
C. Tăng tiết Insulin.
D. Cả A, B, C.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Hormon nào sau đây làm giảm đường huyết?
A. GH, T3-T4
B. Glucagon, Adrenalin
C. Cortisol
D. Insulin

A

D
Trừ insulin làm giảm đường huyết thì hormon nào cứ liên quan đến đường đều làm tăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Chọn câu đúng?
A. Hormon TSH kích thích quá trình sinh sắc tốt melanin
B. Calcitonin khi được tiết nhiều làm tăng calci huyết
C. Aldosteron tăng trong trường hợp nồng độ Na+ ngoại bào tăng
D. Tuần thứ 10 của thai kỳ, testosteron giúp trẻ phát triển đường SD ngoài
E. 2-3 tháng cuối của thai kỳ, testosteron kích thích đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
F. Trong tuổi dậy thì, testosteron duy trì đặc tính SD nguyên phát, kích thích sản sinh TT

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Chọn câu đúng?
A. Tác dụng của estrogen là bảo tồn đặc tính sinh dục nguyên phát
B. Cơ chế dậy thì của nam là sự trưởng thành của vùng limbac
C. Khoảng hai ngày cuối giai đoạn bài tiết, hoàng thể thoái hóa làm giảm mạnh nồng độ của estrogen và progesteron
D. Khoảng hai ngày trước khi phóng noãn thì nồng độ estrogen tăng cao gây feedback âm tính lên tuyến yên làm tăng nồng độ của FSH và LH
E. LH tăng cao ức chế phóng noãn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Chức năng của HCG?
A. Kích thích thoái hóa hoàng thể cuối CKKN
B. Ngăn cản hoàng thể bài tiết P và E, tạo CKKN, không tạo đk phôi làm tổ
C. Kích thích TB Leydig của thai nhi bài tiết testosteron chuyển tinh hoàn từ bụng xuống bìu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Chọn câu đúng?
A. HCS là 1 hormon mới được tìm thấy ở nhau thai, do HCG bài tiết
B. Biểu hiện mãn kinh nồng độ Estrogen và Progesteron tăng
C. HCl dạ dày do tế bào chính bài tiết
D. Thân vị có 3 loại tế bào
E. Sợi Adrenergic bài tiết Noradrenalin
F. Sợi Cholinergic bài tiết Acetylcholin

A

E
F

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Bộ phận nào thuộc thần kinh ngoại vi?
A. 31 đôi dây sống
B. 12 đôi dây sọ
C. Phần ngoại vi của hệ TK TV
D. Tủy sống

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Chọn câu đúng?
A. Sợi trục có hai loại sợi có bao myelin và sợi trắng
B. Đặc điểm dẫn truyền qua synap theo 2 chiều từ màng cúc tận cùng tới khe synap tới màng sau synap.
C. Đặc điểm dẫn truyền qua sợi trục theo 1 chiều
D. Tích dẫn truyền của neuron là thu nhận kích thích để đáp ứng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Dẫn truyền qua sợi trục có đặc điểm?
A. Khi xuất hiện điện thế hoạt động tại một điểm thì điện thế sẽ không lan ra toàn bộ màng, đó là quy luật tất hoặc không.
B. Sơi xám dẫn truyền xung động bằng nhảy cách qua eo Ranvie
C. Tăng kích thích thì tần số tăng, biên độ tăng
D. Xung động dẫn truyền lan tỏa sang các sợi lân cận
E. Xảy ra cả trên sợi trục không còn nguyên vẹn

A

A. lan tỏa toàn bộ
B. Sơi trắng (có bao)
C. biên độ không tăng
D. ko lan sang lân cận
E. ko xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ không bao gồm?
A. GABA, Serotonin, Glycin
B. Dopamin, Acetylcholin, Noradrenalin
C. Peptid, protein

A

D Là phân tử lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Chọn câu đúng?
A. Hành - cầu não: Là trung tâm của nhiều phản xạ quan trọng, có vai trò sinh mạng.
B. Nhóm nhân lưới ở gian não: ức chế truyền xuống neuron vận động.
C. Nhóm nhân lưới ở hành cầu não trước: kích thích truyền xuống neuron vận động.
D. Nhóm nhân lưới ở hành cầu não giữa: ức chế truyền lên.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Chọn câu đúng?
A. Dịch vị dạ dày được tăng tiết khi nếm, ngửi thức ăn, nghĩ tới đồ ăn
B. Răng vĩnh viễn trẻ em bắt đầu thay thế bởi răng sữa từ 6 tuổi
C. Vị trí ruột thừa của trẻ em thường cố định
D. Tuần hoàn ở người già tăng dẫn tới liền vết thương chậm
E. Người già bị tăng khối lượng xương, cơ diễn ra dưới dạng mất calci, tăng tỉ lệ loãng, gãy xương

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Hô hấp người già?
A. Phát triển tổ chức xơ làm nhu mô kém đàn hồi.
B. Tổ chức mô liên kết kém phát triển.
C. Dung tích sống thường tăng.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Chọn câu đúng?
A. O truyền máu cho tất cả các nhóm máu khác
B. Khi bị di ứng, bạch cầu ưa acid tăng
C. pH dạ dày acid làm đóng tâm vị
D. Màng lọc cầu thận có 4 lớp
E. Màng hô hấp có 7 lớp
F. Glucose được hấp thu ở các đoạn của ống thận

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Chọn câu đúng?
A. Phản xạ trương lực cơ thuộc phản xạ da
B. Tủy sống dẫn truyền cảm giác đi xuống dẫn truyền vận động đi xuống, trung tâm của các phản xạ
C. Sợi cholidegric tiết acetylcholin và chỉ thuộc sợi sau hạch phó giao cảm.
D. Yếu tố tăng dẫn truyền xung động qua synap Ion Ca++, pH kiềm, ít oxy
E. Yếu tố giảm dẫn truyền xung động qua synap Ion Mg++, pH acid, nhiều oxy

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Chọn câu đúng?
A. Cafein, theo… giảm ngưỡng kích thích
B. Strychnin … kích thích chất truyền đạt ức chế
C. Thuốc mê … tăng ngưỡng kích thích
D. Curare … chất tranh chấp với chất TĐTK

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Chọn câu đúng?
A. O2 gắn với Hb có tên là Carbaminohemoglobin
B. CO2 gắn với Hb có tên là Oxyhemoglobin
C. O2 gắn phần NH2, rồi kết hợp Fe2+
D. CO2 gắn phần Hem của globin
E. Máu nhận O2 từ mô nhờ phân áp O2 trong mô lớn hơn phân áp O2 trong máu
F. Bạch cầu trung tính tiết chất Histamin, Bradykinin, Serotonin, Hepatin

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Yếu tố giảm huyết áp?
A. Lực co bóp tim, Nhịp tim
B. Độ quánh máu, Thể tích máu
C. Tuổi
D. Chế độ ăn nhiều muối
E. Khi vận động thể lực
F. Đường kính mạch máu, trương lực mạch

A

F
Đường kính mạch máu tăng làm giảm huyết áp
Trương lực mạch giảm, mạch không đàn hồi, làm tăng huyết áp

Người già bị xơ vữa động mạch làm tăng huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Vùng dưới đồi không có chức năng nào sau
A. Nội tiết, sinh dục
B. Dịch vị
C. Chuyển hóa, thực vật, dinh dưỡng
D. Chống bài niệu, điều nhiệt

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu nào sau đây sai?
A. Neuron cảm giác là từ não, tủy sống về bộ phận thụ cảm
B. Neuron liên hợp (phân tích, xử lý) thông tin vận động
C. Neuron vận động từ bộ phận đáp ứng xuống não
D. Cả 3 ý đúng

A

D
A. Neuron cảm giác bộ phận thụ cảm -> não, tủy sống
B. Neuron liên hợp (phân tích, xử lý) thông tin cảm giác
C. Neuron vận động từ não xuống bộ phận đáp ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

THT ion HCO3- chủ yếu ở đâu?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henle

A

OLG
1 phần ở OLX

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Kênh nào có vai trò tạo điện thế hoạt động của cơ tim?
A. Kênh Na+
B. Kênh K+
C. Kênh Ca2+
D. Cả 3 ý trên

A

D
Na+ đi vào
K+ đi ra
Ca++ đi ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Chọn câu đúng?
A. Một phụ nữ thời mãn kinh (giảm estrogen) có triệu chứng cáu gắt,…. dùng FSH cải thiện tình trạng này
B. Một người đàn ông 55 tuổi vô sinh do dùng nhiều testosteron. Nguyên nhân do kích thích sản xuất hormone nội sinh do việc bổ sung testosterone từ bên ngoài.
C. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 32 ngày, ngày 5/8/2024 xảy ra kinh nguyệt. Ngày phóng noãn là 23/8/2024
D. Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục: Cường độ kích thích càng lớn biên độ càng lớn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Ý kiến nào sai:
A. HCG gây tăng tiết testoteron
B. Testoteron giúp tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu
C. FSH gây tăng tiết testoteron

A

C
LH tăng tiết testoteron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Các chất gây giảm tiết dịch vị?
A. Histamin
B. Prostagladin A2
C. Cortisol
D. Gastrin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Tại sao chức năng gan suy giảm làm tăng tiết dịch vị?

A

Vì ko phân hủy đc histamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Sai về tính chất xương:
A. Xương người già có nhiều chất hữu cơ
B. Xương có tính cứng rắn, dẻo dai
C. Xương cấu tạo bởi nhiều chất vô cơ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Độ vững chắc của xương:
A. Dây chằng
B. Mô liên kết
C. Sợi cơ
D. Cả A,B,C

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Chọn câu đúng?
A. Lớp cầu bài tiết aldosteron
B. Lớp bó bài tiết cortisol
C. Lớp lưới bài tiết Adrenalin

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Hormone không làm tăng sản sinh sinh hồng cầu?
A. Coritsol
B. GH
C. Erythropoietin
D. Insulin

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Yếu tố tỷ lệ nghịch giữa tốc độ khuếch tán khí qua màng?
A. Sự chênh lệch phân áp khí
B. Độ tan của khí
C. Diện tích màng
D. Độ dày màng
E. Trọng lượng phân tử
F. Hệ số khuếch tán

A

D

E phải là tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 trọng lượng phân tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Thiếu vitamin B12 trong trường hợp?
A. Cắt dạ dày
B. Cắt hồi tràng
C. Cắt hỗng tràng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Vùng dưới đồi có trung tâm điều hòa nhiệt là?
A. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng
B. Nửa sau vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh
D. Nửa sau vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng

A

A,B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Các dạng năng lượng trong cơ thể không là:
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Điện năng
D. Nhiệt năng
E. Cơ năng

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Có mấy dạng năng lượng trong cơ thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Tâm thất phải có thành mỏng hơn tâm thất trái là do?
A. Tống máu với áp lực nhỏ hơn
B. Tống máu với áp lực lớn hơn

A

Mỏng hơn thì áp lực nhỏ hơn
A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Nếu cơ thể mất nước thì nên:
A. Tăng ANP
B. Giảm ADH
C. Giảm Renin
D. Tăng thấm nước ở ống thận, ruột

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Dịch nhãn cầu có gì?
A. Thủy dịch
B. Thủy tinh dịch
C. Thủy nhãn dịch
D. Thủy cầu dịch

A

A,B
Thủy dịch + thủy tinh dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Hậu quả của sự hoạt hóa bạch cầu ưa base trong phản ứng dị ứng?
A. Ức chế hoạt hóa bạch cầu ưa acid
B. Tăng tính thấm thành mạch
C. Giảm khả năng xuyên mạch của BC trung tính
D. Giảm hình thành chân giả

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Điền từ?
Lympho T tiết …
Lympho T là MD …
Lympho B là MD …
A. Lymphokin, tế bào, dịch thể
B. Lympho, dịch thể, tế bào
C. Lymphokin, dịch thể, tế bào

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Rượu qua màng bằng cách …
Fructose qua màng bằng cách …
A. Khuếch tán đơn thuần, tăng cường
B. Khuếch tán tăng cường, đơn thuần

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Đặc điểm mao mạch:
A. Máu chảy nhanh
B. Trao đổi chất
C. Càng xa tim huyết áp càng tăng
D. Cả A,B,C đúng

A

B
A. máu chảy chậm
C. Càng xa tim huyết áp càng giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Điều kiện cơ sở của chuyển hóa cơ sở
A. Không điều nhiệt
B. Không vận cơ
C. Không tiêu hóa
D. Vận cơ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Những chất sau đây là chất TĐTK phân tử nhỏ, trừ:
A. Vasopressin
B. Dopamin
C. GABA
D. Acetylcholin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Hướng khử hoạt của chất truyền đạt thần kinh nhỏ gồm?
A. Khuếch tán khỏi khe synap vào các dịch xung quanh
B. Được tái hấp thu tích cực vào cúc tận cùng và được sử dụng lại
C. Bị enzym đặc hiệu phân giải ngay tại khe synap
D.

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Chọn ý đúng về dẫn truyền xung động trên sợi trục:
A. Xảy ra theo 1 chiều B. Kích thích càng mạnh, tần số càng tăng
C. Tốc độ dẫn truyền trên sợi ko có myelin nhanh hơn trên sợi có myelin do nhảy qua eo Ranvie
D. Khi điện thế hđ được tạo ra ở điểm bất kỳ nào trên màng sợi thần kinh thì điện thế này sẽ KHÔNG lan tỏa ra toàn bộ màng; đó là quy luật “tất hoặc ko”

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

1 người phụ nữ có CKKN đều là 32 ngày; ngày đầu có kinh là 05/08/2019 hỏi ngày phóng noãn là ngày mấy?

A

(khoảng 23/08/2019)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Chọn ý đúng
A. HCG tồn tại trong máu người phụ nữ ở mức cao trong suốt thời kì mang thai
B. HCG do các tế bào lá nuôi bài tiết vào máu mẹ
C. HCG chỉ tìm thấy trong máu
D. Cả ABC đúng

A

A. Cao nhất 10-12 tuần, sau đó giảm dần, 16-20 tuần nồng độ còn rất thấp và duy trì ở mức này

C. Trong nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Một người bị tiểu đường nếu chế độ ăn bình thường thì nồng độ creatinin, HCO3- trong máu, ure trong nc tiểu thay đổi …

A

tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Một người phụ nữ trẻ khỏe, ăn rất no; sao 60p cô này muốn đi VS nhưng nhịn, hỏi thay đổi của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài như thế nào?
A. Co, giãn
B. Giãn, co
C. Giãn, Giãn
D. Co, co

A

B
Nếu muốn đi ngoài thì cơ thắt trong co, cơ thắt ngoài giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Khi cắt hồi tràng thì bị gì?
A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin B12
C. Táo bón
D. Co thắt tâm vị

A

B
Khi cắt hồi tràng, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng thiếu hụt vitamin B12, vì hồi tràng là nơi hấp thu vitamin này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Yếu tố nào sau đây làm giãn tĩnh mạch?
A. Lạnh
B. Nicotin
C. Adrenalin
D. Nóng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Yếu tố nào sau đây làm co tĩnh mạch?
A. Nóng
B. CO2 tăng, O2 giảm
C. Cafein
D. Pilocacpin

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Hormon nào sau đây gây co mạch?
A. Vasopressin
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Prostaglandin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Ý nào sau đây SAI về hormon điều hòa tái hấp thu ở ống thận:
A. ADH tăng tái hấp thu nước
B. Angiotensin II tăng tái hấp thu Na+
C. Aldosteron tăng tái hấp thu Na+
D. ANP, BNP tăng tái hấp thu Na+

A

D
ANP, BNP tăng bài tiết Na+

79
Q

Rễ trước và rễ sau tủy sống:
A. Rễ trước dẫn truyền cảm giác; rễ sau dẫn truyền vận động
B. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác
C. Cả 2 đều dẫn truyền cảm giác
D. Rễ trước vừa có thể dẫn truyền cảm giác vừa có thể dẫn truyền vận động

A

B

80
Q

Sự tái hấp thu Na+ được điều hòa nhờ hormon ADH và Aldosteron ở ống lượn xa và ống góp
A. Sai
B. Đúng

A

(S, ADH chỉ tái hấp thu nước thôi)

81
Q

Lớp niêm mạc .. dày lên do progesteron tăng mạnh trong nửa đầu CKKN (S) estrogen

A
82
Q
  1. Nước tiểu đầu hoàn toàn không có protein (S)
A
83
Q
  1. Nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch không phụ thuộc vào sức bơm của tim (S)
A
84
Q
  1. Trên màng cơ trơn có nhiều kênh Ca2+ chậm?
A
85
Q
  1. Tiểu não có vai trò … của bên đối diện (S, phải là cùng bên)
A
86
Q
  1. Tiểu não cổ làm tăng trương lực cơ cùng bên (S, phải là giảm)
A
87
Q
  1. Globulin chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong huyết tương??? S (nước 91,5%)
A
88
Q
  1. EDTA là chất chống đông máu trong cơ thể bằng cách làm giảm nồng độ Ca2+ (S, phải là trong ống nghiệm, ko phải trong cơ thể)
A
89
Q
  1. Gan tiết các yếu tố chống đông máu :S
A
90
Q
  1. Hàng rào máu - não có tính thấm và chọn lọc cao???? Tính thấm thấp, chọn lọc cao
A
91
Q
  1. Lớp surfactant giúp phế nang nhỏ không bị xẹp (Đ)
A
92
Q
  1. Insulin làm tăng thu nhập, dự trữ, sử dụng glucose ở gan (Đ)
A
93
Q
  1. ADH do nhóm nhân trước vùng dưới đồi bài tiết có tác dụng chống bài niệu (S, phải là do nhóm nhân trên thị và cạnh não thất)
A
94
Q
  1. LDL thanh lọc cholesterol (S) (HDL) (chương chuyển hóa điều nhiệt, phần lipid)
A
95
Q
  1. Thành trong khí quản cấu tạo bởi mô liên kết và cơ trơn??? Thành sau
A
96
Q

Trung tâm chống nóng, trung tâm chống lạnh lần lượt nằm ở nửa sau, nửa trước vùng dưới đồi (S, ngược lại mới đúng)

A
97
Q

**Khuếch tán các chất ở ống thận theo cơ chế chênh lệch áp suất thẩm thấu
A. Đúng
B. Sai

A
98
Q

Dung tích dạ dày ở trẻ nhỏ: sơ sinh 30-35; 3 tháng tuổi 100; 12 months: 250

A
99
Q

Tế bào viền ở thân vị có bơm proton
A.
B.

A
100
Q

Hấp thu glucid ở ruột non tăng nhờ
A.
B. Thiếu vitamin B1
C. Giảm hệ vi khuẩn đường ruột
D. Cả 3 đáp án trên

A
101
Q

Progesteron và Estrogen được sinh ra trong nửa sau chu kì kinh nguyệt
A. Đúng
B. Sai

A
102
Q

Sau khi phóng noãn còn một ít tế bào hạt được LH chuyển hóa thành hoàng thể (Đ)

A
103
Q

Testosteron là hormon hướng sinh dục duy nhất của nam giới (S)

A
104
Q

**Thân neuron thuộc chất xám tủy sống
A.đ
B.

A
105
Q

Cơ chế tác dụng lên hô hấp của CO2
A. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm thụ cảm hóa học ở hành não
B. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
C. CO2 tác động lên trung tâm thụ cảm hóa học ở ngoại vi

A
106
Q

Chọn câu sai về trẻ em
A. Niệu quản dài nên dễ bị gập xoắn
B. Chức năng lọc của thận kém
C. Thận có khả năng di động do lớp mỡ dưới da chưa phát triển

A
107
Q

Na+ hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực thứ phát
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
D. Cả 3 ý trên

A
108
Q

Đàn ông trên 50 tuổi không còn sản xuất tinh trùng nữa S (suốt đời)

A
109
Q

Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ không có khả năng tái sử dụng
A.Đ (các bọc ms có khả năng tái sd)

A
110
Q

Chức năng chính của nhóm nhân lưới? Não trước: ức chế truyền xuống; não giữa: tăng truyền lên, khi kích thích-> thức tỉnh; gian não: kt truyền xuống

A
111
Q

Sự phân vùng cảm giác và vận động trên vỏ não quy luật đối bên, lộn ngược

A
112
Q

Sợi phó giao cảm bài tiết noradrenaline
A.
BSai

A
113
Q

Dung tích sống là…
A. Đúng
B.

A
114
Q

Thành phần dịch vị: pepsin, hcl, chất vô cơ? Tế bào sản xuất (tế bào viền)? Tác dụng: tiêu hóa TĂ

A
115
Q

Chylomicron là một loại lipoprotein.
A.Đ
B.

A
116
Q

Hormon điều hòa hormon sinh dục nam (inhibin)

A
117
Q

**Trẻ em có tần số hô hấp cao hơn người lớn đúng
A.
B.

A
118
Q

Người già hay bị táo bón Đ

A
119
Q

Thời gian tiêu hóa của người già dài hơn người trưởng thành Đ
A.
B.

A
120
Q

ở tim người bình thường, thành của tâm thất trái dày hơn thành của tâm thất phải Đ
A.
B.

A
121
Q

Tim người có 4 ngăn Đ
A.
B.

A
122
Q

Người ít H+ dễ bị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa Đ
A.
B.

A
123
Q

Muối mật được tổng hợp ở đâu? Dự trữ ở đâu? Gan, túi mật

A
124
Q

Đánh giá chức năng (thông khí ở) phổi bằng thông số gì? Fev1 hoặc VEMS

A
125
Q

Chọn câu đúng:
A. Oxytocin kích thích bài tiết sữa (bài xuất)
B. Oxytocin có tác dụng làm giãn cơ trơn (co)
C. ADH có tác dụng làm co tiểu động mạch toàn thân ở nồng độ cao
D. ADH có tác dụng làm co cơ tử cung

A
126
Q

Hormon nào không được tiết ra ở thùy trước tuyến yên
A. ADH (thùy sau tuyến yên) ( thùy sau tiết ADH & oxytocin)
B.

A
127
Q

Hormon nào làm tăng chuyển hóa năng lượng
A.
B T3, T4
C.
D.

A
128
Q

**T3, T4 có tác dụng giảm thời gian tâm thu, tăng thời gian tâm trương, co mạch ngoại vi, tăng nhịp tim

A
129
Q

Chọn ý sai về hormon Glucagon
A. Tăng phân giải glycogen
B. Tăng tân tạo đường
C. Tăng tổng hợp triglycerid tại gan.
D. Tăng phân giải lipid

A
130
Q

Tăng tiết T3, T4 làm gầy người Đ
A.
B.

A
131
Q

Con đường nội sinh được hoạt hóa đầu tiên bằng yếu tố nào? ( nội sinh : 12, máu tổn thương or tx bề mặt lạ ; ngoại sinh : giải phóng thromboplastin (yt III) từ mạch máu or mô tổn thương )
A. Ca2+ và yếu tố XII
B.
C.
D.

A
132
Q

Chất truyền đạt thần kinh có mấy loại (2 loại)? Loại nào có tác dụng nhanh (loại phân tử thấp)

A
133
Q

Adrenergic kích thích tiết ra chất gì noradrenalin
**Cholinergic kích thích tiết ra chất gì acetylcholin

A
134
Q

Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng nhịp tim? Đ
A.
B.
**Kích thích hệ phó giao cảm làm tăng nhịp tim? S (giảm)
A.
B.

A
135
Q

Chọn ý sai về biểu hiện của thời kì mãn kinh
A. Tâm lý thay đổi
B. Progesteron giảm, Estrogen tăng
C. Progesteron giảm, Estrogen giảm
D.

A
136
Q

Hormon nào được tiết ra bởi nhau thai, estrogen, HCS
A. HCG
B. Progesteron
C. Prolactin
D.

A
137
Q

Tinh trùng được dự trữ ở túi tinh (S)(ống dẫn tinh)

A
138
Q

Ống sinh tinh chỉ có tác dụng sản sinh tinh trùng
A. Đúng
B.

A
139
Q

Chọn câu sai
A. Testosteron kích thích tạo ra bộ phận sinh dục nam trong tháng thứ 7 thai kì (tuần 7)
B. Testosteron kích thích chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu trong 2-3 tháng cuối thai kì
C. Tinh trùng có thể sống được trong tử cung 24-72h
D. Một ngày trung bình có thể sản xuất được 120 triệu tinh trùng

A
140
Q

Testosteron kích thích sinh tinh trùng
A.sai(FSH)
B.

A
141
Q

Tử cung nằm giữa chậu hông bé, trên âm đạo, sau bàng quang và trước trực tràng (Đ)

A
142
Q

Progesteron không được sinh ra ở
A. Nang trứng (1 ít)
B. Hoàng thể (chủ yếu ở nửa sau chu kì kinh nguyệt)
C. Nhau thai
D. Tủy thượng thận

A
143
Q

Thời kì mãn kinh nang noãn không đủ đáp ứng bài tiết hormon (?!?) Đ (số nang noãn có khả năng đáp ứng vs td kthich của FSH &LH còn rất ít)

A
144
Q

Aldosteron tăng lên khi nào
A. Nồng độ K+, Na+ ngoại bào tăng
B. Nồng độ Na+ ngoại bào tăng
C. Nồng độ Na+ ngoại bào giảm
D. Nồng độ K+ ngoại bào tăng

A
145
Q

Áp suất âm hơn khi hít vào
A.đ
B.

A
146
Q

Trẻ em thường bị xẹp phế nang do thiếu surfactant
A.đ
B.

A
147
Q

Áp suất âm giúp cho máu về tim dễ dàng hơn
A. đ
B.

A
148
Q

Thể tích sống là thể tích thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
A.đ
B.

A
149
Q

Trung tâm nuốt hưng phấn làm ức chế trung tâm hít vào Đ
A.

A
150
Q

Trung tâm nuốt hưng phấn làm ức chế trung tâm hít vào Đ
A.

A
151
Q

LDL là dạng lipid được vận chuyển từ ruột non vào mô (có vai trò vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến mô mỡ)
A.
B. Sai

A

Chylomicron được vận chuyển từ ruột non vào mô

152
Q

Chọn câu đúng
A. Nhiệt truyền ra ngoài lớn hơn nhiệt cơ thể sinh ra
B. Sự toát mồ hôi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, tốc độ gió, độ ẩm
C. Sự bay hơi chủ yếu do thấm nước qua da
D.

A
153
Q

Ở tủy sống chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài (não ngược lại)
A.đ
B.

A
154
Q

Hormon nào dưới đây không có bản chất steroid
A.
B. HCS
C.
D.

A
155
Q

Tạo điện thế màng nhờ gì? (bơm Na+-K+, sự rò rỉ ion qua màng, các ion âm bên trong màng)

A
156
Q

Chất nào được hấp thu nhờ hình thức ẩm bào?
A. B. Protein
C.
D.

A
157
Q

Vai trò của Protein
A. Tạo áp lực keo
B.
C. Hệ đệm chính
D.

A
158
Q

Tế bào chính của dạ dày tiết gì? (pepsinogen)

A
159
Q

**Điểm khác biệt giữa động mạch và tĩnh mạch (lớp áo giữa ™ mỏng hơn và k có màng ngăn chun trong)

A
160
Q

Progesteron trong chu kì kinh nguyệt có tác dụng tăng nhiệt độ cơ thể?
A. Đúng(tăng 0.3-0.5 ở nửa sau chu kì kinh nguyệt)
B. Sai

A
161
Q

Tiểu cầu có chức năng gì?
A. Cầm máu
B. Vận chuyển
C.
D.

A
162
Q

Người nhóm máu B cho được người có nhóm máu nào?
A. AB
B. A
C. O
D. Tất cả các

A
163
Q

Bạch cầu trung tính có kích thước lớn nhất trong các bạch cầu nên được gọi là đại thực bào

A
164
Q

Bạch cầu trung tính thường thực bào các chất
A. Có bề mặt xù xì
B. Mô chết
C. Các chất có gắn kháng nguyên
D. Cả 3 ý trên

A
165
Q

Bạch cầu mono được gọi là đại thực bào
A.
B.

A
166
Q

**Protein xuyên màng có chức năng gì? 4 chức năng

A
167
Q

Kênh Na+ - K+ trong một chu kỳ vận chuyển
A. 3 Na+ được vận chuyển ra ngoài tế bào, 2 K+ được vận chuyển vào trong tế bào
B. 3 Na+ được vận chuyển vào trong tế bào, 2 K+ được vận chuyển ra ngoài tế bào
C. 2 Na+ được vận chuyển ra ngoài tế bào, 3 K+ được vận chuyển vào trong tế bào
D. 2 Na+ được vận chuyển vào trong tế bào, 3 K+ được vận chuyển ra ngoài tế bào

A
168
Q

Tác dụng của Amylase
A. Phân giải tinh bột chín
B. Hoạt động tốt nhất trong môi trường pH=1-3,4
C. Cắt đứt liên kết peptid
D.

A
169
Q

Câu nào sai
A. Tế bào chính tiết pepsinogen
B. Tế bào chính tiết yếu tố nội(tế bào viền)
C. Tế bào viền tiết HCl
D. Tế bào bài tiết chất nhầy quánh, kiềm

A
170
Q

**Các yếu tố nào làm tăng tiết dịch vị
A. Thuốc kháng H2 - Histamine
B. Ức chế dây X
C. Căng thẳng kéo dài
D.

A
171
Q

Sự hấp thu ở ruột non
A. Protid được hấp thu dưới dạng acid amin, dipeptid, tripeptid
B. Hấp thu Na+
C. Vitamin B6, C
D.

A
172
Q

Tác dụng của HCl trong dịch vị, trừ:
A. Chuyển pepsinogen thành pepsin
B. Diệt khuẩn
C. Cơ chế đóng mở cửa tâm vị

A
173
Q

Cơ chế lọc ở cầu thận là cơ chế khuếch tán (Đ)

A
174
Q

Thể Nissl trong cấu trúc neuron tạo chất xám
A. Đúng
B.

A
175
Q

Sợi myelin trong cấu trúc neuron tạo chất trắng
A.
B.

A
176
Q

Tính dẫn truyền là không dẫn xung động từ sợi trục đến cơ quan đáp ứng
A. sai
B.

A
177
Q

**Sợi trục k có myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi có myelin
A.
B. Sai

A
178
Q

Xuất hiện điện thế hoạt động khi nào
A. Chất truyền đạt thần kinh gắn với receptor kích thích ở màng sau synap gây khử cực
B.
C.
D.

A
179
Q

Dẫn truyền bên bó -> từng sợi
A. Đúng
B.

A
180
Q

Mỗi neuron chỉ tổng hợp và giải phóng một chất dẫn truyền thần kinh có phân tử nhỏ (Đ)

A
181
Q

Vai trò của Testosteron làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hóa cơ sở,..
A. Đúng
B.

A
182
Q

Progesteron làm giảm co bóp tử cung
A. Đúng
B.

A
183
Q

Bắt đầu dậy thì ở nữ:
A. Tuyến vú phát triển
B.
C.
D.

Dấu hiệu đánh dấu thời kì dậy thì hoàn toàn ở nữ giới là lần đầu hành kinh
Dấu hiệu đánh dấu thời kì dậy thì hoàn toàn ở nam giới là lần đầu xuất tinh
A. Đúng
B.

A
184
Q

Giai đoạn tăng sinh: niêm mạc dày, …
A. Đúng
B.

A
185
Q

Hormon tiết ra từ bộ máy cạnh cầu thận làm tăng huyết áp
A. Đúng
B.

A
186
Q

Tim đập nhịp nhàng sau khi tách rời khỏi cơ thể là nhờ:
A. Tính hưng phấn
B. Tính dẫn truyền
C. Tính nhịp điệu
D. Cả 3 đáp án trên

A
187
Q

Nguyên nhân quan trọng trong tuần hoàn tĩnh mạch
A Sức hút của tim
Sức bơm của tim
B. C. Sức hút của lồng ngực
D. Cơ

A
188
Q

Câu nào dưới đây sai
A. Sự điều nhiệt của trẻ em tốt hơn người lớn
B.
C.
Trẻ bị trớ là do cơ môn vị yếu
A.
B.
**Ở người già: giảm nhu động nên gây tiêu chảy
A. Sai
B.
**Ở người già: tăng tái hấp thu nước nên dễ bị táo bón
A. Đúng
B. Sai
**Ở phổi trẻ em không có tính đàn hồi nên phổi dễ bị xẹp
A. Đúng

A
189
Q

**Corticoid có tác dụng chống viêm là nhờ: ức chế…, ổn định màng (?)
A.
B.
**Khi nồng độ K+ trong… làm tăng tiết aldosteron (?)
A.
B.
**PTH do … bài tiết
A.
B.
C.
D.
**Calcitonin do … bài tiết
A.
B.
C.
D.
**Hormon Inhibin có tác dụng ức chế FSH
A.
B.
**Testosteron làm tăng tái hấp thu Na+, K+
A.
B.
**Secretin không phải hormon tuyến nội tiết
A.

A
190
Q

**Thận không sản xuất ra hormon nào
A.
B.
**Insulin làm giảm đường huyết qua cơ chế:
A. Tăng thoái hóa glycogen thành glucose
B. Tăng thoái hóa…
C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose
D.
**T3, T4 làm tăng chuyển hóa cơ sở
A.
B.
**Vai trò của lớp lipid kép
A.
B. Giúp các tế bào dính vào nhau
C.
D.
**Vai trò của glucid màng
**Vai trò của protein màng
**Kênh Na+-K+ ATPase
**Đơn vị chức năng của thận có 2 mạng mao mạch: trong bọc Bowman và mao mạch quanh ống thận
A. Đúng
B.
**Ống lượn gần chứa diềm bàn chải và protein màng
A. Đúng
B.
**Thành phần nào không thuộc đơn vị chức năng thận
A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
**Sự lọc ở cầu thận. Câu nào dưới đây đúng
A.
B.

A
191
Q

Áp suất keo huyết tương giữ nước và các chất tan trong lòng mạch
D.

A
192
Q
A
193
Q

**Câu sai nói về sự tái hấp thu Na+
A. Quai Henle tái hấp thu Na+ thụ động ở nhánh xuống
B.
C.
D.
**Câu nào sai
A.
B.
C. Ở ống lượn gần nồng độ glucose <18 thì sự tái hấp thu xảy ra hoàn toàn
D. Na+ và nước được hấp thu trên toàn ống thận
**TKTW gồm tủy sống và não
A.
B.
**Kích thích hệ phó giao cảm thì giảm co cơ, giảm nhịp tim
A.
B.
**Kích thích hệ giao cảm thì tăng lực co cơ
A.
B.
**Hệ Thần kinh thực vật có vai trò gì
**Khi nào thì mạch giãn
A. Lạnh
B. Nóng
C. O2
D. CO2
**Cấu trúc của synap gồm màng trước, khe synap, màng sau
A.
B.
**Xung thần kinh truyền trên sợi thần kinh có bao myelin thì nhanh hơn khi truyền trên sợi không có myelin do nhảy cách qua eo Ranvier
A.
B.
**Dẫn truyền thần kinh. Chọn câu sai
A. Điện thế hoạt động khi tạo ra ở bất kì điểm nào trên màng sẽ không lan tỏa ra toàn màng
B.
C.

A
194
Q

**Ca2+ làm tăng khả năng dẫn truyền, Mg2+ làm giảm khả năng dẫn truyền
A.
B.
**Sợi cholinergic được tiết ra ở
A. Ở sợi trên hạch của hệ thần kinh giao cảm và cả 2 sợi của hệ thần kinh phó giao cảm
B.
C.
D.
**Nguyên tiểu não đảm nhận chức năng thăng bằng
A.
B.

A