Tiết niệu Flashcards
Chọn đáp án đúng?
1. Búi mạo mạch cầu thận nằm giữa TĐM đến và TTM đi
2. Đầu trên thận phải - ngang bờ dưới xương sườn XII
3. Đầu trên thận trái - ngang bờ trên xương sườn XII
4. 2 thận nằm ngang = nhau
5. Thận phải thấp < thận trái 1 bề ngang xương sườn
5
Câu 11: Bàng quang nữ nằm ở đâu?
A. Sau âm đạo và trên tử cung
B. Trước âm đạo và trên tử cung
C. Sau âm đạo và dưới tử cung
D. Trước âm đạo và dưới tử cung
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Bàng quang nam nằm ở đâu?
A. Sau trực tràng
B. Sau túi tinh
C. Sau trực tràng và túi tinh
D. Trước trực tràng
D
E
Chọn câu đúng?
1. Đa số nephron nằm hoàn toàn - vùng tủy
2. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa - vùng tủy
3. Một số ít nephron - vùng tủy
4. Một số nephron - vùng cận tủy
5. Một số quai henle - vùng vỏ
4
Chọn câu đúng?
1. Do TĐM đi và OLX nằm sát nhau tạo thành BM CCT
2. Những nephron nằm sát nhau -> tổ chức CCT
3. BM CCT bài tiết ra Angiotensin II làm tăng HA
4. Khi glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức CCT sẽ tăng tiết renin
5. ALL các bệnh cao HA, tổ chức CCT sẽ giảm tiết renin
5
Bộ máy CCT: MD, TB CCT
tạo từ:
OLX -> MD
TĐM đến + OLX -> TB CCT
A. TĐM đến
B. NOT nephrons
C. Renin
D. NOT glucose
Chọn câu đúng?
1. Nephron 80% ở vùng vỏ thận, 20% ở vùng tủy thận
2. Gồm có 2 phần: tiểu cầu thận và ống thận
3. Nephron vùng vỏ thận có cấu tạo mạch thẳng Vasa recta
4. Có chức năng lọc huyết tương để tạo thành dịch lọc cầu thận
2
A. NOT dữ liệu
B. CT & OT
C. Mạch lượn
D. Lọc & tái HT & BT => dịch lọc đầu
Chọn câu đúng
1. Nhánh xuống quai Henle ko có vận chuyển chủ động
2. Tế bào ống lượn gần có protein mang của glucose
3. Tế bào ống lượn xa nằm bên cạnh mạch thẳng Vasa recta
4. Tất cả các đoạn của ống thận đều thấm nước
A
B. Protein đồng VC Na+-glucose
NOT Protein glucose
C. NOT dữ liệu
D. Đoạn lên của quai Henle NOT H2O
E. NOT
Câu 21: Hệ MM gồm các phần sau đây, ngoại trừ:
A. Tiểu ĐM vào
B. Tiểu ĐM ra
C. Lưới MM DD trong cầu thận
D. Lưới MM quanh ống
C
Cầu thận - LỌC => Cầu thận NOT DD
OT - tái hấp thu - bài tiết
Chọn câu đúng?
A.TB biểu mô của MM CT có D = 160 Ao
B. Màng đỉnh có D = 110
3. TB nội mô D = 70
Ao
4. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận
5. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
D.
Albumin có điện tích âm
NOT lq trọng lượng
Câu 27: Yếu tố a/h đến v lọc cầu thận là:
A.GRF đến thận
B.Hệ số lọc Kf
C.Ptt trong bao bowman
D.Ptt trong mao mạch cầu thận
E.Pk trong huyết tương
D
Chọn câu đúng: TP dịch lọc
1. Có C có các chất điện giải như huyết tương
2. Có C protein gần tương đương huyết tương
3. Có C glucose tương đương huyết tương
4. Có Ptt thấp hơn huyết tương
3
Then Glu - THT - OLG
Nồng độ, Ptt, pHnhư HT trừ protein, chất điện giải
Chọn câu đúng? Albumin trong nước tiểu?
1. Trọng lượng PT của albumin bị giảm đi
2. Mức lọc cầu thận tăng, đẩy albumin đi qua màng lọc
3. Khả năng THT của albumin của ống lượn gần bị giảm
4. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất dần đtích âm
4
A. NOT trọng lượng
B. NOT Lọc albumin
C. NOT THT albumin
Chọn câu đúng? ml/ phút bình thường lọc là
1. 100 ml/ phút
2. 125 ml/ phút
3. 150 ml/ phút
4. 180 ml/ 24 giờ
2
125 ml/phút = 12,5*10mmHg
180 LÍT/H
NOT D
PI=10mmHg
Câu 38: Toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu thận trong:
A. ⁓ 2p
B. ⁓ 4p
C. ⁓ 6p
D. ⁓ 8p
E. ⁓ 10p
B
Câu 39: Một ng bình thg sau khi uống 1000ml NaCl 9% thì:
A.Ptt của nước tiểu tăng
B.Ptt của huyết tương tăng
C.Tăng bài tiết ADH
D.Tăng bài tiết Aldosteron
E.Thể tích nước tiểu tăng
E
A. Ptt giảm
B. Huyết tương ko Ptt
C. Giảm ADH
D. Giảm Aldosteron
Chọn câu đúng? Glucose tht?
1. Bờ đỉnh: Tích cực thứ phát
Bờ đáy: khuếch tán có chất mang
2. Bờ đỉnh: khuếch tán
Bờ đáy: Tích cực nguyên phát
3. Bờ đáy: Tích cực nguyên phát
Bờ đỉnh: khuếch tán
4. Bờ đỉnh: Tích cực nguyên phát
Glu, aa
Na+
K+
H+
Chọn câu đúng:
1. Mức VC min khi THT or BT/1 phút
2. Khi nồng độ glucose huyết tương > đường của thận thì: xuất hiện glucose trong dịch lọc nếu chỉ tăng nhẹ
Chọn câu đúng:
1. Mức VC max khi THT or BT/1 phút
2. Khi nồng độ glucose huyết tương > đường của thận thì: chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc nếu chỉ tăng nhẹ
VC tích cực hay khuếch tán = THT & BT
NOT LỌC
Tm glucose = 180 mg/dL
=> Glucose được vận chuyển tối đa 180mg/dL
=> Nếu quá sẽ bị đái tháo đường
Câu 48: Tái hấp thu Na+:
A.Na+ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
B.Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống
C.Nhánh xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+
D.Tái hấp thu Na+ không phụ thuộc Angiotensin II
E.Na+ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần
E
A. trừ nhánh xuống quai H
B. Kt đơn thuần - bờ lòng ống
VC tích cực - bờ bên & bờ đáy
C. THT H2O
D. Có phụ thuộc
Câu 50: Tái hấp thu ở ống lượn gần:
A.Tất cả các Na+ được tái hấp thu đều kéo theo glucose
B.Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực thứ cấp ở bờ đáy
C.Tái hấp thu HCO3- nhờ enzym carbonic anhydase
D.Acid amin được tái hấp thu nhờ sự hỗ trợ của gluoce
E.Dịch đi ra khỏi OLG là dịch nhược trương
C
A. 1 phần Na+ THT thụ động - khoảng kẽ TB OLG
B. Bờ đỉnh
D. Na+ - aa
E. Đẳng trương
NOTE: Ra khỏi quai H là nhược trương
Bờ đỉnh khác gì bờ đáy?
Vị trí: Bờ đỉnh (apical membrane) là phần màng tế bào tiếp xúc với lòng ống lượn gần
Vị trí: Bờ đáy (basolateral membrane) là phần màng tế bào tiếp xúc với dịch gian bào và mạch máu
OLG:
Glucose VC tích cực thứ phát ở bờ …
Na+:
+ khuếch tán đơn thuần ở bờ …
+ vận chuyển tích cực nguyên phát ở bờ … và bờ …
Lòng ống -> TB: Protein VC = …
Lòng ống -> TB: aa VC …
TB -> dịch gian bào: aa VC …
OLX
Bài tiết H+ theo cơ chế tích cực …
Bài tiết K+:
+ 3 vào 2: Tích cực …
+ 2 vào 1: …
Đỉnh
Đỉnh
Bên - đáy
Ẩm bào
tích cực
khuếch tán
Nguyên phát nhờ H+ - ATPase
Nguyên phát
Khuếch tán thụ động
Câu 51: Đúng THT acid amin và protein ở OLG, ngoại trừ:
A. Có 30g protein lọc/1 ngày
B. Lòng ống -> TB: Protein = ẩm bào
C. Protein VC từ tế bào vào dịch kẽ nhờ cơ chế khuếch tán
D. Lòng ống -> TB: aa VC tích cực
E. TB -> dịch gian bào: khuếch tán
C
Protein vào TB biến thành acid amin
acid amin vào dịch gian bào nhờ khuếch tán có chất mang
Câu 52: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì:
A. Tất cả các protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc
B. Điện tích dương của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương
C. Sự kế hợp cả hai lý do: kích thước lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc
D. Các tế bào biểu mô của cầu thân chủ động tái hấp thu các phân tử protein đã được lọc
E. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 53: Một chất dùng để đánh giá chức năng lọc của thận :
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thuận được tái hấp thu như không được bài tiết ở ống thận
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
E. Tất cả 4 trên đều sai
Câu 54: Dịch từ quai Henle ra là
A. Nhược trương
B. Đẳng trương
C. Ưu trương
D. Được pha loãng
E. Tương đối loãng
A
Do Na+ THT