2022 Flashcards

1
Q

Ý nào đúng khi nói về hệ miễn dịch ở người cao tuổi:
A. Tăng sản xuất IL-2, IL-3
B. Tăng số lượng chức năng TCD4
C. Tăng sản xuất tự kháng thể
D. Tăng hiệu giá các kháng thể tự nhiện

A

C
Tự kháng thể là những kháng thể có mục tiêu vào chính mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 4 Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
A. Đúng B. Sai

A

A

Hàng ngày có khoảng 180 lít dịch được lọc qua thận nhưng có 99% nước được tái hấp thu lại và chỉ có 1,5 – 2,0 lit nước tiểu được tạo thành mỗi ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thẩm với ion kali.

B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thẩm với ion natri.

C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thẩm với ion natri.

D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thẩm với ion kali.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trong các thời kỳ của trẻ em dưới đây thời kỳ nào trẻ có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất.
A. Thời kỳ răng sữa
B. Thời kỳ bú mẹ
C. Thời kỳ sơ sinh
D. Thời kỳ dậy thì

A

B

Thời kỳ nhũ nhi (bú mẹ): Từ 2 tháng đến 12 tháng tuổi. Đặc điểm sinh lý: trong thời kỳ này trẻ lớn rất nhanh. + Cân nặng: trung bình, 6 tháng đầu trẻ nặng gấp đôi cân nặng lúc sinh (khoảng 5-6kg) và đến tháng thứ 12 trẻ nặng gấp 3 (trung bình từ 9 kg - 10kg) so với lúc đẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tác dụng của NaHCO3 trong hoạt động bài tiết của ruột non là tạo PH cho các enzym hoạt động?
A. Sai
B. Đúng

A

B
NaHCO3 không phải là 1 men tiêu hóa nhưng nó có vai trò quan trọng trong việc tạo pH cần thiết cho sự hoạt động của men tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đâu không phải là phát biểu đúng về cơ chế điều hòa hoạt động của tim:
A. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua dây X
B. Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể gây ngừng tim
C. Phản xạ tim - tim là thông qua dây X
D. Phản xạ mắt - tim làm giảm nhịp tim

A

C
Ức chế dây X

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cung phản xạ tủy bao gồm:

A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.

B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất trắng tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.

C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.

D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.

A

C
nhận cảm - sừng sau - chất xám - sừng trước - đáp ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
A. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.
B. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
C. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
D. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào. 88 Đáp

A

C
Phải là màng bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:
A. Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
B. Khả năng thay đồi hình dạng và kích thích các chất
C. Khả năng ngưng tập
D. Khả năng kết dính tiểu cầu

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng tạo đường mới. C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose.

A

B
Tăng thoái hóa glucose ở TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ở người cao tuổi:
A. Ure trong máu tăng, creatinine trong máu tăng
C. Ure trong máu giảm, creatinine trong máu giảm
B. Ure trong máu tăng, creatinine trong máu giảm
D. Ure trong máu giảm, creatinine trong máu tăng

A

B
Ure tăng trong các bệnh lý thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:
A. Tạo tính miễn dịch
B. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở
C. Là những receptor của hormones
D. Là những thể tiếp nhận

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng:
A. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor
B. PG12 gây ức chế kết dính tiểu cầu
C. PG gây co mạch
D. PGF2 làm giãn cơ trơn phế quản

A

PG A làm tăng tính thấm của mao mạch
PGI2 ức chế kết dính tiểu cầu
PG gây dãn mạch
PGF2 gây co cơ trơn phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khi xảy ra quá trình viêm A. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bảo C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ D. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Yếu tố nào sau đây gây co tĩnh mạch ?
A. Cafein
B. Cocain
C. Pilocacpin
D. [CO2] tăng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bú là 1 phản xạ
A. Không điều kiện, bầm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não.
B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy.
C. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não.
D. Có điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở bán cầu não.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào tốc độ gió và:
A. Áp suất không khí
B. Độ ẩm không khí
C. Tất cả các ý trên
D. Nhiệt độ môi trường

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cấu tạo của màng bụng gồm là thành và là tạng ở giữa có dịch, mạch máu, dây thần kinh?
A. Sai
B. Đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chức năng chính của ống sinh tinh:
A. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết inhibin
B. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết testosterone
C. Sản xuất tinh trùng, tổng hợp và bài tiết LH, FSH
D. Sản xuất tinh trùng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tất cả các hoạt động dưới đây đều thể hiện chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ: A. Điều hòa số lượng hồng cầu
B. Điều hòa thể tích dịch ngoại bào
C. Điều hòa áp suất thẩm thấu
D. Điều hòa pH

A

A
Điều hòa nội môi (homeostasis) là quá trình mà cơ thể duy trì sự ổn định của môi trường bên trong, bất chấp những thay đổi từ môi trường bên ngoài. Điều này bao gồm việc kiểm soát các yếu tố như nhiệt độ, pH, nồng độ ion, và mức đường huyết.

22
Q

Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung
B. Tăng co bóp cơ tử cung
C. Giảm tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin
D. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung

A

C
Khi có thai, estrogen tăng tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin

23
Q

Chọn Câu sai:
A. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào
C. Số lượng bạch cầu trẻ em nhiều hơn người lớn B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau D. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tuỷ

A

Suy tủy thì bạch cầu giảm là chắc rồi
D

24
Q

Câu nào sau đây sai khi nói sinh lý máu của trẻ em
A. Lúc mới sinh lượng HbA1 chiếm khoảng 60-80% Hb toàn phần
B. Trẻ dưới 1 tuổi thường xảy ra hiện tượng thiếu máu sinh lý
C. Huyết sắc tố (Hb) của trẻ sơ sinh cao
D. So với cân nặng, khối lượng máu/kg cân nặng ở trẻ em nhiều hơn người lớn

A

A

25
Q

Ruột non có độ dài khoảng 7-8m?
A. Đúng
B. Sal

A

B
5-6m

26
Q

Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình
A. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
B. Phân giải glycogen
D. A, B, C đều đúng.

A

D

27
Q

Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng
A. Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mỡ
B. Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất
C. Chuyển ion Hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận
D. Dura ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh

A
28
Q

Chức năng của hệ thống bạch huyết, chọn Câu sai: A. Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu
B. Tham gia điều hoà thể tích và áp suất máu
C. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu
D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần hoàn

A

B

29
Q

Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid:
A. Tăng tổng hợp acid béo ở gan
B. Tăng thoái hóa lipid thành acid béo
C. Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến mô mỡ. D. Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo triglycerid

A

ACid béo => lipid
Tăng vận chuyển acid béo từ gian đến mô mữo
D

30
Q

Cholesterol làm giảm tạo sỏi mật?
A. Sai
B. Đúng

A

B
Vì cholesterol làm tăng tạo sỏi mật

31
Q

Muối mật trong dịch mật chiếm 40%?
A. Đúng
B. Sai

A

1 nửa

32
Q

Ý nào sau đây là đúng khi nói về hệ thần kinh người cao tuổi:
A. Mô đệm phát triển ở một số vùng đại não
B. Giảm sản xuất catecholamin khiến dáng đi cứng đơ
C. Tăng sự liên hệ giữa vỏ não và dưới vỏ
D. Tỉ trọng của chất xảm với chất trắng không thay đổi

A

Trong quá trình lão hóa, mô đệm (glial cells) có xu hướng tăng cường phát triển để hỗ trợ và bảo vệ các tế bào thần kinh. Các lựa chọn khác không chính xác hoặc không phản ánh đúng tình trạng của hệ thần kinh ở người cao tuổi.

33
Q

Chọn Câu sai : Đặc điểm nút xoang nhĩ :
A. Nằm ở miệng lỗ tĩnh mạch chủ trên
B. Ở trung tâm có các tế bào phát nhịp
C. Nằm trong thành cơ tâm nhĩ phải
D. Có hình tròn, dài khoảng 2cm, rộng 2mm

A

D
Hình bầu dục

Phần ngoại vi có các TB dẫn truyền
Phần trung tâm có các TB phát nhịp

34
Q

Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.

B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.

C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.

D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ

A

B
Bạn co 1 ngón tay, ít sợi cơ

chứ nhiều sợi cơ thì bạn co 1 ngón khiến cả cẳng tay co thì ko đc

35
Q

Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình

A

D
Gây hiện tượng duỗi cứng mất não

36
Q

Phủ sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch và áp suất keo huyết tương như thế nào?
A. Giảm áp suất thủy tĩnh và tăng áp suất keo
B. Giảm áp suất thủy tĩnh và áp suất keo huyết tương
C. Tăng áp suất thủy tĩnh và áp suất keo
D. Tăng áp suất thủy tĩnh và giảm áp suất keo huyết tương

A

D

Nước ra ngoài nhiều
do áp suất keo có tác dụng giữ nước

37
Q

Mạch máu ở người cao tuổi:
A. Tăng đáp ứng với chất giãn mạch nội sinh, tăng đáp ứng với ẞ-adrenergic, tăng đáp ứng với chất co mạch

B. Tăng đáp ứng với chất giãn mạch nội sinh, giảm đáp ứng với ẞ-adrenergic, giảm đáp ứng với chất co mạch

C. Giảm đáp ứng với chất giãn mạch nội sinh, tăng đáp ứng với ẞ-adrenergic, giảm đáp ứng với chất co mạch

D. Giảm đáp ứng với chất giãn mạch nội sinh, giảm đáp ứng với ẞ-adrenergic, tăng đáp ứng với chất co mạch

A
38
Q

Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rh dương, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm máu A, Rh âm B. Nhóm máu O, Rh âm C. Nhóm máu A, Rh dương
D. Nhóm máu AB, Rh dương

A

D
Vì có KN B bị ngưng kết bởi antiB của người nhận

39
Q

Áp suất keo của huyết tương
A. 28 mmHg B. 30 mmHg C. 32 mmHg D. 26 mmHg

A

A
do albumin
30 là huyết áp mao động mạch
10 là huyết áp mao tĩnh mạch

40
Q

Trong quá trình kích thích co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. Sai B. Đúng

A

A
Trong quá trình kích thích co cơ trơn, ion canxi (Ca²⁺) chủ yếu đến từ kho dự trữ nội bào (từ lưới nội sinh chất), không phải từ dịch ngoại bào. Ion canxi gắn với calmodulin, không phải troponin, để kích hoạt quá trình co cơ.

41
Q

Tìm Câu đúng về hệ hô hấp ở trẻ em
A. Tổ chức hang và cuộn mạch ở niêm mạc mũi chỉ phát triển ở trẻ từ 5 tuổi đến * tuổi dậy thì
B. Amidan khẩu cái bắt đầu phát triển từ 1 tuổi C. Lòng phổi tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển, niêm mạc nhiều mạch máu
D. Trẻ dưới 5 tuổi hay bị chảy máu cam

A

A
Amidan 7 tuổi

42
Q

Progesteron có tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng thân nhiệt
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa khi nồng độ cao
C. Tăng tông hợp lipid
D. Tăng thoái hóa protein

A

C

43
Q

Động tác nào sau là co cơ đẳng trường?
A. Đẩy ghế sang ngang
B. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
C. Kéo ghế lại gần lưng
D. Ngồi trên ghế đọc sách

A

D
Định nghĩa: Là loại co cơ mà chiều dài của cơ không thay đổi trong khi cơ vẫn co lại

Định nghĩa: Là loại co cơ mà chiều dài của cơ giảm xuống trong khi cơ vẫn co lại, gây ra chuyển động.

44
Q

Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào. A. Đúng B. Sai

A

A
Cơ vân

45
Q

Mucoprotein có vai trò quan trọng trong việc hấp thu vitamin B12
A. Đúng B. Sai

A

Yếu tố nội là 1 mucoprotein

46
Q

Các tế bào Sertoli có nhiệm vụ trung gian cho tác động của testosterone và FSH lên các tế bào dòng tinh?
A. Sai B. Đúng

A

B

47
Q

Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận động của hệ thần kinh sợi trục từ một nơron vận với chất truyền đạt thần kinh là
A. một; tự chủ; acetylcholin
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin
C. nhiều; thân thể; norepinephrin
D. một, thân thể; acetylcholin

A

B

48
Q

Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
C. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
D. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.

A

A

49
Q
A
49
Q

Trong bào thai, máu động mạch-tĩnh mạch được hòa trộn
A. 4 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 5 lần

A

A

50
Q
A