TUẦN HOÀN Flashcards

1
Q

bình thường tim đập bao nhiêu lầm trên phút

A

70 - 80 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

mỗi lần tim bóp bơm ra được một thể tích máu được gọi là gì

A

cung lượng tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

mỗi lầm tim bóp bơm ra bao nhiêu ml máu

A

60-70ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mỗi phút tim bơm ra được một thể tích máu được gọi là gì

A

lưu lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mỗi phút tim bơm ra được bao nhiêu l máu

A

4,5 đến 5l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thời gian máu chảy trong 1 vòng tuần hoàn là

A

1 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mao mạch thích nghi bằng cách

A

giãn rộng để tăng lưu lượng máu, đồng thời tăng số lượng các mao mạch hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tất cả các mao mạch đều hoạt động trong tất cả các thời điểm đúng hay sai

A

sai
bình thường, có 1 số mao mạch hoạt động còn một số nghỉ thay phiên nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mạch còn giúp cơ thể phân bố lại máu bằng cách nào

A

co mạch của các cơ quan đang tạm nghỉ và ít hoạt động huy động máu tồn đọng trong các xoang ( lách)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

có những nguyên nhân nào gây suy tim

A

do tình trạng tim
do cơ tim suy yếu
do lưu lượng tim giảm không đảm bảo được nhu cầu cấp máu cho cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cái gì dẫn đến rối loạn chuyển hóa trong tế bào cơ tim

A

suy tim do thiếu máu & thiếu O2 ở cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thiếu máu và thiếu O2 ở cơ tim dẫn tới

A

quá trình oxh tạo năng lượng bị thu hẹp và Ca2+ không vào được tb cơ tim → không khởi động được hệ enzym ATPase → thiếu năng lượng để co bóp cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cơ chế nào hay gặp trong suy tim nhất

A

do giảm sản xuất năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

suy tim do giảm sản xuất năng lượng chủ yếu do đâu

A

do thiếu O2 trong tb cơ tim hoặc thiếu B1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

suy tim do kém dự trữ năng lượng có cơ chế chủ yếu là

A

do rối loạn cân bằng K+ ( mất, giảm) & Na+ ( tích đọng) trong tế bào cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

suy tim do kém dự trữ năng lượng ở dạng nào

A

creatininphosphat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

rối loạn cân bằng K+, Na+ trong tế bào cơ tim gặp khi nào

A

khi rối loạn cân bằng điện giải toàn thân hoặc tại tim
nhiễm ax tại tim do chuyển hóa yếm khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

suy tim do không sử dụng được năng lượng vì

A

biến đổi cấu trúc actin myosin và ATPase ở trong cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

suy tim do không sử dụng được năng lượng gặp trong trường hợp nào

A

viêm cơ tim
độc tố hoặc vi khuẩn có ái tính với tim
thoái hóa cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

có mấy bệnh nguyên của suy tim? đó là

A

5 bệnh nguyên của suy tim:
- do quá tải về thể tích
- do quá tải về áp lực
- do bệnh lý ở bản thân tim và mạch
- do động mạch vành ( x2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cơ chế thích nghi trong suy tim do quá tải thể tích đòi hỏi

A

năng lượng phụ trội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

suy tim do quá tải áp lực vì

A

tăng lực cản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bệnh xơ hóa phổi sẽ gây bệnh gì ở tim? tại sao

A

sẽ gây suy tim phải vì gây tăng sức cản cho tiểu tuần hoàn khiến tâm thất bị quá tải dẫn tới suy tim phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nếu sức cản tăng lên gấp đôi thì năng lượng phụ trội chi thêm để thắng nó phải gấp mấy lần lúc chưa tăng sức cản

A

3 lần ( tăng 200%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

suy tim do quá tải áp lực có đặc điểm gì

A

là loại suy tim tiến triển nhanh, mất máu bù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khi bị suy tim do quá tải áp lực, có thể thích nghi bằng cách nào

A

phì đại cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

gồm có mấy nguyên nhân gây suy tim không do ĐM vành? đó là

A

4 nguyên nhân:
- ngộ độc K+, Ca2+
- suy tim do thiếu B1
- cơ tim bị nhiễm khuẩn
- viêm cơ tim tự miễn ( bệnh thấp tim)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các nguyên nhân gây suy tim do bệnh lý tại ĐM vành

A

hẹp, tắc, xơ vữa, co thắt ĐM vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cơ tim chủ yếu được nuôi dưỡng bởi mạch máu nào

A

ĐM vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chỉ có phần nào trong tim là do máu trong buồng tim trực tiếp nuôi dưỡng

A

lớp nội tâm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

mạch nào có ít nhánh bàng hệ

A

mạch vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

sự điều hòa tuần hoàn vành phụ thuộc vào

A

cơ chế tại chỗ của hệ thần kinh tự động trong tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

co thắt mạch vành gây

A

cơn đau thắt ngực do tim bị thiếu máu cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

cơ chế co thắt mạch vành

A

do thiếu máu làm thiếu O2 → xuất hiện trong tim các sản phẩm chuyển hóa yếm khí và các chất khác ở nồng độ cao mà tuần hoàn vành không loại trừ kịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

trong co thắt mạch vành, các sản phẩm chuyển hóa yếm khí và các chất khác ở nồng độ cao đã kích thích bộ phận nào

A

kích thích các đầu tận cảm giác đau và xung động thần kinh được truyền về các sợi giao cảm hướng tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

các cơn đau co thắt mạch vành lan lên vị trí nào? do đâu

A

lan lên cổ, vai, cánh tay ( trái)
do tim và các vị trí này trong giai đoạn bào thai đều xuất phát từ cùng 1 vị trí và nhận các sợi dây truyền cảm giác đau từ cùng một đoạn thần kinh tủy sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

các thuốc nào có tác dụng nhanh chóng cắt cơn đau thắt ngực

A

các thuốc giãn mạch tức thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tắc mạch vành sau quá trình xơ vữa hoặc huyết khối hình thành cái gì

A

hình thành nút tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tắc mạch vành sau quá trình xơ vữa hoặc huyết khối hình thành nút tiểu cầu dẫn tới

A

giảm đột ngột dòng chảy của ĐM vành gây hoại tử vùng cơ tim tương ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

nhồi máu cơ tim là gì

A

là tắc mạch vành sau quá trình xơ vữa hoặc huyết khối hình thành nút tiểu cầu làm giảm đột ngột dòng chảy của ĐM vành gây hoại tử vùng cơ tim tương ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

nút tiểu cầu gây tắc mạch vành được tạo thành giữa

A

lipid, xung quanh là tiểu cầu và sợi fibrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

hậu quả nặng nhất của tắc mạch vành

A

vỡ tim gây tử vong nhanh do vùng hoại tử quá lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tắc mạch vành dẫn đến sốc tim khi nào

A

khi cơ tim không còn khả năng bơm máu ở mức tối thiểu để duy trì sự sống của não ( hoặc cơ thể)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

khi nhu cầu cấp máu tăng, tim có mấy cách thích nghi cơ bản? đó là

A

3 cách thích nghi cơ bản:
- tăng nhịp
- dãn tim
- phì đại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tăng nhịp tim là biện pháp

A

thích nghi nhanh, nhạy và tức thời của tim nhằm tăng thể tích máu bơm ra trong một đơn vị thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tim tăng nhịp được là nhờ mấy phản xạ? đó là

A

3 phản xạ: Marey, Brainbridge, Alam- Smirk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

nguồn kích thích phản xạ Marey

A

tình trạng giảm áp ở xoang ĐM cảnh và quai ĐMC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

phản xạ Marey là

A

phản xạ từ ngoài tim, xung động hướng tâm kích thích tim đập nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

phản xạ Brainbridge do

A

tăng áp lực nhĩ phải, tác động lên bộ phận nhận cảm ở đáy làm tim đập nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Nguồn kích thích phản xạ Alam- Smirk

A

thiếu O2 ở cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

ưu thế của tăng nhịp tim

A

hồi phục huyết áp tạm thời, tăng lưu lượng máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

tim có thể …. hầu như lập tức mỗi khi nhu cầu cấp máu tăng

A

tăng nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

tăng nhịp quá mức khi

A

nhịp tim gấp 2 lần số nhịp lúc bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

tăng nhịp tim quá mức và kéo dài dẫn tới

A

suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

càng tăng nhịp tim cơ tim càng

A

thiếu nuôi dưỡng, nợ O2, càng tăng lượng ax lactic do chuyển hóa yếm khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tại sao càng tăng nhịp tim, cơ tim càng thiếu nuôi dưỡng và nợ O2

A

vì khi tăng nhịp thì giai đoạn tâm trương ngắn lại mà đây lại là thời gian mạch vành cấp máu nuôi tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

thời gian tâm trương ngắn thì tim thế nào? ảnh hưởng tới lưu lượng tim ra sao

A

tim vừa không được nghỉ đủ vừa hút máu về thất không đủ khiến cung lượng tim giảm → lưu lượng tim giảm dù có tăng nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

dãn tim là

A

sự giãn dài ra của các sợi cơ tim làm tăng sức chứa của buồng tim và giúp tim bơm máu ra với lực mạnh hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

biện pháp thích nghi nào tốt hơn so với tăng nhịp tim

A

dãn tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

biện pháp thích nghi dãn tim có được sau

A

một thời gian dài luyện tập, thích nghi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

dãn tim + tăng nhịp hữu hiệu thì lưu lượng tăng bao nhiêu lần

A

4-6 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

mỗi sợi cơ tim không thể dãn quá một giới hạn cho phép vì

A

như vậy sợi cơ tim sẽ biến dạng
giảm hoặc mất trương lực làm cho cơ tim nhẽo, co bóp giảm dẫn tới suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

phì đại tim là tình trạng

A

mỗi sợi cơ tim to ra khiến vách tim dày lên ( tăng khối lượng so với trước)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

phì đại cơ tim giúp tim thích nghi như thế nào

A

lượng máu bơm ra tăng lên với áp lực máu cao hơn mà không cần tăng nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

nhiều người bị bệnh tim mà không có biểu hiện lâm sàng nhờ

A

phì đại cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

nếu phì đại quá giới hạn sinh lý sẽ dẫn đến

A

suy tim do cơ tim tăng khối lượng trong khi đó hệ mao ạch nuôi dưỡng tim không tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

nếu tim bị gắng sức kéo dài sẽ dẫn đến

A

cơ tim thiếu nuôi dưỡng, tb tim thoái hóa thay bằng mô xơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

khi suy tim, có những thay đổi gì trong việc cấp máu

A

tim giảm cung lượng & lưu lượng
tăng thể thích máu
giảm tốc độ máu chảy
thay đổi huyết áp
công và hiệu suất tim giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

khi tim suy, tim giảm cung lượng và lưu lượng do

A

sức co bóp của tim giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

khi tim suy gây tăng thể tích máu do

A

giữ nước và muối
do giảm chức năng lọc ở cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

tim suy gây giảm chức năng lọc ở cầu thận do

A

máu ứ trệ ở TM nên máu qua thận ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

tim suy gây ứ trệ đặc biệt là ở hệ mạch nào

A

TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

tim suy gây giảm huyết áp ĐM, tăng huyết áp TM do

A

giảm co bóp, giảm sức cản ngoại vi do giãn mạch ở giai đoạn cuối, do ứ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

khi tim suy làm công suất của tim giảm dẫn tới

A

tim phải đập nhanh hơn, tiêu thụ O2 nhiều hơn làm giảm hiệu suất của tim

58
Q

tim trái bơm máu với áp lực

A

cao ( 100mmHg)

58
Q

tim trái thực hiện chức năng nào

A

cấp máu giàu O2 cho mọi tb

59
Q

tim trái có thể suy giảm chức năng do

A
  • lực cản lớn ở đại tuần hoàn ( cao huyết áp, hẹp ĐMC, eo ĐMC,..)
  • quá tải thể tích máu do máu về thất trái quá nhiều ( hở van 2 lá, hở van ĐMC,..)
59
Q

suy tim trái dẫn đến

A

giảm lượng máu thực tế bơm vào ĐMC
giảm huyết áp gây ứ máu ở tim trái và cuối cùng là ứ ở tiểu tuần hoàn

60
Q

suy tim trái dẫn tới các biến chứng nào

A

khó thở, phù phổi cấp, khạc máu, giảm dung tích sống

61
Q

suy tim trái trước tim gây

A

rối loạn giảm bơm máu đi

62
Q

suy tim trái sau tim gây

A

tăng ứ đọng máu

63
Q

suy tim trái dẫn tới

A

giảm bơm máu tới các cơ quan gây khó ngủ, mệt mỏi, lẫn lộn, lười hoạt động, mê sảng

63
Q

tại sao suy tim trái lại dẫn tới suy thận

A

vì suy tim trái gây giảm lượng máu đến thận → tăng tiết renin và hoạt hóa hệ renin - angiotensin gây tăng tái hấp thu Na+ → nước tiểu ít + tăng thể tích tuần hoàn

64
Q

tăng tiết renin do suy tim trái còn gây

A

co mạch → tăng áp lực phía trước tim → tim trái phải tăng cường co bóp để tống máu mới thắng được áp lực

65
Q

suy tim trái còn gây ứ máu ở phổi có các biểu hiện

A

khó thở, hen tim, phù phổi cấp, rối loạn nhịp thở, giảm dung tích sống, tốc độ tuần hoàn qua phổi chậm, ho khan

66
Q

khó thở do suy tim trái tăng lên nhất là khi

A

nằm & vào ban đêm

66
Q

tại sao khó thở do suy tim trái lại tăng lên khi nằm và vào ban đêm

A

vì tim yếu không đẩy được máu đi cũng như không hút về được

67
Q

hen tim là

A

những cơn khó thở mạnh xảy ra vào ban đêm

67
Q

hen tim do

A

dây thần kinh phế vị tăng cường hoạt động trong giấc ngủ gây sung huyết phổi và co thắt cơ trơn phế quản

67
Q

phù phổi cấp là

A

chất dịch ở mao mạch phổi đột nhiên tràn vào phế nang làm NB khó thở dữ dội như chết đuối trên cạn

68
Q

phù phổi cấp do

A

tim trái suy, tim phải hoạt động bình thường bất chợt tăng hoạt động đẩy 1 lượng máu quá nhanh & nhiều lên phổi mà tim trái không kịp tống máu đi + thiếu O2 → huyết tương & máu thoát vào phế nang gây tràn dịch phế nang

69
Q

tim trái suy gây ho khan do

A

phổi bị kích thích vì ứ máu

69
Q

chức năng của tim phải

A

bơm máu tới phổi ( tiểu tuần hoàn)

70
Q

tim phải có thể suy do

A

lực cản ở phổi ( xơ phổi, hẹp ĐM phổi)
quá tải thể tích ( lỗ thông đại - tiểu tuần hoàn, thông liên thất, thông liên nhĩ,..)

70
Q

hậu quả của suy tim phải

A

máu tới phổi giảm
ứ đọng máu ở hệ tuần hoàn lớn ngoại biên gây tăng áp lực TM
phù vùng thấp, tím tái
gan ứ máu to ra & giảm chức năng

71
Q

tại sao khi suy tim phải lại gây ứ máu ở gan

A

vì huyết áp TM tăng mà ở đây có hệ thống mạch xoang tạo nên các túi chứa máu làm gan to ra

71
Q

khi suy tim phải mà không điều trị dẫn tới gan to ra sẽ tạo ra hình ảnh

A

gan đàn xếp

72
Q

suy tim phải gây thoái hóa mô ở gan, xơ hóa phát triển quanh các TM ở gan dẫn tới các hậu quả

A

xơ gan cổ chướng, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chán ăn, đầy bụng

72
Q

suy tim nào có TM cổ nổi, phàn hồi gan TM cảnh dương tính

A

suy tim phải

73
Q

phản hồi gan TM cảnh dương tính là gì

A

khi ấn vào gan thì tĩnh mạch cảnh cũng nổi lên to hơn

73
Q

tại sao lại có hiện tượng phản hồi gan TM

A

khi ấn vào gan thì bất chợt làm tăng áp lực máu tim phải →TM cảnh tăng áp lực theo do ứ máu thêm

74
Q

suy tim nào gây giảm bài tiết nước tiểu

A

suy tim phải

75
Q

tại sao suy tim phải lại gây giảm bài tiết nước tiểu

A

do giảm lượng máu tuần hoàn qua thận

75
Q

suy tim nào dẫn tới hiện tượng phù thũng

A

suy tim phải

75
Q

tại sao suy tim phải lại dẫn tới hiện tượng phù thũng

A

do tăng áp lực thủy tĩnh ở ngoại vi, áp lực keo giảm, giữ muối nước gây tăng thể tích máu,…

76
Q

tại sao suy tim phải gây huyết áp kẹt

A

do tim co bóp yếu & huyết áp TM tăng vì ứ máu làm huyết áp ĐM giảm

76
Q

đâu là 2 yếu tố quyết định huyết áp

A

cung lượng tim và sức cản ngoại vi

77
Q

được gọi là cao huyết áp khi nào

A

khi huyết áp tối đa > 140 và huyết áp tối thiểu > 90

77
Q

cao huyết áp do

A

tăng cung lượng tim
tăng sức cản ngoại vi
hoặc tăng cả 2 vượt quá khả năng điều chỉnh của cơ thể

78
Q

cao huyết áp thứ phát là

A

loại xác định được nguyên nhân gây cao huyết áp: xơ cứng, xơ vữa ĐM, do thận, do nội tiết

79
Q

tại sao thận khi bị thiếu máu lại gây tăng huyết áp

A

vì thận bị thiếu O2 dẫn tới tb cầu thận tiết renin gây tăng huyết áp

79
Q

renin có tác dụng như thế nào mà gây tăng huyết áp

A

renin tác dụng lên angiotensinogen để biến đổi angiotensin II làm co cơ trơn thành mạch
kích thích thượng thận tiết aldosterol gây giữ Na+, H2O nên làm tăng huyết áp

80
Q

các nguyên nhân nội tiết gây cao huyết áp

A

u tủy thượng thận, hội chứng Curshing, hội chứng Conn

80
Q

tại sao u tủy thượng thận lại gây tăng huyết áp

A

vì làm tăng nồng độ catecholamin trong máu → tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim và co ĐM

81
Q

hội chứng Curshing gây

A

tăng tiết glucocorticoid và mineralocorticoid làm ứ Na+

82
Q

hội chứng Conn do

A

u vỏ thượng thận

82
Q

hội chứng Conn làm tăng tiết aldosterol…

A

nguyên phát

82
Q

angiotensin I có bao nhiêu aa

A

10aa

83
Q

angiotensin II có mấy aa

A

8aa

83
Q

1 số nguyên nhân gây cao huyết áp thứ phát

A

hẹp eo ĐMC, nhiễm độc glycerin, có thai

83
Q

hẹp eo ĐMC có gì đặc biệt ở huyết áp

A

huyết áp ở tay tăng còn huyết áp ở mạch đùi khó bắt

84
Q

nhiễm độc glycerin hoặc uống nhiều rễ cây cam thảo làm cho

A

cortison bị ứ đọng gây tăng tái hấp thu muối & nước

84
Q

cao huyết áp nguyên phát là gì

A

là cao huyết áp chưa tìm được nguyên nhân ( vô căn), thường gặp ở người trẻ

85
Q

lượng Na+ đưa vào cơ thể vượt quá khả năng đào thải là nguyên nhân gây

A

tăng thể tích tiền tải của tuần hoàn → tăng cung lượng tim

85
Q

hệ thống renin - angiotensin có vai trò trong

A

điều hòa huyết áp & cân bằng natri

85
Q

hệ thống renin - angiotensin còn tác động tới tim mạch, thận qua

A

việc kích hoạt một số yếu tố vận mach & tăng trưởng gây co mạch, phì đại tb thành mạch

86
Q

hầu hết các trường hợp cao huyết áp nguyên phát ( ác tính) ở người trẻ tuổi đều có

A

tăng catecholamin huyết tương

87
Q

tại sao stress gây tăng huyết áp

A

vì stress có thể kích thích trực tiếp hệ thống tk giao cảm tiết catecholamin làm tăng sức co bóp & tăng nhịp tim

87
Q

ăn nhiều chất béo, uống nhiều rượu, cà phê, rễ cam thảo gây tăng huyết áp loại nào

A

tăng huyết áp nguyên phát

87
Q

cao huyết áp nguyên phát thường có những bất thường của

A

màng tb, rối loạn khả năng vận chuyển các chất

88
Q

tb cơ trơn của thành mạch bị phì đại do

A

tăng sản xuất các yếu tố tăng trưởng khi rối loạn trao đổi natri, tăng tiết catecholamin, angiotensin, insulin

89
Q

nội mạc mạch sản xuất các

A

yếu tố giãn mạch ( NO)
các yếu tố co mạch ( endothelin)

89
Q

NO có tác dụng gì

A

bảo vệ thành mạch chống xơ vữa & huyết khối

90
Q

tại sao NO lại giúp bảo vệ thành mạch chống xơ vữa & huyết khối

A

vì giãn mạch, ức chế tiểu cầu ngưng tụ, ức chế phì đại cơ trơn thành mạch

90
Q

BN cao huyết áp vô căn thường giảm rõ rệt mức sản xuất

A

NO

90
Q

chất nào có tác dụng kích thích sản xuất NO

A

L- arginin

91
Q

chất nào có hiệu quả trong điều trị cao huyết áp vô căn? tại sao

A

L-arginin có tác dụng trong điều trị cao huyết áp vô căn vì kích thích sản xuất NO

91
Q

endothelin có tác dụng gì

A

gây co tb cơ trơn thành mạch đồng thời làm phì đại & phát triển

91
Q

BN cao huyết áp vô căn thường tăng chất nào

A

endothelin

92
Q

béo phì nữa trên cơ thể là béo do

A

tăng insullin

92
Q

insullin có thể tăng do

A

phản ứng hoặc do bị kháng lại ở ngoại vi

93
Q

insullin có mấy vai trò đối với huyết áp? là gì

A

5 vai trò:
- tăng hấp thu Na+ & H2O ở thận
- thay đổi vận chuyển ion qua màng tb
- tăng sản xuất yếu tố sinh trưởng tb cơ trơn thành mạch
- kích thích hoạt động hệ tk giao cảm
- tăng tiết endothelin

93
Q

insulin gây tích ion nào? ở đâu

A

gây tích Ca2+ nội bào

93
Q

cao huyết áp ảnh hưởng tới thị lực như thế nào

A

làm tổn thương ĐM & TM vùng mắt, thị lực giảm

94
Q

cao huyết áp nhẹ có thể xuất hiện các triệu chứng nào

A

nhức đầu, mất ngủ, lao động trí óc giảm, hay quên

94
Q

cao huyết áp nặng có thể dẫn tới biến chứng nào

A

nhũn não, xuất huyết não, chảy máu não thất gây tử vong

95
Q

được coi là hạ huyết áp khi

A

huyết áp tâm thu < 90mmHg

95
Q

cơ thể kiểm soát áp lực ĐM nhờ vào

A

bộ phận nhận cảm nhỏ được gọi là baroreceptor

96
Q

baroreceptor nằm ở đâu

A

xoang ĐM cảnh & quai ĐMC

97
Q

baroreceptor nhận biết cái gì

A

áp lực máu & truyền ngay thông tin về não qua phản xạ tức thời

97
Q

dùng những loại thuốc nào có thể gây hạ huyết áp

A

dùng thuốc hạ huyết áp quá liều, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm

97
Q

những biến đổi nào trong hệ tim mạch gây hạ huyết áp

A

mạch không đều, suy tim, giảm sức bóp cơ tim

98
Q

khi đứng lâu mà không thay đổi tư thế có thể dẫn tới

A

hạ huyết áp do dãn TM máu tích tụ

98
Q

phản ứng dị ứng trầm trọng ( sốc phản vệ) ảnh hưởng như thế nào tới huyết áp

A

gây hạ huyết áp

98
Q

bệnh suy thượng thận ( addison) ảnh hưởng như thế nào tới huyết áp

A

gây hạ huyết áp

99
Q

cơ chế hạ huyết áp sau khi ăn

A

máu được dồn về hệ tiêu hóa nhằm đồng hóa thức ăn

99
Q

những yếu tố nguy cơ gây hạ huyết áp

A
  • người già, phụ nữ có thai, có bệnh tim mạch, đái tháo đường, suy giáp, Parkinson
  • mất nước khi hoạt động thể lực mạnh trong môi trường nóng nực
  • người yếu uống quá nhiều rượu làm giãn mạch ngoại biên
  • dùng thuốc hoặc một số chất như K, N - acetylcysteine
100
Q

trụy mạch là

A

tình trạng giãn đột ngột hệ tiểu ĐM & tiểu TM dẫn tới huyết áp tụt đột ngột có khi = 0 mà các cơ chế thích nghi chưa có tác dụng

101
Q

trụy mạch làm

A

tim bóp rỗng, não thiếu O2 nghiêm trọng, gan thiếu O2 sản xuất ra VDM làm dãn mạch thêm

102
Q

trụy mạch có nguyên nhân do

A
  • ức chế trung tâm vận mạch trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc làm hư hại thành mạch, cơ tim
  • do BN nằm lâu ngày, khi thay đổi tư thế đột ngột, cường phó giao cảm
  • do chọc tháo nước ổ bụng nhanh & nhiều gây giãn mạch nội tạng, máu lên não ít
102
Q

ngất là

A

bệnh lý mà NB mất tri giác một cách đột ngột trong một thời gian ngắn nhưng thường tự hồi phục

102
Q

ngất do

A

thiếu máu não đột ngột

102
Q

ngất khác với sốc ở chỗ

A

sốc không tự động hồi phục và thường diễn ra qua các giai đoạn

103
Q

ngất khác với hôn mê ở chỗ

A

hôn mê là mất tri giác một cách từ từ kéo dài & không tự động hồi phục

104
Q

nguyên ngân gây ngất do tim

A

do hưng phấn dây thần kinh phế vị làm tim đập chậm dẫn đến ngất, gặp trong các bệnh rối loạn dẫn truyền nhĩ thất

105
Q

các bệnh rối loạn dẫn truyền nhĩ thất

A

Adams - Stockes, hư hại van tim, tim loạn nhịp, hở chủ

105
Q

các nguyên nhân ngoài tim dẫn đến ngất

A

đau đớn, sợ hãi, phản xạ niêm mạc mũi gây rối loạn trung tâm vận mạch

105
Q

thay đổi tư thế đột ngột có thể gây ngất do

A

trương lực mạch yếu, phản xạ thần kinh thích nghi chậm hoặc do có chướng ngại lưu thông máu lên não ( phồng ĐM não)

105
Q

sốc là

A

tình trạng rối loạn sâu sắc về huyết động học & chuyển hóa

105
Q

đặc trưng của sốc

A

suy sụp chức năng tuần hoàn khiến các cơ quan sinh tồn không được cung cấp đủ O2, chất dinh dưỡng dẫn tới phá hủy các cơ quan và kích thích phản ứng viêm gây tử vong

105
Q

cơ chế bệnh sinh của sốc

A

máu giàu O2 không được cung cấp đầy đủ đến các cơ quan nên chuyển hóa yếm khí tạo ax lactic gây ứ đọng ax
toan chuyển hóa làm giãn mạch thoát huyết tương + cô đặc máu khiến cho càng thiếu O2 & toan chuyển hóa hơn

105
Q

điểm khác giữa ax lactic & ax pyruvic

A

ax pyruvic có thể đi vào chu trình citric để tạo năng lượng và chuyển hóa thành các chất khác mà không ứ đọng
còn ax lactic thì bị ứ đọng

105
Q

huyết áp tụt kích thích các baroreceptor ở xoang ĐMC làm tăng nhịp tim & co mạch nhờ cơ chế nào

A

do kích thích tủy thượng thận tiết andrenalin & noandrenalin

105
Q

tại sao sốc gây suy sụp đa tạng

A

vì sốc tạo nên các gốc tự do, sản xuất các loại cytokin viêm tấn công màng tb làm biến tính protein & tổn thương ADN gây hoại tử tb

105
Q

ADH có tác dụng làm

A

đái ít & tăng thể tích máu

105
Q

sốc tim gặp trong các bệnh lý nào

A

nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim, van tim, thủng vách liên thất, tim bẩm sinh

105
Q

khi sốc cung cấp năng lượng giảm sẽ gây

A

ngừng vận chuyển Na+ ra ngoài tb & Ca2+ vào trong tb
- Na+ tích tụ trong tb gây phù nội bào
- tb thiếu Ca2+ gây chết trong vài phút hoặc vài giờ

106
Q

sốc có mấy nhóm? là gì?

A

4 nhóm:
- sốc tim
- sốc do tắc nghẽn
- sốc giảm thể tích
- sốc do rối loạn phân bố máu

106
Q

các nguyên nhân gây sốc do rối loạn phân bố máu

A

phản vệ, chấn thương sọ não, chấn thương cột sống, gây mê cột sống, nhiễm trùng

106
Q

các nguyên nhân gây sốc tim do giảm thể tích

A

chảy máu cấp, mất nước do nôn, ỉa chảy, bỏng, viêm tụy, quá liều lợi tiểu

106
Q

các nguyên nhân gây sốc tim do tắc nghẽn

A

tắc mạch phổi, ép tim, tràn khí màng phổi, mổ phình ĐMC

106
Q

sốc khác với trụy mạch ở chỗ

A

giảm huyết áp ở sốc diễn ra ít đột ngột, là dấu hiệu của suy tuần hoàn

106
Q

sốc khác với ngất như thế nào

A

sốc không tự phục hồi được như ngất, điều trị khó khăn tùy theo nguyên nhân, giai đoạn sốc, phản ứng bù trừ của cơ thể