Test 1 Flashcards
Ý nào đúng khi nói về hệ miễn dịch ở người cao tuổi:
A. Tăng sản xuất IL-2, IL-3
B. Tăng số lượng chức năng TCD4
C. Tăng sản xuất tự kháng thể
D. Tăng hiệu giá các kháng thể tự nhiện
C
Tự kháng thể là những kháng thể có mục tiêu vào chính mình
Câu 4 Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
A
Hàng ngày có khoảng 180 lít dịch được lọc qua thận nhưng có 99% nước được tái hấp thu lại và chỉ có 1,5 – 2,0 lit nước tiểu được tạo thành mỗi ngày.
Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thẩm với ion kali.
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thẩm với ion natri.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thẩm với ion natri.
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thẩm với ion kali.
A
Trong các thời kỳ của trẻ em dưới đây thời kỳ nào trẻ có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất.
A. Thời kỳ răng sữa
B. Thời kỳ bú mẹ
C. Thời kỳ sơ sinh
D. Thời kỳ dậy thì
B
Thời kỳ nhũ nhi (bú mẹ): Từ 2 tháng đến 12 tháng tuổi. Đặc điểm sinh lý: trong thời kỳ này trẻ lớn rất nhanh. + Cân nặng: trung bình, 6 tháng đầu trẻ nặng gấp đôi cân nặng lúc sinh (khoảng 5-6kg) và đến tháng thứ 12 trẻ nặng gấp 3 (trung bình từ 9 kg - 10kg) so với lúc đẻ.
Tác dụng của NaHCO3 trong hoạt động bài tiết của ruột non là tạo PH cho các enzym hoạt động?
A. Sai
B. Đúng
B
NaHCO3 không phải là 1 men tiêu hóa nhưng nó có vai trò quan trọng trong việc tạo pH cần thiết cho sự hoạt động của men tiêu hóa
Đâu không phải là phát biểu đúng về cơ chế điều hòa hoạt động của tim:
A. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua dây X
B. Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể gây ngừng tim
C. Phản xạ tim - tim là thông qua dây X
D. Phản xạ mắt - tim làm giảm nhịp tim
C
Ức chế dây X
Cung phản xạ tủy bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất trắng tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
C
nhận cảm - sừng sau - chất xám - sừng trước - đáp ứng
Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
A. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.
B. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
C. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
D. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào. 88 Đáp
C
Phải là màng bên ngoài
Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:
A. Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
B. Khả năng thay đồi hình dạng và kích thích các chất
C. Khả năng ngưng tập
D. Khả năng kết dính tiểu cầu
A
T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng tạo đường mới. C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B
Tăng thoái hóa glucose ở TB
Ở người cao tuổi:
A. Ure trong máu tăng, creatinine trong máu tăng
C. Ure trong máu giảm, creatinine trong máu giảm
B. Ure trong máu tăng, creatinine trong máu giảm
D. Ure trong máu giảm, creatinine trong máu tăng
B
Ure tăng trong các bệnh lý thận
Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:
A. Tạo tính miễn dịch
B. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở
C. Là những receptor của hormones
D. Là những thể tiếp nhận
B
Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng:
A. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
B. PG12 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PGF2 làm giãn cơ trơn phế quản
PG A làm tăng tính thấm của mao mạch
PGI2 ức chế kết dính tiểu cầu
PG gây dãn mạch
PGF2 gây co cơ trơn phế quản
Khi xảy ra quá trình viêm A. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bảo C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ D. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
A
Yếu tố nào sau đây gây co tĩnh mạch ?
A. Cafein
B. Cocain
C. Pilocacpin
D. [CO2] tăng
C
Bú là 1 phản xạ
A. Không điều kiện, bầm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não.
B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy.
C. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não.
D. Có điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở bán cầu não.
B
Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào tốc độ gió và:
A. Áp suất không khí
B. Độ ẩm không khí
C. Tất cả các ý trên
D. Nhiệt độ môi trường
B
Cấu tạo của màng bụng gồm là thành và là tạng ở giữa có dịch, mạch máu, dây thần kinh?
A. Sai
B. Đúng
B
Chức năng chính của ống sinh tinh:
A. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết inhibin
B. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết testosterone
C. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết LH, FSH
D. Sản xuất tinh trùng
A
Tất cả các hoạt động dưới đây đều thể hiện chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ: A. Điều hòa số lượng hồng cầu
B. Điều hòa thể tích dịch ngoại bào
C. Điều hòa áp suất thẩm thấu
D. Điều hòa pH
A
Điều hòa nội môi (homeostasis) là quá trình mà cơ thể duy trì sự ổn định của môi trường bên trong, bất chấp những thay đổi từ môi trường bên ngoài. Điều này bao gồm việc kiểm soát các yếu tố như nhiệt độ, pH, nồng độ ion, và mức đường huyết.
Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung
B. Tăng co bóp cơ tử cung
C. Giảm tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin
D. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung
C
Khi có thai, estrogen tăng tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin
Chọn Câu sai:
A. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào
C. Số lượng bạch cầu trẻ em nhiều hơn người lớn B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau D. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tuỷ
Suy tủy thì bạch cầu giảm là chắc rồi
D
Câu nào sau đây sai khi nói sinh lý máu của trẻ em
A. Lúc mới sinh lượng HbA1 chiếm khoảng 60-80% Hb toàn phần
B. Trẻ dưới 1 tuổi thường xảy ra hiện tượng thiếu máu sinh lý
C. Huyết sắc tố (Hb) của trẻ sơ sinh cao
D. So với cân nặng, khối lượng máu/kg cân nặng ở trẻ em nhiều hơn người lớn
A