Tiết niệu Flashcards

1
Q

Chọn đáp án đúng?
1. Búi mạo mạch cầu thận nằm giữa TĐM đến và TTM đi
2. Đầu trên thận phải - ngang bờ dưới xương sườn XII
3. Đầu trên thận trái - ngang bờ trên xương sườn XII
4. 2 thận nằm ngang = nhau
5. Thận phải thấp < thận trái 1 bề ngang xương sườn

A

5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 11: Bàng quang nữ nằm ở đâu?
A. Sau âm đạo và trên tử cung
B. Trước âm đạo và trên tử cung
C. Sau âm đạo và dưới tử cung
D. Trước âm đạo và dưới tử cung
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Bàng quang nam nằm ở đâu?
A. Sau trực tràng
B. Sau túi tinh
C. Sau trực tràng và túi tinh
D. Trước trực tràng

A

D

E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chọn câu đúng?
1. Đa số nephron nằm hoàn toàn - vùng tủy
2. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa - vùng tủy
3. Một số ít nephron - vùng tủy
4. Một số nephron - vùng cận tủy
5. Một số quai henle - vùng vỏ

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn câu đúng?
1. Do TĐM đi và OLX nằm sát nhau tạo thành BM CCT
2. Những nephron nằm sát nhau -> tổ chức CCT
3. BM CCT bài tiết ra Angiotensin II làm tăng HA
4. Khi glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức CCT sẽ tăng tiết renin
5. ALL các bệnh cao HA, tổ chức CCT sẽ giảm tiết renin

A

5

Bộ máy CCT: MD, TB CCT
tạo từ:
OLX -> MD
TĐM đến + OLX -> TB CCT

A. TĐM đến
B. NOT nephrons
C. Renin
D. NOT glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn câu đúng?
1. Nephron 80% ở vùng vỏ thận, 20% ở vùng tủy thận
2. Gồm có 2 phần: tiểu cầu thận và ống thận
3. Nephron vùng vỏ thận có cấu tạo mạch thẳng Vasa recta
4. Có chức năng lọc huyết tương để tạo thành dịch lọc cầu thận

A

2

A. NOT dữ liệu
B. CT & OT
C. Mạch lượn
D. Lọc & tái HT & BT => dịch lọc đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn câu đúng
1. Nhánh xuống quai Henle ko có vận chuyển chủ động
2. Tế bào ống lượn gần có protein mang của glucose
3. Tế bào ống lượn xa nằm bên cạnh mạch thẳng Vasa recta
4. Tất cả các đoạn của ống thận đều thấm nước

A

A

B. Protein đồng VC Na+-glucose
NOT Protein glucose
C. NOT dữ liệu
D. Đoạn lên của quai Henle NOT H2O
E. NOT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 21: Hệ MM gồm các phần sau đây, ngoại trừ:
A. Tiểu ĐM vào
B. Tiểu ĐM ra
C. Lưới MM DD trong cầu thận
D. Lưới MM quanh ống

A

C

Cầu thận - LỌC => Cầu thận NOT DD
OT - tái hấp thu - bài tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn câu đúng?
A.TB biểu mô của MM CT có D = 160 Ao
B. Màng đỉnh có D = 110
3. TB nội mô D = 70
Ao
4. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận
5. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất

A

D.
Albumin có điện tích âm

NOT lq trọng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 27: Yếu tố a/h đến v lọc cầu thận là:
A.GRF đến thận
B.Hệ số lọc Kf
C.Ptt trong bao bowman
D.Ptt trong mao mạch cầu thận
E.Pk trong huyết tương

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chọn câu đúng: TP dịch lọc
1. Có C có các chất điện giải như huyết tương
2. Có C protein gần tương đương huyết tương
3. Có C glucose tương đương huyết tương
4. Có Ptt thấp hơn huyết tương

A

3
Then Glu - THT - OLG

Nồng độ, Ptt, pHnhư HT trừ protein, chất điện giải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chọn câu đúng? Albumin trong nước tiểu?
1. Trọng lượng PT của albumin bị giảm đi
2. Mức lọc cầu thận tăng, đẩy albumin đi qua màng lọc
3. Khả năng THT của albumin của ống lượn gần bị giảm
4. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất dần đtích âm

A

4

A. NOT trọng lượng
B. NOT Lọc albumin
C. NOT THT albumin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn câu đúng? ml/ phút bình thường lọc là
1. 100 ml/ phút
2. 125 ml/ phút
3. 150 ml/ phút
4. 180 ml/ 24 giờ

A

2
125 ml/phút = 12,5*10mmHg
180 LÍT/H
NOT D

PI=10mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 38: Toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu thận trong:
A. ⁓ 2p
B. ⁓ 4p
C. ⁓ 6p
D. ⁓ 8p
E. ⁓ 10p

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 39: Một ng bình thg sau khi uống 1000ml NaCl 9% thì:
A.Ptt của nước tiểu tăng
B.Ptt của huyết tương tăng
C.Tăng bài tiết ADH
D.Tăng bài tiết Aldosteron
E.Thể tích nước tiểu tăng

A

E

A. Ptt giảm
B. Huyết tương ko Ptt
C. Giảm ADH
D. Giảm Aldosteron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chọn câu đúng? Glucose tht?
1. Bờ đỉnh: Tích cực thứ phát
Bờ đáy: khuếch tán có chất mang
2. Bờ đỉnh: khuếch tán
Bờ đáy: Tích cực nguyên phát
3. Bờ đáy: Tích cực nguyên phát
Bờ đỉnh: khuếch tán
4. Bờ đỉnh: Tích cực nguyên phát

A

Glu, aa
Na+
K+
H+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn câu đúng:
1. Mức VC min khi THT or BT/1 phút
2. Khi nồng độ glucose huyết tương > đường của thận thì: xuất hiện glucose trong dịch lọc nếu chỉ tăng nhẹ

A

Chọn câu đúng:
1. Mức VC max khi THT or BT/1 phút
2. Khi nồng độ glucose huyết tương > đường của thận thì: chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc nếu chỉ tăng nhẹ

VC tích cực hay khuếch tán = THT & BT
NOT LỌC

Tm glucose = 180 mg/dL
=> Glucose được vận chuyển tối đa 180mg/dL
=> Nếu quá sẽ bị đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 48: Tái hấp thu Na+:
A.Na+ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
B.Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống
C.Nhánh xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+
D.Tái hấp thu Na+ không phụ thuộc Angiotensin II
E.Na+ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần

A

E

A. trừ nhánh xuống quai H
B. Kt đơn thuần - bờ lòng ống
VC tích cực - bờ bên & bờ đáy
C. THT H2O
D. Có phụ thuộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 50: Tái hấp thu ở ống lượn gần:
A.Tất cả các Na+ được tái hấp thu đều kéo theo glucose
B.Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực thứ cấp ở bờ đáy
C.Tái hấp thu HCO3- nhờ enzym carbonic anhydase
D.Acid amin được tái hấp thu nhờ sự hỗ trợ của gluoce
E.Dịch đi ra khỏi OLG là dịch nhược trương

A

C

A. 1 phần Na+ THT thụ động - khoảng kẽ TB OLG
B. Bờ đỉnh
D. Na+ - aa
E. Đẳng trương

NOTE: Ra khỏi quai H là nhược trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bờ đỉnh khác gì bờ đáy?

A

Vị trí: Bờ đỉnh (apical membrane) là phần màng tế bào tiếp xúc với lòng ống lượn gần

Vị trí: Bờ đáy (basolateral membrane) là phần màng tế bào tiếp xúc với dịch gian bào và mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

OLG:
Glucose VC tích cực thứ phát ở bờ …
Na+:
+ khuếch tán đơn thuần ở bờ …
+ vận chuyển tích cực nguyên phát ở bờ … và bờ …

Lòng ống -> TB: Protein VC = …
Lòng ống -> TB: aa VC …
TB -> dịch gian bào: aa VC …

OLX
Bài tiết H+ theo cơ chế tích cực …
Bài tiết K+:
+ 3 vào 2: Tích cực …
+ 2 vào 1: …

A

Đỉnh
Đỉnh
Bên - đáy

Ẩm bào
tích cực
khuếch tán

Nguyên phát nhờ H+ - ATPase

Nguyên phát
Khuếch tán thụ động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 51: Đúng THT acid amin và protein ở OLG, ngoại trừ:
A. Có 30g protein lọc/1 ngày
B. Lòng ống -> TB: Protein = ẩm bào
C. Protein VC từ tế bào vào dịch kẽ nhờ cơ chế khuếch tán
D. Lòng ống -> TB: aa VC tích cực
E. TB -> dịch gian bào: khuếch tán

A

C

Protein vào TB biến thành acid amin
acid amin vào dịch gian bào nhờ khuếch tán có chất mang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 52: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì:
A. Tất cả các protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc
B. Điện tích dương của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương
C. Sự kế hợp cả hai lý do: kích thước lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc
D. Các tế bào biểu mô của cầu thân chủ động tái hấp thu các phân tử protein đã được lọc
E. Cả 4 câu trên đều sai

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 53: Một chất dùng để đánh giá chức năng lọc của thận :
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thuận được tái hấp thu như không được bài tiết ở ống thận
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
E. Tất cả 4 trên đều sai

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 54: Dịch từ quai Henle ra là
A. Nhược trương
B. Đẳng trương
C. Ưu trương
D. Được pha loãng
E. Tương đối loãng

A

A

Do Na+ THT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 55: THT ở quai henle:
A.Nhánh xuống quai Henle chỉ cho nước đi qua
B.Nhánh lên quai Henle không cho nước đi qua
C.Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na+
D.Nhánh lên mỏng quai Henle không cho Na+
E.Lasix ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle

A

B

26
Q

Câu 58: Tác dụng của aldosteron lên ống thận
A.Làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa
B.Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng làm tăng bài tiết Aldosteron
C.Aldosteron máu tăng làm tăng tái hấp thu Na+ và K+ ở ống thận
D.Aldosteron do tủy thượng thận tiết ra
E.Aldosteron bài tiết không phụ thuộc vào lượng máu bị mất

A

A

B. P < 70 mmHg
C. THT Na+, BT K+
D. Vỏ TT
E. Có phụ thuộc

27
Q

Câu 59: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Ống lượn gần
B. Phần mỏng của quai Henle
C. Phần dày của quai Henle
D. Cầu thận
E. Ống góp

A

E

OLX & OG

28
Q

Câu 60: THT & BT ở OLX:
A.Tái hấp thu glucose theo cơ chế tích cực thứ phát cùng với Na+
B.Bài tiết NH3 tăng lên khi cơ thể nhiễm kiềm
C.Aldosteron làm tăng tính thấm của tế bào biểu mô đối với Na+
D.Tái hấp thu Na+ nhờ có sự hỗ trợ của ADH
E.Bài tiết H+ theo cơ chế tích cực nguyên phát

A

E

A. Ở OLG
D. NOT ADH, YES Aldosteron

29
Q

Câu 61: Quá trình bài tiết NH3 của ống lượn xa có tác dụng
A.Làm tăng quá trình bài tiết H+ của ống lượn xa
B.Giúp cơ thể giống lại tình trạng nhiễm kiềm
C.Làm kiềm hóa nước tiểu
D.Cả 3 câu trên đều đúng
E.Chỉ có A và C đúng

A

A
NH3+H+ = NH4+

B. nhiễm acid

30
Q

Câu 62: THT các chất ở ống thận:
A. THT đồng đều ở tất cả các đoạn của ống thận
B. THT protid ở ống lượn xa kém hơn ống lượn gần
C. THT glucose ở ống lượn xa theo cơ chế đi cùng với Na+
D. THT chủ yếu ở ống lượn gần
E. Cả 3 câu B,C,D đúng

A

D

A. NOT đồng đều
B. NOT THT protid ở OLX
C. Glu OLG

31
Q

Câu 63: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận?
A. Cầu thận
B. Đoạn mỏng của quai Henle
C. Ống lượn gần
D. Đoạn dày của quai Henle
E. Ống góp

A

E

OLX & OG

32
Q

Câu 65: THT ở ống góp:
A.Aldosteron hỗ trợ tái hấp thu thụ động Na+
B.Tái hấp thu nước là chủ yếu
C.Tái hấp thu các chất có vai trò của ADH
D.Vùng vỏ thận quanh ống góp ưu trương làm tăng hấp thu nước
E.B, D đúng

A

B

A. k.tán - bờ đỉnh
tích cực - bờ bên & bờ đáy
C. ADH & Aldosteron
D. Đẳng trương

NOTE: Nhánh lên quai Henle: Nhược trương

33
Q

Câu 66: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Làm giảm bài xuất muối nước
C. Gây co mạch toàn thân
D. Cả 3 câu trên đều đúng

A

D

A. THT Na+ cùng H2O
B. Giảm BT Na+
C. Co cơ trơn mạch máu, thuốc vận mạch

34
Q

Câu 67: THT ở quai Henle:
A. Nhánh xuống quai Henle chỉ tái hấp thu Na+
B. Nhánh lên quai henle không tái hấp thu nước
C. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na+
D. Nhánh lên mỏng quai Henle không tái hấp thu Na+
E. Quai Henle chỉ tái hấp thu Na+

A

B

A. Xuống: THT H2O
B. Lên: NOT H2O
C. NOT
D. có THT Na+: thụ động
then: chủ động
E. Na+ & H2O

35
Q

Câu 68: Chất được sử dụng để thăm dò chức năng lọc cầu thận:
A.Là chất không được tái hấp thu ở ống thận
B.Là chất phải được lọc ở cầu thận và không được bài tiết thêm ở ống thận
C.Là chất chỉ được lọc ở cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
D.Là chất phải có trọng lượng phân tử bé
E.Là chất mang điện tích dương

A

C

Chỉ LỌC
ko THT & BT

36
Q

Câu 69: Men carbonic anhydrase (CA) có vai trò ngoại trừ:
A. Tạo HCO3- trong lòng OLG
B. Tạo CO2 trong lòng OLG
C. Tạo HCO3- trong lòng OLX
D. Tạo CO2 trong lòng OLX
E. Tạo H+ trong lòng tế bào ống

A

E
H+ là sản phẩm phụ của:
CO2 + H2O (CA) = H2CO3 = HCO3- + H+

37
Q

Câu 72: Angiotensin II làm tăng HA do:
A. Làm tim co bóp mạnh
B. Ức chế bài tiết hormon ADH
C. Kích thích hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
D. Ức chế bài tiết hormon Aldosteron
E. Làm co mạch toàn thân

A

E

D. Tăng BT hor Aldosteron
C. Sai: Hor co TĐM đến

38
Q

Câu 73: Trung tâm khát nằm ở?
A. Đồi thị
B. Sát nhân trên thị
C. Tuyến yên
D. Hành não
E. Cầu não

A

B

39
Q

Câu 74: Cơ chế điều chỉnh Ptt trong của mao mạch cầu thận (Ph) lq:
A. Tái hấp thu H+
B. Tái hấp thu Na+
C. Bài tiết NH3 kéo theo K+
D. Tăng bài tiết Aldosteron
E. Liên quan dến hệ R-A-A

A
40
Q

Câu 75: Khi bị tổn thương nhân trên thị thì:
A. Lượng nước tiểu ít dần
B. Nước tiểu trở nên ưu trương
C. Bị bệnh đái nhạt
D. Có tình trạng tăng tiết ADH
E. Tái hấp thu nước tăng

A

C

Tổn thương nhân/thị
=> thiếu ADH
=> đái tháo nhạt

41
Q

Câu 78: Đúng với Renin?
A.Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
B.Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na+ và nước từ huyết tương
C.Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
D.Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
E.Tăng huyết áp động mạch thận gây kích tích sự bài tiết renin

A

C

A. TB cận cầu thận BT Renin
B. THT Na+
D. Angiotensinogen => Angiotensin I
E. P < 70 mmHg

Renin chuyển Angiotensinogen => Angiotensin I

42
Q

Câu 79: Quyết định độ thẩm thấu của huyết tương, ngoại trừ:
A. Na+
B. Cl-
C. Albumin
D. Hemoglobin
E. Glucose

A

D

Hemoglobin chủ yếu liên quan đến việc vận chuyển oxy và không ảnh hưởng nhiều đến áp suất thẩm thấu

43
Q

Câu 81: Ống thận không vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận
A. Ống lượn gần
B. Nhánh xuống của quai Henle
C. Nhánh lên của quai henle
D. Ống lượn xa
E. Ống góp

A

B

Nhánh xuống: THT H2O

44
Q

Câu 82: Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, ngoại trừ:
A. Dịch đẳng trương khi vào quai henle
B. Dịch ưu trương khi đi qua nhánh xuống của quai Henle
C. Dịch đẳng trương khi rời quai henle
D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp
E. Dịch ưu trương khi rời ống góp

A

C

C. Dịch nhược trương

45
Q

Câu 84: NOT vai trò thận BT ion K+
A. K+ được bơm từ dịch kẽ vào tế bào biểu mô của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
B. K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ống lượn xa và ống góp
C. Sự bài tiết ion K+ phụ thuộc vào sự tái hấp thu Na+
D. Na+ được bơm ra dịch kẽ ít, sự bài tiết K+ giảm, ion K+ ứ đọng lại trong ở thể gây tăng Kali huyết
E. Tăng kali huyết gây loạn nhịp tim, nặng có thể gây suy tim hay ngừng tim dẫn tới chết

A

B
NOT 2 vào 1: NOT tích cực thứ phát

3 vào 2: tích cực nguyên phát

2 vào 1: khuếch tán thụ động

46
Q

Câu 85: Chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ:
A. Thận điều hòa thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
C. Điều hòa số lượng tiểu cầu
D. Điều hòa nồng độ ion H+ & độ pH của cơ thể
E. Điều hòa huyết áp

A

C

nồng độ, Ptt, pH, Huyết áp

47
Q

Câu 86: Không đúng chất THT & BT bởi ống thận?
A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid
B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure
C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3
D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa
E. Nước được tái hấp thu theo áp suất thẩm thấu

A
48
Q

Câu 89: Aldosteron trong máu tăng:
A. Tăng THT HCO3- ở ống thận
B. Tăng thể tích nước tiểu
C. Tăng BT nước và Na+ ở ống thận
D. Tăng LL lọc ở cầu thận
E. Tăng THT Na+ & BT K+ ở ống thận

A

A. NOT lq HCO3-
B. giảm
C. THT
D.
E.

49
Q

Câu 95: Co TĐM đến và giãn TĐM đi làm tăng LL lọc cầu thận?
A. Đ
B. S

A

B

50
Q

Câu 98: Na+ THT tích cực ở bờ lòng ống?
A. Đ
B. S

A

B

Bờ đỉnh: Khuếch tán thụ động
Bờ bên & bờ đáy: tích cực nguyên phát

51
Q

Câu 99: Aldosteron làm tăng THT Na+ ở OLX & OG?
A. Đ
B. S

A

A

52
Q

Câu 100: Nước THT chủ yếu ở OLG?
A. Đ
B. S

A

A

65% H2O: OLG
15% H2O: nhánh xuống quai H
9% H2O: OG

53
Q

Câu 102: HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máu?
A. Đ
B. S

A

B
1: Ống
2: Tế bào
3: Dịch gian bào

1 vào 2: HCO3- + H+ = H2CO3 = CO2 + H2O
2 vào 3: CO2 + H2O = H2CO3 = HCO3- + H+

54
Q

Câu 105: Na+ được THT tích cực nguyên phát ở bờ đáy?
A. Đ
B. S

A

A

Bờ đỉnh: khuếch tán đơn thuần
Bờ bên & bờ đáy: tích cực nguyên phát

55
Q

Câu 106: Nhánh lên của quai Henle có tính thấm nước cao?
A. Đ
B. S

A

B
Nhánh xuống tính thấm nước cao
Nhánh lên NOT THT nước

Nó THT Na+

56
Q

Câu 107: Quá trình THT Na+ mạnh ở OLX nhờ sự hỗ trợ của aldosterone?
A. Đ
B. S

A

A
THT Na+
BT K+

57
Q

Câu 108: Angiotensinogen là hormon do thận bài tiết?
A. Đ
B. S

A

B

renin do TB cận cầu thận BT
Renin biến Angiotensinogen thành Angiotensin I

58
Q

Câu 109: Renin là do thận bài tiết?
A. Đ
B. S

A

A

TB CCT BT Renin
Renin biến Angiotensinogen thành Angiotensin I
Angiotensin I chuyển thành Angiotensin II => Tăng huyết áp (co TĐM đi)

59
Q

Câu 111: ADH làm tăng tái hấp thu nước ở quai Henle?
A. Đ
B. S

A

B
Ở OLX & OG

60
Q

Câu 112: Thiếu ADH, dịch lọc THT nhiều nhất ở OLG?
A. Đ
B. S

A

A

61
Q

Câu 113: Khi có ADH, dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở ống lượn xa?
A. Đ
B. S

A

A