Thần kinh Flashcards

1
Q

Thân neuron không có chức năng nào sau đây
A. Dinh dưỡng cho neuron
B. Tiếp nhận xung động thần kinh đến neuron
C. Phát sinh xung động thần kinh
D. Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi neuron
E. Cả 4 đáp án trên đều sai

A

D
Dẫn truyền là do sợi trục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bộ phận của neuron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là:
A. Sợi trục
B. Đuôi gai
C. Thân
D. Chủ yếu ở thân, một phần ở đuôi gai
E. Chủ yếu ở đuôi gai, một phần ở thân

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điện thế màng tế bào thần kinh nghỉ là do
A. Na+ ở bên trong màng cao hơn ngoài màng
B. K+ ở bên ngoài màng cao hơn trong màng
C. Cl- ở bên trong màng cao hơn ngoài màng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc nào sau đây làm tăng tính hưng phấn do ức chế chất truyền đạt thần kinh ức chế
A. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobronin
D. Strychnin
E. Cả 4 đáp án trên đều sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hiện tượng ưu phân cực màng là khi
A. K+ đi ra khỏi tế bào, Na+ đi vào trong tế bào
B. K+ đi ra khỏi tế bào, Cl- đi vào trong tế bào
C. Na+ đi ra khỏi tế bào, K+ đi vào trong tế bào
D. Cl- đi ra khỏi tế bào, K+ đi vào trong tế bào
E. Cả 4 đáp án trên đều sai

A

B
Âm càng âm, dương càng dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nói về phản xạ gân – cơ, câu nào sau đây sai
A. Chịu ảnh hưởng điều hòa của vỏ đại não
B. Các đốt tủy cổ là trung tâm vận động của cơ hoành, cơ cổ, cơ vai và cơ chi trên
C. Các đốt tủy ngực chi phối các cơ ở thân
D. Các đốt tủy thắt lưng chi phối các cơ vùng chậu hông và chi dưới
E. Không chịu ảnh hưởng điều hòa của vỏ đại não

A

E
Vậy là phản xạ gân - cơ có chịu ảnh hưởng của vỏ đại não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tất cả các phản xạ sau đều có trung tâm ở hành não ngoại trừ
A. Phản xạ sặc
B. Phản xạ đại tiện
C. Phản xạ nôn
D. Phản xạ bài tiết dịch tiêu hóa
E. Phản xạ nhai

A

B
Sặc, nôn, dịch tiêu hóa, nhai: phản xạ tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nói về hành – cầu não, câu nào sau đây sai
B. Là nơi xuất phát của dây thần kinh số X
C. Là trung tâm của nhiều phản ứng sinh mạng
D. Hành não nằm ngay trên cầu não
E. Có 3 chức năng: dẫn truyền, phản xạ và điều hòa lực trương cơ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hành não có vai trò sinh mạng vì
A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động
B. Có nhân của nhiều dây thần kinh sọ
C. Có những trung tâm điều hòa hô hấp và tim mạch
D. Có trung tâm điều hòa vận động và bài tiết của ống tiêu hóa
E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân tiền đình

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tình trạng duỗi cứng mất não khi
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình
C. Cắt ngang não con vật dưới nhân tiền đình
D. Phá hủy hành não
E. Tổn thương vỏ não

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chức năng nào sau đây không phải của cấu tạo lưới
A. Nhóm nhân lưới ở gian não tăng cường trương lực cơ và phản xạ tủy
B. Nhóm nhân lưới ở hành cầu não trước giúp giảm lực trương cơ và phản xạ tủy
C. Nhóm nhân lưới ở hành – cầu não giữa hoạt hóa vỏ não
D. Hình thành hành vi, thái độ xử trí và biểu hiện cảm xúc
E. Điều hòa hoạt động nội tiết

A

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tiểu não giúp chúng ta thực hiện các chức năng sau ngoại trừ
A. Dễ dàng đi lại bằng 2 chân
B. Nằm yên trên giường
C. Tránh vấp ngã khi đi lại
D. Điều khiển xe 2 bánh
E. Viết được chữ

A

B
Tiểu não giữ thăng bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn đáp án sai
A. Phần nào của cơ thể càng có nhiều động tác phức tạp thì vùng đại diện cho phần đó trên vỏ não có diện tích càng lớn
B. Tổn thương vùng vận động sơ cấp gây liệt nửa người phía đối diện
C. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp
D. Vùng vận động bổ sung nằm sau vùng tiền vận động
E. Kích thích mạnh vùng vận động bổ sung mới gây co cơ và thường gây co cơ cả hai bên

A

D
Vùng vận động bổ sung nằm trước trên vùng tiền vận động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vùng Broca và vùng Wernicke giống nhau ở
A. Đều là vùng vận động của lời nói
B. Đều nằm ở bán cầu não trái
C. Bị tổn thương thì sẽ không hiểu được lời nói và chữ viết
D. Đều nằm ở thùy thái dương
E. Đều nằm ở thùy trán

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ta không thể thy đổi sự tác động của thần kinh thực vật theo ý muốn vì nơi khởi đầu của các
đáp ứng thực vật nằm ở
A. Vỏ não
B. Hành não
C. Củ não sinh tư
D. Dưới mức vỏ não
E. Tiểu não

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cung phản xạ gồm 3 neuron, trong đó
A. Một neuron truyền vào, hai neuron đi ra
B. Hai neuron truyền vào, một neuron đi ra
C. Một neuron truyền vào, một neuron trung gian, một neuron đi ra
D. Ba neuron truyền vào
E. Ba neuron đi ra

A

A

1 neuron truyền vào: 1 sợi
2 neuron đi ra: sợi trước hạch, sợi sau hạch

17
Q

Các sợi thần kinh của hệ giao cảm chi phối tuyến nào sau đây xuất phát từ sừng bên chất xám tủy đến thẳng tuyến mà không đi qua hạch giao cảm?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến tụy
E. Tuyến tủy thượng thận

A

E
Giao cảm kích thích tủy thượng thận bài tiết Noradrenalin, Adrenalin

18
Q

Nói về các sợi phó giao cảm, câu nào sau đây không đúng?
A. Các sợi phó giao cảm trong dây III tới chi phối cơ co đồng tử, các cơ thể mi mắt
B. Các sợi trong dây VII chi phối tuyến lệ, tuyến nhầy niêm mạc mũi, tuyến dưới hàm
C. Các sợi trong dây IX chi phối tuyến nước bọt
D. Các sợi phó giao cảm trong dây X chi phối toàn bộ các tạng trong khoang ngực và ổ bụng
E. Các sợi phó giao cảm ở tủy cùng tới chi phối đại tràng xuống, trực tràng, bàng quang và phần thấp của niệu quản, cơ quan sinh dục ngoài

A

D
Sợi IX chi phối tuyến mang tai

19
Q

Receptor tiếp nhận noradrenalin được gọi là
A. adrenergic receptor
B. α receptor
C. β receptor
D. Cholinergic receptor
E. Baroreceptor

A

A

20
Q

Kích thích giao cảm sẽ gây ra hiện tượng nào sau đây
A. Co túi mật
B. Tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin của tuyến tủy thượng thận
C. Tăng bài tiết enzyme tiêu hóa của tuyến tụy
D. Giảm bà tiết renin của tổ chức cạnh cầu thận
E. Cả 4 ý trên đều sai

A

B

21
Q

Nói về tác dụng phó giao cảm, câu nào sau đây sai
A. Co đồng tử
B. Giảm nhip và lực co tim
C. Tăng co bóp và trương lực ruột
D. Co tiểu động mạch
E. Không có tác dụng lên da và cơ vân

A

D
Không tác dụng lên tiểu động mạch, da, cơ vân

22
Q

Nói về receptor, câu nào sau đây không đúng:
A. Nằm trên màng tế bào sau synap.
B. Có điểm gắn với một số chất trung gian hóa học đặc biệt.
C. Là một loại protein xuyên màng.
D. Nối với kênh ion hoặc liên kết với enzym.
E. Khi kết hợp với chất lạ sẽ không kết hợp với chất trung gian hóa học đặc hiệu nữa.

A
23
Q

Nói về chất trung gian hóa học, câu nào sau đây sai:
A. Có khoảng 40 chất trung gian hóa học trong hệ thần kinh.
B. Chứa ở trong cúc tận cùng.
C. Khi đã giải phóng ra sẽ kết hợp vĩnh viễn với receptor đặc hiệu.
D. Đóng vai trò quan trọng trong sự dẫn truyền xung động thần kinh qua synap.
E. Khi bị ứ động trong cơ thể sẽ gây nguy hiểm

A

C
Không kết hợp vĩnh viễn được đâu
Enzyme đặc hiệu còn phân giải nx mà

24
Q

Vỏ não là nơi tập trung tất cả thân neuron của hệ thần kinh?
A. Đúng
B. Sai

A

B

Tập trung ở chất xám TKTW
Các nhân, hạch ở thần kinh ngoại vi

25
Q

Điện thế nghỉ màng neuron có giá trị là
+35mV?
A. Đúng
B. Sai

A

B
-70mV

26
Q

Xung động thần kinh chỉ được truyền ra khỏi neuron khi hướng truyền của nó là về phía các cúc tận cùng?
A. Đúng
B. Sai

A

A

27
Q

Vùng 6 của thùy trán có mối liên quan với hệ ngoại tháp để chi phối vận động tự động?
A. Đúng
B. Sai

A

A

28
Q

Đường dẫn truyền của hệ thần kinh thực vật từ trung tâm thấp đến các cơ quan luôn có 2 sợi: sợi trước hạch và sợi sau hạch?
A. Đúng
B. Sai

A

Sợi giao cảm đến ngay tủy thượng thận mà ko đi qua hạch

29
Q

Thân neuron có thể là nơi phát sinh xung động thần kinh?
A. Đúng
B. Sai

A

Thân neuron có thể là nơi phát sinh
Nhưng dẫn truyền là do sợi trục

30
Q

Vỏ não có thể điều khiển được một số chức năng của hệ thần kinh tự chủ?
A. Đúng
B. Sai

A

Cũng như việc vỏ não có thể điều hòa được phản xạ của tủy

31
Q

Tuyến thượng thận có thể được xem là một hạch giao cảm lớn?
A. Đúng
B. Sai

A

A

32
Q

Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :
A. Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.
B. Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thương.
C. Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.
D. Mất tất cả các cảm giác trên.
E. Không mất các cảm giác trên

A

D

33
Q

Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì :
A. Chức năng bàng quang bị rối loạn.
B. Sự co cơ duỗi bình thường.
C. Mất phản xạ nông.
D. Mất tất cả các chức năng trên
E. Không mất các chức năng trên

A

D

34
Q

Các đặc điểm của nơron trước hạch :
A. Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương.
B. Các sợi trục không myelin.
C. Cả hai đặc điểm trên.
D. Không phải hai loại trên

Các nơron sau hạch :
A. Có thân trong hạch thần kinh thực vật.
B. Sợi trục chính có myelin.
C. Cả hai.
D. Không có hai đặc điểm trên

A

A
A

35
Q

Tiểu não có liên quan đến :
A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ.
B. Sự tăng cảm giác súc giác.
C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác.
D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim.
E. Tất cả các biểu hiện trên

A
36
Q

Bệnh án của một bệnh nhân:
Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị đau dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện liệt cứng bên phải,
cùng tăng phản xạ gân xương tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có “nhìn đôi “ và khám thấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tỏ có liệt có thẳng ngoài bên trái) các cơ vận nhãn khác bình thường, phản xạ đồng tử bình thường.
Câu 132: Tổn thương rất có thể nằm ở :
A. Hành não.
B. Tiểu não.
C. Cầu não.
D. Trung não.
E. Vỏ đại não.

Câu 133: Tổn thương ở :
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Đường giữa.
D. Không xác định được.
E. Cả hai bên

A

??