2023 Flashcards

1
Q

Vai trò của bơm Na+ K+ - ATPase là
A. Nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng
B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng
C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng
D. Kiểm soát thể tích tế bào

A

A,D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút. Nồng độ oxy trong mau động mạch là 175 ml oxy/lít, trong máu tĩnh mạch là 125 ml oxy/lít. lưu lượng tim

A. 3,6 lít/phút
B. 15 lít/phút
C. 36 lít/phút
D. 40 lít/phút

A

1,8/(50*10^-3)=36 lít/phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các yếu tố sau đây có thể gây tăng huyết áp, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol. B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động.

A

D
thường xuyên vận động làm:
+ tim co bóp thường xuyên
+ mạch máu đàn hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Trọng lực.
B. Sức bơm của tim.
C. Sức hút của tim.
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.

A

B
Máu chảy được trong hệ thống tĩnh mạch là nhờ chênh lệch áp suất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Angiotensin I được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch. B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.

A

D
Do thận giải phóng Renin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Angiotensin II được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch. B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.

A

C
Do phổi giải phóng ACE
Angiotensin-converting enzyme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Angiotensinogen được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch. B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhịp hô hấp bình thường không được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào
B. Trung tâm thở ra
C. Trung tâm điều chỉnh

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu đúng về chỉ số Tiffeneau?
A. Chỉ số thể hiện thể tích thở ra tối đa giây trên dung tích sống
B. Chỉ số Tiffeneau trung bình khoảng 80%
C. Chỉ số này phụ thuộc vào tính đàn hồi của:
+ Phổi
+ Lồng ngực
+ Cơ hoành
D. Chỉ số này không phụ thuộc vào mức độ thông thoáng đường dẫn khí

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chọn câu sai?
A. Chỉ có xương dẹt tạo hồng cầu
B. Hồng cầu lưới ra máu ngoại vi 1-2 ngày thì chuyển thành hồng cầu
C. Hầu hết bạch cầu lympho rời khỏi tủy xương trước khi chín
D. Chức năng lympho T là nhận biết kháng nguyên
E. Chức năng lympho B là sản xuất kháng thể, tế bào nhớ, có miễn dịch dịch thể

A

chỉ xương dẹt tạo HC là sai
còn các đầu xương dài nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chọn câu sai?
A. Bạch cầu mono, ưa acid giảm khi bị stress, corticoid
B. Hậu quả của sẩy thai là thai chết lưu hoặc đứa trẻ sinh ra bị thiếu máu, tan máu, tăng hồng cầu non
C. Bạch cầu ưa base trong máu là ít nhất vì thường khu trú ngoài mạch máu, trong các mô liên kết lỏng lẻo
D. Hồng cầu lưới và hồng cầu có nhân

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn câu sai?
A. Nguyên hồng cầu ưa base tổng hợp Hemoglobin
B. Erythropoietin có tác dụng tăng biệt hóa tế bào tiền nguyên hồng cầu
C. Erythropoietin tăng tổng hợp Hb trong tiền nguyên hồng cầu
D. Erythropoietin tăng vận động của hồng cầu lưới ra máu ngoại vi
E. Nhân tế bào dần dần bị đông đặc và bị đẩy ra ngoài ở giai đoạn nguyên hồng cầu ưa acid

A

TB gốc đầu dòng => tiền nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A. Thiếu acid folic bị hồng cầu non
B. Vận động thường xuyên không làm tăng huyết áp
C. Nghiện thuốc lá làm tăng huyết áp
D. Hormone tăng HCl: Histamin, gastrin, corticoid
E. Men răng có màu vàng

A

Vận động 1 lần:
Vận động thường xuyên

Nghiện thuốc lá: Nicotin => tăng
Gan: Angiotensin
Thận = Renin
Creatinin=bài tiết

E sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chọn câu sai?
A. Hormone làm giảm HCl: CCK, Secretin, Prostaglandin 2
B. Hormone tăng men tiêu hóa dịch tụy: CCK, Secretin, Gastrin
C. Huyết áp < 70mmHg xảy ra cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận
D. Angiotensin nồng độ thấp gây co tiểu động mạch đi
E. Angiotensin nồng độ cao gây co tiểu động mạch đến và đi

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chọn câu sai?
A. 97% là dạng vận chuyển O2 kết hợp với Hb
B. 50% CO2 kết hợp muối kiềm
C. Enzyme CA có trong hồng cầu
D. Quá trình phân giải glycogen thành glucose chỉ có ở gan
E. Trung tâm hít vào có 2 nhóm nhân: bụng và lưng
F. Trung tâm thở ra có 1 nhóm nhân: bụng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn câu sai?
A. Surfactant bắt đầu được sản xuất ra từ tháng 5-6 thời kỳ bào thai
B. Trẻ sinh non thường bị bệnh màng trong
C. Hố dạ dày là chỗ đổ vào của 3-5 tuyến dạ dày

17
Q

A. nước bọt: 1 đứa
B. dịch vị: 0 đứa
C. dịch mật: 0 đứa
D. dịch tụy: 2 đứa
E. dịch ruột non: 4 đứa

18
Q

Chọn câu sai?
A. Thần kinh chi phối thận là hệ phó giao cảm
B. Gan tiêu hủy tế bào hồng cầu
C. Tế bào liên võng và tế bào Kupffer của gan chuyển porphyrin thành bilirubin
D. Hệ vi sinh vật sống trong ruột chuyển bilirubin thành stercobilin

19
Q

Chọn câu đúng?
A. Thân nhiệt trung tâm thay đổi theo nhiệt độ môi trường
B. Thân nhiệt ngoại vi không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
C. Thân nhiệt trung tâm đo ở 3 nơi: trực tràng, miệng, nách
D. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng

20
Q

Chọn câu sai?
A. Thân nhiệt thấp nhất lúc 1-4 giờ đêm
B. Thân nhiệt cao nhất lúc 14-17h chiều
C. Thân nhiệt ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nửa trước 0,3-0,5 độ
D. Thân nhiệt trong tháng cuối của thời kỳ mang thai có thể tăng thêm 0,5-1,0 độ

A

0,5-0,8 độ
D

21
Q

Chọn câu sai?
A. Toàn bộ quá trình tạo đường mới từ các acid amin và acid béo. quá trình phân giải glycogen dự trữ ở gan đều qua giai đoạn của chuyển hóa glucose
B. Glucose chiếm 90-95% số lượng monosaccharid trong máu
C. Ngoài gan, không có tế bào nào biến glycogen thành glucose
D. Hormon làm tăng đường huyết: GH, T3-T4, cortisol, adrenalin, glucagon, insulin
E. Hormone làm giảm đường huyết insulin
F. Lipid không lưu hành trong máu là phospholipid

A

Glycolipid
F

22
Q

A. Chuyển hóa cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hóa, không suy nghĩ
B. Truyền nhiệt trực tiếp là truyền nhiệt khi tiếp xúc trực tiếp
C. Truyền nhiệt đối lưu là truyền nhiệt khi tiếp xúc trực tiếp, nhưng vật lạnh luôn luôn chuyển động
D. Truyền nhiệt bằng bức xạ là truyền nhiệt không tiếp xúc trực tiếp
E. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh

A

Không điều nhiệt

23
Q

A. Nồng độ ACTH được bài tiết cao nhất vào 6-8h sáng
B. Nồng độ ACTH thấp nhất vào khoảng 23h đêm
C. Hormone tuyến giáp vừa làm tăng tổng hợp protein, vừa làm tăng thoái hóa protein
D. Hầu hết các mô hormone tuyến giáp làm tăng thoái hóa protein

A

D
Tổng hợp

24
Q

A. Tác dụng nhanh của calcitonin là làm giảm hoạt động tế bào hủy xương
B. Tác dụng thứ phát của calcitonin là làm giảm hình thành tế bào hủy xương
C. Hormone adrenalin và noradrenalin làm giảm lưu lượng máu tới thận
D. Hormone prostaglandin PGE2 và prostacyclin PGI2 làm tăng lưu lượng máu tới thận
E. Ở nhánh xuống của quai Henle, tế bào biểu mô chỉ có tính thấm cao đối với H2O