2024 Flashcards
Cấu trúc thành ống tiêu hoá gồm
3 lớp
6 lớp
5 lớp
4 lớp
Trong chu kỳ kinh nguyệt, giai đoạn hành kinh là giai đoạn
A. Mở đầu những thay đổi ở niêm mạc tử cung.
B. Đánh dấu sự rụng trứng
C. Kết thúc những biến đổi ở niêm mạc tử cung.
D. Đánh dấu sự hình thành hoàng thể.
C
Case study: Bệnh nhân vào viện với dấu hiệu thâm tím vùng hạ sườn trái do một va đập mạnh, huyết áp 90/60 mmHg, mạch nhanh, trong các nhóm tạngsau đây, nhóm tạng nào dễ bị tổn
A. Lách và thận trái
B. Thận trái và góc đại tràng trái
C. Đại tràng xuống và thận trái
D. Góc đại tràng trái và lách
A
Lách ở bên trái
Chọn câu sai?
A. Sự điều nhiệt của trẻ em tốt hơn người lớn
B. Sự điều nhiệt của trẻ em kém hơn người lớn
C. Lượng nước trong xương của trẻ em lớn hơn người lớn
D. Lượng nước bọt của trẻ em ít hơn người lớn
A
Đối chiếu lên thành bụng, điểm niệu quản giữa nằm ở vị trí nào:
A. Chỗ nối hai đoạn từ 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối từ gai chậu trước trên tới rốn
B. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu.
C. Chỗ nối đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối hai gai chậu trước trên
D. Điểm nối đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đương nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
C
Trên: quanh rốn
Giữa: 2 gai chậu trc trên
Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một số hormone CCK, secretin, VIP,… vào máu đến dạ dày gây ức chế hoạt động của ““bơm môn vị” và làm tăng trương lực cơ thắt môn vị làm giảm vị trấp dạ dày xuống tá tràng
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
B. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
C. Thành tá tràng bị căng
D. Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
CCK ức chế “bơm môn vị”
Secretin điều hòa dịch tụy, dịch mật => hấp thụ mỡ, protein
Mô tả nào sau đây là đúng về liên quan của tầng ngực mặt sau thận lần lượt từ sâu ra nông:
A. Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phổi, các A xương sườn 11 + 12 ở bên trái, xương sườn 11 ở bên phải
B. Ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn, cơ hoành
C. Cơ hoành, phổi, góc sườn hoành màng phổi
D. Phổi, cơ hoành, các xương sườn
A
Mặt sau tầng thắt lưng của thận liên quan qua thể mỡ cạnh thận với những cơ sau đây, Trừ
A. Cơ thắt lưng lớn
B. Các cơ dựng sống
C. Cân cơ ngang bụng
D. Cơ vuông thắt lưng
B
Cơ dựng sống ở cả phần lưng rồi
Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, NGOẠI TRỪ
A. Rượu, ma túy, tia X, tia phóng xạ
B. Căng thẳng tinh thần kéo dài
C. Kháng thế có ở trong máu
D. Virus quai bị
C
Kháng thể ko đến đc tinh trùng
Các mô tả nào sau đây về liên quan niệu quản đều đúng, Trừ:
A. Niệu quản nằm trước cơ thắt lưng lớn
B. Niệu quản bắt chéo phía sau động mạch chậu ngoài hoặc chung
C. Niệu quản bắt chéo phía sau các mạch tuyến sinh dục
D. Niệu quản nam bắt chéo phía sau ống dẫn tinh
B
Niệu quản bắt chéo ra trước động mạch chậu chung
Vai trò kênh protein ?
A. Tạo kênh (lỗ) vận chuyển nước, chất tan trong nước, ion khuếch tán, …
B. Có tính thấm chọn lọc.
C. Hoạt tính enzyme
D. Tất cả các đáp án trên.
D
Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài:
A. 7-8 ngày
B. 8-9 ngày
C. 10-11 ngày
D. 12-14 ngày
14 ngày sau rụng trứng là có kinh nguyệt
Hormone không làm tăng bài tiết dịch vị?
A. Gastrin
B. Histamin
C. Corticoid
D. Glucagon
D
Chọn ý sai về hormon Glucagon
A. Tăng phân giải glycogen ở gan
B. Tăng tân tạo đường
C. Tăng tổng hợp triglycerid tại gan
D. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ
C
Tăng đường huyết
Tăng phân giải triglycerid => acid béo => glucose
Ý nào sau đây SAI về hormon điều hòa tái hấp thu ở ống thận
A. ADH tăng tái hấp thu nước
B. Angiotensin II tăng tái hấp thu Na+
C. Aldosteron tăng tái hấp thu Na+
D. ANP tăng tái hấp thu Na+
D
ANP tăng bài tiết Na+
Các mô tả sau đây về liên quan niệu quản đoạn chậu hông đều đúng, Trừ
A. Đoạn thành chậu hông đi từ đường cung tới ngang gai ngồi
B. Đoạn qua sàn chậu hông (khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi tới chỗ xuyên vào bàng quang
C. Liên quan đoạn qua sàn chậu hông khác nhau giữa nam và nữ
D. Niệu quản nữ bắt chéo trước động mạch tử cung, cách cổ tử cung 1,5 cm
D
bắt chéo sau
Các mô tả sau đây về bờ trong của thận
A. Ở trên liên quan với tuyến thượng thận và các cuống mạch của nó
B. Rốn thận là nơi bể thận đi từ trong thận ra, bể thận ở sau, các mạch thận ở trước
C. Dưới rốn thận, bờ trong liên quan với niệu quản và các mạch cho tuyến sinh dục
D. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau.
A
B
D
Nội mạc tử cung dày 5-6mm, các tuyến bài tiết “sữa tử cung”, động mạch xoắn cho thấy tử cung đang ở thời điểm:
A. Hành kinh
B. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
C. Phóng noãn
D. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt
D
nửa đầu CKKN (giai đoạn tăng sinh): dày 3-4mm
Niêm mạc của hố mũi gồm:
A. Niêm mạc khứu
B. Niêm mạc hầu
C. Niêm mạc hô hấp
D. Niêm mạc khứu và niêm mạc hô hấp
E. Cả 3 niêm mạc nói trên
D
Thời gian tiêu hóa của người già dài hơn người trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
A
Cơ tim giống cơ vân ở điểm nào
A. Nhiều nhân
B. Có vân ngang
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
C
Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi:
A. Sụn cánh mũi lớn.
B. Xương mũi
C. Mỏm trán xương hàm trên
D. Phần xương trán
E. Cánh lớn xương bướm
E
Nguyên nhân quan trọng trong tuần hoàn tĩnh mạch
A. Sức hút của tim
B. Sức bơm của tim
C. Sức hút của lồng ngực
D. Cơ
A
Áp suất trong tim giảm, máu từ tĩnh mạch về tim
Chọn câu sai về trẻ em
A. Niệu quản dài nên dễ bị gập xoắn
B. Chức năng lọc của thận kém
C. Thận có khả năng di động do lớp mỡ dưới da chưa phát triển
D. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng dài và dễ di động nên dễ bị lồng xoắn ruột
D
Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và dễ di động nên dễ bị lồng xoắn ruột