RV GPSL Flashcards
Chọn câu đúng?
A. Protein xuyên màng có hoạt tính enzyme
B. Hình thức vận chuyển Na+ bằng kênh Na+ là vận chuyển tích cực
C. Điện thế hoạt động do bơm Na+-K+-ATPase tạo ra ở MTB cơ và TB TK là -90mV
D. Điện thế nghỉ của màng bị ảnh hưởng bởi sự khuếch tán của Cl-
E. Điện thế nghỉ của màng bị ảnh hưởng bởi sự khuếch tán của Na+, K+, Ca++
E
Chọn câu đúng?
A. Các kháng nguyên A và B trong hệ thống ABO có thể cư trú ở màng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, nước bọt
B. Hệ thống nhóm máu Rh có 5 loại kháng nguyên trên màng
C. Kháng thể anti-D là kháng thể tự nhiên
D. Bạch cầu ưa acid có thể giải phóng các chất histamin, bradykinin gây phản ứng dị ứng
E. Bạch cầu ưa base giải phóng MBP giết chết ký sinh trùng
A
Bạch cầu lympho tăng trong trường hợp nào?
A. Hội chứng SGMD
B. Thuốc ức chế MD
C. Suy tủy
D. Bệnh nhiễm khuẩn
D
Bạch cầu lympho tăng trong trường hợp
+ bệnh nhiễm khuẩn, nội tiết (nhiễm độc giáp, suy thượng thận)
Tiểu cầu có chức năng bảo vệ thành mạch do?
A. Có yếu tố tăng trưởng tế bào nội mạc
B. Củng cố màng nội mạc
C. Làm non hóa các tế bào nội mạc
D. Cả A, B, C
D
Tiểu cầu có chức năng gì?
A. Bảo vệ thành mạch
B. Tham gia quá trình cầm máu
C. Tham gia quá trình đông máu
D. Tham gia điều hòa cân = acid - base
D
Quá trình xảy ra trong quá trình tạo nút tiểu cầu để cầm máu?
A. Rách nội mô để lộ lớp collagen tích điện dương
B. Tiết các chất kích thích tiểu cầu (Von Willebrand, ADP, Thromboxan A2)
C. Tạo cầu nối giữa các tiểu cầu được kết tụ (Fibrinogen)
D. Trùng hợp tạo mạng lưới fibrin giam giữ các thành phần của máu
D
Vai trò của dịch não tủy?
A. Là cái đệm nước cho não trong hộp sọ cứng
B. Hạn chế tổn thương của não khi có sang chấn.
C. Khi lượng thể tích của não hoặc thể tích máu tăng thì lượng dịch não tủy được hấp thu sẽ tăng lên
D. Cả A, B, C.
D
Chọn câu đúng?
A. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải do tống máu với áp suất thấp hơn
B. Tính trơ có chu kì của tim là khi kích thích vào thời kì tim đang co thì tim sẽ không đáp ứng
C. Kích thích hệ phó giao cảm thì mọi thứ của tim tăng, hệ giao cảm thì ngược lại.
D. Lưu lượng máu bằng thể tích tâm trương * tần số mạch đập
B
Đặc tính sinh lý của động mạch, trừ:
A. Động mạch có tính đàn hồi.
B. Động mạch có tính co thắt.
C. Động mạch gần tim có tính đàn hồi mạnh hơn.
D. Động mạch gần tim có tính co thắt mạnh hơn.
D
Động mạch xa tim có tính co thắt mạnh hơn do có nhiều cơ hơn
Đặc điểm của mao mạch?
A. Thành rất mỏng. (0,5 micromet)
B. Có những lỗ thủng trên thành để phục vụ cho sự trao đổi chất.
C. Ngắn, vận tốc máu chảy chậm.
D. Cả A, B, C.
D
Thành của mao mạch không bao gồm?
A. Nội mô
B. Màng đáy
C. Ngoại mạc
D. Áo trong
D
Thành của động mạch và tĩnh mạch không bao gồm?
A. Áo ngoài
B. Áo giữa
C. Áo trong
D. Màng đáy
D
Đặc điểm thành tĩnh mạch so với thành động mạch?
A. Lớp áo giữa mỏng hơn
B. Ít sợi cơ hơn
C. Lá chun hướng vòng phát triển
D. Không có màng ngăn chun trong
C
Tốc độ khuếch tán khí qua màng tỉ lệ thuận với?
A. Chênh lệch áp suất
B. Diện tích bề mặt
C. Độ tan của khí
D. Cả A, B, C
D
Chọn câu đúng?
A. Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là kết hợp với Hb
B. Vai trò của phân áp O2 tác động vào receptor hoá học ở động mạch cảnh và quai động mạch chủ.
C. Kích thích hệ giao cảm làm co cơ hô hấp.
D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giãn cơ hô hấp
B
Yếu tố ảnh hưởng đến bài tiết dịch vị dạ dày?
A. Lo lắng, căng thẳng kéo dài gây giảm tiết dịch vị.
B. Giận giữ gây tăng tiết dịch vị.
C. Nồng độ đường huyết giảm gây tăng tiết dịch vị.
D. Cả A, B, C.
D
Liên quan đến cortisol chống stress
Cortisol làm tăng bài tiết dịch vị
Vai trò của chất nhày trong dịch vị không bao gồm?
Hấp thu vitamin B12.
Chọn câu đúng?
A. Vai trò của yếu tố nội tạo phức với vitamin B2
B. Lipase tiêu hóa lipid đã nhũ tương hóa
C. Ở người trưởng thành gan có chức năng sản sinh hồng cầu
D. Trong thời kỳ mang thai, gan không có chức năng sản sinh hồng cầu
E. Chylomicron (CM) là dạng vận chuyển lipid từ gan đến các mô khác
F. LDL là dạng vận chuyển lipid từ ruột non đến các mô khác
B
Chọn câu đúng?
A. Năng lượng cơ thể sử dụng ít nhất là dùng cho chuyển hóa cơ sở
B. Bay hơi theo đường mồ hôi là phương thức thải nhiệt quan trọng nhất của cơ thể
C. Búi mao mạch nằm giữa TĐM đến và TTM đi
D. Bộ máy cận cầu thận có chức năng điều hòa huyết áp và không có sản sinh hồng cầu
B
Liên quan đến quá trình tự điều hoà huyết áp?
A. Xảy ra tại bộ máy cạnh cầu thận.
B. Xảy ra khi huyết áp trung bình dưới 80 mmHg.
C. Xảy ra khi sự giảm tái hấp thu NaCl ở quai Henle.
A
Chọn câu đúng?
A. Ở quai Henle, ion Natri được hấp thu ở đầu nhánh lên bằng vận chuyển tích cực, cuối nhánh lên nhờ khuếch tán thụ động
B. Ion Ca++ giảm trương lực cơ tim (do tăng co cơ tim)
C. Ion K+ làm giảm trương lực cơ tim (do giảm điện thế nghỉ ở màng sợi cơ tim), dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất bị chậm
D. Huyết áp tăng sẽ tác động thụ cảm áp suất làm tăng nhịp hô hấp
C
Chọn câu đúng?
A. Chuyển hóa cơ sở phụ thuộc nhịp thời gian, max 13h-16h và min 1h-4h
B. GH tuyến yên làm tăng đường huyết do làm giảm quá trình sử dụng glucose trong tế bào, tăng cường dự trữ glycogen ở gan, giảm vận chuyển glucose vào tế bào
C. Oxytocin kích thích bài xuất sữa trên tuyến vú đang bài tiết
D. Prolactin kích thích bài tiết sữa
13h-16h
1h-4h
Định nghĩa điều hòa ngược âm tính là khi nồng độ một hormon đích tăng lên thì sẽ tác động lên trục dưới đồi-yên để làm giảm tiết làm giảm nồng độ hormon đó?
T3, T4 có khả năng làm tăng đường huyết do?
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tân tạo đường từ acid amin và acid béo.
C. Tăng tiết Insulin.
D. Cả A, B, C.
D
Hormon nào sau đây làm giảm đường huyết?
A. GH, T3-T4
B. Glucagon, Adrenalin
C. Cortisol
D. Insulin
D
Trừ insulin làm giảm đường huyết thì hormon nào cứ liên quan đến đường đều làm tăng.
Chọn câu đúng?
A. Hormon TSH kích thích quá trình sinh sắc tốt melanin
B. Calcitonin khi được tiết nhiều làm tăng calci huyết
C. Aldosteron tăng trong trường hợp nồng độ Na+ ngoại bào tăng
D. Tuần thứ 10 của thai kỳ, testosteron giúp trẻ phát triển đường SD ngoài
E. 2-3 tháng cuối của thai kỳ, testosteron kích thích đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
F. Trong tuổi dậy thì, testosteron duy trì đặc tính SD nguyên phát, kích thích sản sinh TT
E
Chọn câu đúng?
A. Tác dụng của estrogen là bảo tồn đặc tính sinh dục nguyên phát
B. Cơ chế dậy thì của nam là sự trưởng thành của vùng limbac
C. Khoảng hai ngày cuối giai đoạn bài tiết, hoàng thể thoái hóa làm giảm mạnh nồng độ của estrogen và progesteron
D. Khoảng hai ngày trước khi phóng noãn thì nồng độ estrogen tăng cao gây feedback âm tính lên tuyến yên làm tăng nồng độ của FSH và LH
E. LH tăng cao ức chế phóng noãn
C
Chức năng của HCG?
A. Kích thích thoái hóa hoàng thể cuối CKKN
B. Ngăn cản hoàng thể bài tiết P và E, tạo CKKN, không tạo đk phôi làm tổ
C. Kích thích TB Leydig của thai nhi bài tiết testosteron chuyển tinh hoàn từ bụng xuống bìu
C
Chọn câu đúng?
A. HCS là 1 hormon mới được tìm thấy ở nhau thai, do HCG bài tiết
B. Biểu hiện mãn kinh nồng độ Estrogen và Progesteron tăng
C. HCl dạ dày do tế bào chính bài tiết
D. Thân vị có 3 loại tế bào
E. Sợi Adrenergic bài tiết Noradrenalin
F. Sợi Cholinergic bài tiết Acetylcholin
E
F
Bộ phận nào thuộc thần kinh ngoại vi?
A. 31 đôi dây sống
B. 12 đôi dây sọ
C. Phần ngoại vi của hệ TK TV
D. Tủy sống
D
Chọn câu đúng?
A. Sợi trục có hai loại sợi có bao myelin và sợi trắng
B. Đặc điểm dẫn truyền qua synap theo 2 chiều từ màng cúc tận cùng tới khe synap tới màng sau synap.
C. Đặc điểm dẫn truyền qua sợi trục theo 1 chiều
D. Tích dẫn truyền của neuron là thu nhận kích thích để đáp ứng
D
Dẫn truyền qua sợi trục có đặc điểm?
A. Khi xuất hiện điện thế hoạt động tại một điểm thì điện thế sẽ không lan ra toàn bộ màng, đó là quy luật tất hoặc không.
B. Sơi xám dẫn truyền xung động bằng nhảy cách qua eo Ranvie
C. Tăng kích thích thì tần số tăng, biên độ tăng
D. Xung động dẫn truyền lan tỏa sang các sợi lân cận
E. Xảy ra cả trên sợi trục không còn nguyên vẹn
A. lan tỏa toàn bộ
B. Sơi trắng (có bao)
C. biên độ không tăng
D. ko lan sang lân cận
E. ko xảy ra
Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ không bao gồm?
A. GABA, Serotonin, Glycin
B. Dopamin, Acetylcholin, Noradrenalin
C. Peptid, protein
D Là phân tử lớn
Chọn câu đúng?
A. Hành - cầu não: Là trung tâm của nhiều phản xạ quan trọng, có vai trò sinh mạng.
B. Nhóm nhân lưới ở gian não: ức chế truyền xuống neuron vận động.
C. Nhóm nhân lưới ở hành cầu não trước: kích thích truyền xuống neuron vận động.
D. Nhóm nhân lưới ở hành cầu não giữa: ức chế truyền lên.
A
Chọn câu đúng?
A. Dịch vị dạ dày được tăng tiết khi nếm, ngửi thức ăn, nghĩ tới đồ ăn
B. Răng vĩnh viễn trẻ em bắt đầu thay thế bởi răng sữa từ 6 tuổi
C. Vị trí ruột thừa của trẻ em thường cố định
D. Tuần hoàn ở người già tăng dẫn tới liền vết thương chậm
E. Người già bị tăng khối lượng xương, cơ diễn ra dưới dạng mất calci, tăng tỉ lệ loãng, gãy xương
A
Hô hấp người già?
A. Phát triển tổ chức xơ làm nhu mô kém đàn hồi.
B. Tổ chức mô liên kết kém phát triển.
C. Dung tích sống thường tăng.
A
Chọn câu đúng?
A. O truyền máu cho tất cả các nhóm máu khác
B. Khi bị di ứng, bạch cầu ưa acid tăng
C. pH dạ dày acid làm đóng tâm vị
D. Màng lọc cầu thận có 4 lớp
E. Màng hô hấp có 7 lớp
F. Glucose được hấp thu ở các đoạn của ống thận
A
Chọn câu đúng?
A. Phản xạ trương lực cơ thuộc phản xạ da
B. Tủy sống dẫn truyền cảm giác đi xuống dẫn truyền vận động đi xuống, trung tâm của các phản xạ
C. Sợi cholidegric tiết acetylcholin và chỉ thuộc sợi sau hạch phó giao cảm.
D. Yếu tố tăng dẫn truyền xung động qua synap Ion Ca++, pH kiềm, ít oxy
E. Yếu tố giảm dẫn truyền xung động qua synap Ion Mg++, pH acid, nhiều oxy
C
Chọn câu đúng?
A. Cafein, theo… giảm ngưỡng kích thích
B. Strychnin … kích thích chất truyền đạt ức chế
C. Thuốc mê … tăng ngưỡng kích thích
D. Curare … chất tranh chấp với chất TĐTK
B
Chọn câu đúng?
A. O2 gắn với Hb có tên là Carbaminohemoglobin
B. CO2 gắn với Hb có tên là Oxyhemoglobin
C. O2 gắn phần NH2, rồi kết hợp Fe2+
D. CO2 gắn phần Hem của globin
E. Máu nhận O2 từ mô nhờ phân áp O2 trong mô lớn hơn phân áp O2 trong máu
F. Bạch cầu trung tính tiết chất Histamin, Bradykinin, Serotonin, Hepatin
E
Yếu tố giảm huyết áp?
A. Lực co bóp tim, Nhịp tim
B. Độ quánh máu, Thể tích máu
C. Tuổi
D. Chế độ ăn nhiều muối
E. Khi vận động thể lực
F. Đường kính mạch máu, trương lực mạch
F
Đường kính mạch máu tăng làm giảm huyết áp
Trương lực mạch giảm, mạch không đàn hồi, làm tăng huyết áp
Người già bị xơ vữa động mạch làm tăng huyết áp
Vùng dưới đồi không có chức năng nào sau
A. Nội tiết, sinh dục
B. Dịch vị
C. Chuyển hóa, thực vật, dinh dưỡng
D. Chống bài niệu, điều nhiệt
B
Câu nào sau đây sai?
A. Neuron cảm giác là từ não, tủy sống về bộ phận thụ cảm
B. Neuron liên hợp (phân tích, xử lý) thông tin vận động
C. Neuron vận động từ bộ phận đáp ứng xuống não
D. Cả 3 ý đúng
D
A. Neuron cảm giác bộ phận thụ cảm -> não, tủy sống
B. Neuron liên hợp (phân tích, xử lý) thông tin cảm giác
C. Neuron vận động từ não xuống bộ phận đáp ứng
THT ion HCO3- chủ yếu ở đâu?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henle
OLG
1 phần ở OLX
Kênh nào có vai trò tạo điện thế hoạt động của cơ tim?
A. Kênh Na+
B. Kênh K+
C. Kênh Ca2+
D. Cả 3 ý trên
D
Na+ đi vào
K+ đi ra
Ca++ đi ra
Chọn câu đúng?
A. Một phụ nữ thời mãn kinh (giảm estrogen) có triệu chứng cáu gắt,…. dùng FSH cải thiện tình trạng này
B. Một người đàn ông 55 tuổi vô sinh do dùng nhiều testosteron. Nguyên nhân do kích thích sản xuất hormone nội sinh do việc bổ sung testosterone từ bên ngoài.
C. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 32 ngày, ngày 5/8/2024 xảy ra kinh nguyệt. Ngày phóng noãn là 23/8/2024
D. Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục: Cường độ kích thích càng lớn biên độ càng lớn
C
Ý kiến nào sai:
A. HCG gây tăng tiết testoteron
B. Testoteron giúp tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu
C. FSH gây tăng tiết testoteron
C
LH tăng tiết testoteron
Các chất gây giảm tiết dịch vị?
A. Histamin
B. Prostagladin A2
C. Cortisol
D. Gastrin
B
Tại sao chức năng gan suy giảm làm tăng tiết dịch vị?
Vì ko phân hủy đc histamin
Sai về tính chất xương:
A. Xương người già có nhiều chất hữu cơ
B. Xương có tính cứng rắn, dẻo dai
C. Xương cấu tạo bởi nhiều chất vô cơ
A
Độ vững chắc của xương:
A. Dây chằng
B. Mô liên kết
C. Sợi cơ
D. Cả A,B,C
D
Chọn câu đúng?
A. Lớp cầu bài tiết aldosteron
B. Lớp bó bài tiết cortisol
C. Lớp lưới bài tiết Adrenalin
C
Hormone không làm tăng sản sinh sinh hồng cầu?
A. Coritsol
B. GH
C. Erythropoietin
D. Insulin
D
Yếu tố tỷ lệ nghịch giữa tốc độ khuếch tán khí qua màng?
A. Sự chênh lệch phân áp khí
B. Độ tan của khí
C. Diện tích màng
D. Độ dày màng
E. Trọng lượng phân tử
F. Hệ số khuếch tán
D
E phải là tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 trọng lượng phân tử
Thiếu vitamin B12 trong trường hợp?
A. Cắt dạ dày
B. Cắt hồi tràng
C. Cắt hỗng tràng
C
Vùng dưới đồi có trung tâm điều hòa nhiệt là?
A. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng
B. Nửa sau vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh
D. Nửa sau vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng
A,B
Các dạng năng lượng trong cơ thể không là:
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Điện năng
D. Nhiệt năng
E. Cơ năng
E
Có mấy dạng năng lượng trong cơ thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
D
Tâm thất phải có thành mỏng hơn tâm thất trái là do?
A. Tống máu với áp lực nhỏ hơn
B. Tống máu với áp lực lớn hơn
Mỏng hơn thì áp lực nhỏ hơn
A
Nếu cơ thể mất nước thì nên:
A. Tăng ANP
B. Giảm ADH
C. Giảm Renin
D. Tăng thấm nước ở ống thận, ruột
D
Dịch nhãn cầu có gì?
A. Thủy dịch
B. Thủy tinh dịch
C. Thủy nhãn dịch
D. Thủy cầu dịch
A,B
Thủy dịch + thủy tinh dịch
Hậu quả của sự hoạt hóa bạch cầu ưa base trong phản ứng dị ứng?
A. Ức chế hoạt hóa bạch cầu ưa acid
B. Tăng tính thấm thành mạch
C. Giảm khả năng xuyên mạch của BC trung tính
D. Giảm hình thành chân giả
A
Điền từ?
Lympho T tiết …
Lympho T là MD …
Lympho B là MD …
A. Lymphokin, tế bào, dịch thể
B. Lympho, dịch thể, tế bào
C. Lymphokin, dịch thể, tế bào
A
Rượu qua màng bằng cách …
Fructose qua màng bằng cách …
A. Khuếch tán đơn thuần, tăng cường
B. Khuếch tán tăng cường, đơn thuần
A
Đặc điểm mao mạch:
A. Máu chảy nhanh
B. Trao đổi chất
C. Càng xa tim huyết áp càng tăng
D. Cả A,B,C đúng
B
A. máu chảy chậm
C. Càng xa tim huyết áp càng giảm
Điều kiện cơ sở của chuyển hóa cơ sở
A. Không điều nhiệt
B. Không vận cơ
C. Không tiêu hóa
D. Vận cơ
A
Những chất sau đây là chất TĐTK phân tử nhỏ, trừ:
A. Vasopressin
B. Dopamin
C. GABA
D. Acetylcholin
A
Hướng khử hoạt của chất truyền đạt thần kinh nhỏ gồm?
A. Khuếch tán khỏi khe synap vào các dịch xung quanh
B. Được tái hấp thu tích cực vào cúc tận cùng và được sử dụng lại
C. Bị enzym đặc hiệu phân giải ngay tại khe synap
D.
Chọn ý đúng về dẫn truyền xung động trên sợi trục:
A. Xảy ra theo 1 chiều B. Kích thích càng mạnh, tần số càng tăng
C. Tốc độ dẫn truyền trên sợi ko có myelin nhanh hơn trên sợi có myelin do nhảy qua eo Ranvie
D. Khi điện thế hđ được tạo ra ở điểm bất kỳ nào trên màng sợi thần kinh thì điện thế này sẽ KHÔNG lan tỏa ra toàn bộ màng; đó là quy luật “tất hoặc ko”
B
1 người phụ nữ có CKKN đều là 32 ngày; ngày đầu có kinh là 05/08/2019 hỏi ngày phóng noãn là ngày mấy?
(khoảng 23/08/2019)
Chọn ý đúng
A. HCG tồn tại trong máu người phụ nữ ở mức cao trong suốt thời kì mang thai
B. HCG do các tế bào lá nuôi bài tiết vào máu mẹ
C. HCG chỉ tìm thấy trong máu
D. Cả ABC đúng
A. Cao nhất 10-12 tuần, sau đó giảm dần, 16-20 tuần nồng độ còn rất thấp và duy trì ở mức này
C. Trong nước tiểu
Một người bị tiểu đường nếu chế độ ăn bình thường thì nồng độ creatinin, HCO3- trong máu, ure trong nc tiểu thay đổi …
tăng
Một người phụ nữ trẻ khỏe, ăn rất no; sao 60p cô này muốn đi VS nhưng nhịn, hỏi thay đổi của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài như thế nào?
A. Co, giãn
B. Giãn, co
C. Giãn, Giãn
D. Co, co
B
Nếu muốn đi ngoài thì cơ thắt trong co, cơ thắt ngoài giãn
Khi cắt hồi tràng thì bị gì?
A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin B12
C. Táo bón
D. Co thắt tâm vị
B
Khi cắt hồi tràng, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng thiếu hụt vitamin B12, vì hồi tràng là nơi hấp thu vitamin này.
Yếu tố nào sau đây làm giãn tĩnh mạch?
A. Lạnh
B. Nicotin
C. Adrenalin
D. Nóng
D
Yếu tố nào sau đây làm co tĩnh mạch?
A. Nóng
B. CO2 tăng, O2 giảm
C. Cafein
D. Pilocacpin
D
Hormon nào sau đây gây co mạch?
A. Vasopressin
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Prostaglandin
A