RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID Flashcards

1
Q

lipid có thể gây tắc mạch nếu

A

kết hợp với protein tạo lipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các lipid đều có nhóm nào? tại sao

A

đều có nhóm rượu (-OH) để thực hiện phản ứng este hóa với các ax béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

lipid trong cơ thể gồm có mấy nhóm chính? là gì

A

3 nhóm chính: triglycerid, phospholipid, cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

triglycerid còn được gọi là gì

A

mỡ trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nguồn cung cấp lipid nào chiếm vai trò quan trọng nhất

A

nguồn lipid từ thức ăn chiếm vai trò quan trọng vì cung cấp chủ yếu nhu cầu lipid hằng ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nhu cầu lipid trung bình hằng ngày ở người trưởng thành

A

50-60g

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

lipid của thức ăn được tiêu hóa ở đâu? nhờ cái gì

A

tiêu hóa từ tá tràng nhờ lipase của tụy & ruột làm đứt toàn bộ hoặc 1 phần số dây nối este

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sau khi lipid được tách thành các ax béo dạng tự do sẽ được hấp thu vào cơ thể theo đường nào

A

TM cửa ( qua gan)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phần quan trọng nhất của lipid được hấp thu nhờ

A

muối mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

muối mật biến lipid thành dạng nào

A

nhũ tương với đường kính hạt 0,4 mycron được gọi là chylomicron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

chylomicron là gì

A

là lipid dạng nhũ tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

các chylomicron có thể hấp thu theo đường nào vào tuần hoàn

A

đường bạch mạch ruột không qua gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bữa ăn nhiều lipid sẽ làm huyết tương thay đổi như thế nào? tại sao?

A

huyết tương trở nên đục vì lượng chylomicron rất cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

loại lipid nào được cơ thể sử dụng chủ yếu như một nguồn năng lượng tương tự vai trờ của glucid

A

triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phospholipid, cholesterol được sử dụng chủ yếu để

A

tạo ra các cấu trúc tb và thực hiện một số chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

một số ít triglycerid cũng tham gia vào

A

tạo cấu trúc tế bào & thực hiện chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cholesterol là nguyên vật liệu ban đầu để tạo

A

vitD, hormon sinh dục, hormon thượng thận, muối mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sau khi từ ống tiêu hóa vào tuần hoàn chung, chylomicron sẽ bị loại trừ khỏi máu sau bao lâu

A

1-3h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

sau khi từ ống tiêu hóa vào tuần hoàn chung, chylomicron sẽ bị loại trừ khỏi máu bằng cách nào

A

đưa qua vách mao mạch để vào gan & mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tb nào rất giàu enzym lipoprotein lipase

A

tb nội mạc mao mạch và màng tb mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các enzym lipoprotein lipase có chức năng gì

A

thủy phân các triglycerid của chylomicron thành ax béo và glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

sau khi triglycerid được thủy phân thành các ax béo & glycerol thì các sản phẩm này được sử dụng thế nào

A

ax béo vào tb mỡ
glycerol được sản xuất mới trong tế bào để tái tạo triglycerid ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

để được sử dụng như nguồn năng lượng cho cơ thể, triglycerid trong mô mỡ phải

A

được thủy phân thành các ax béo tự do ( ax béo không este hóa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ax béo tự do sau khi được đưa từ mô mỡ ra máu sẽ được gắn với cái gì để được đưa tới nơi sử dụng

A

albumin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nơi chủ yếu sử dụng ax béo tự do là

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

FFA nghĩa là gì

A

ax béo tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nồng độ FFA trong huyết tương khi cơ thể nghỉ là

A

15mg/ 100ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tốc độ bổ sung FFA từ mô mỡ ra máu như thế nào

A

cũng nhanh như cách nó bị oxh để tạo năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ở người bình thường, FFA đảm bảo tới bao nhiêu % năng lượng mà nồng độ FFA trong máu không cần tăng lên

A

50%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

khi nào thì nồng độ FFA mới tăng rõ rệt trong máu

A

khi cơ thể sử dụng năng lượng mà nguồn glucid dự trữ đã cạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

ví dụ nồng độ FFA tăng rõ rệt trong máu

A

khi đói trong bệnh tiểu đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

phospholipid & cholesterol được vận chuyển dưới dạng nào

A

lipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

lipoprotein là

A

dạng lipid kết hợp với 1 tỉ lệ cao protein tạo thành loại phân tử rất lớn có chức năng vận chuyển phospholipid & cholesterol từ gan đến các mô & ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khi nào lipoprotein có tỉ trọng càng lớn

A

khi tỉ lệ protein trong phân tử càng cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

chylomicron chỉ tồn tại

A

ngắn sau bữa ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

95% lipid máu được vận chuyển dưới dạng

A

lipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

đặc điểm của LP ( lipoprotein)

A

có kích thước nhỏ hơn chylomicron rất nhiều
không làm đục huyết tuowg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

trong LP gồm những gì

A

protein, phospholipid, triglycerid, cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tồng nồng độ của LP

A

700mg/ 100ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

LP máu là

A

1 hỗn hợp gồm nhiều typ, mỗi typ có tỉ lệ các thành phần khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

protein chuyên chở lipid có tên là

A

apoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

apoprotein do cơ quan nào sản xuất

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

hầu hết lipoprotein được tạo thành ở

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tại sao hầu hết lipoprotein được tạo thành ở gan vì

A

hầu như toàn bộ mỡ trong máu do gan sản xuất trừ triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

triglycerid của chylomicron là do đâu tạo ra

A

do hấp thu từ ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tỉ lệ alpha/ beta - lipoprotein trong huyết tương bình thường là

A

1,3 - 1,4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

nay dùng phương pháp gì để phân biệt LP theo tỉ trọng

A

li tâm siêu tốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

gồm có mấy typ LP chính? đó là?

A

5 typ LP chính:
- chylocmycron
- LP tỉ trọng ( thấp, rất thấp, trung gian, cao)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

chylomicron có tỉ trọng bao nhiêu

A

0,93

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

chylomicron không di chuyển khi

A

điện di

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

LP tỉ trọng rất thấp gồm tỉ lệ lipid & protein

A

90% lipid
10% protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

trong 90% lipid của LP tỉ trọng rất thấp gồm có bao nhiêu % là triglycerid nội sinh

A

50%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tỉ lệ của LP tỉ trọng thấp gồm

A

75% lipid
25% protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

trong 75% lipid của LP tỉ trọng thấp gồm chủ yếu là

A

cholesterol & phospholipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

về điện di, LP tỉ trọng thấp là

A

beta - LP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

LP tỉ trọng trung gian chứa chủ yếu là

A

triglycerid nội sinh & cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

LP tỉ trọng cao được chia thành

A

HDL & HDL3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

LP tỉ trọng cao có tỉ lệ lipid & cholesterol như thế nào

A

50% lipid, 50% protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

lipid chủ yếu của VLDL

A

triglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

về điện di, VLDL là

A

tiền beta - LP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

lipid chủ yếu của LDL

A

cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

về điện di, LDL là

A

beta - LP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

lipid chủ yếu của HDL là

A

phospholipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

về điện di, HDL là

A

alpha - LP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

VLDL là

A

LP tỉ trọng rất thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

LDL là

A

LP tỉ trọng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

HDL là gì

A

LP tỉ trọng cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

chức năng chủ yếu của LP

A

vận chuyển các loại lipid đi khắp cơ thể và không gây vón tụ tắc mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

triglycerid được sản xuất ở đâu? từ cái gì

A

được sản xuất ở gan, từ glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

triglycerid ra khỏi gan dưới dạng nào

A

VLDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

triglycerid ra khỏi gan để tới đâu

A

mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

sau khi VLDL tới mô mỡ trao đổi phần lớn triglycerid cho mô mỡ thì

A

tỉ trọng tăng lên biến thành IDL & LDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

IDL & LDL gồm chủ yếu là

A

cholesterol & phospholipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

sau khi trao đổi cholesterol cho các tế bào theo nhu cầu thì

A

LDL biến thành HDL

41
Q

HDL là

A

dạng vận chuyển cholesterol khỏi các mô ngoại vi để về lại gan ( nếu mô thừa chất này)

42
Q

chất nào đóng vai trò quan trọng trong giảm nguy cơ xơ vữa ĐM

A

HDL

43
Q

tối thiểu có bao nhiêu hormon làm tăng sử dụng lipid trong cơ thể

A

7 hormon

44
Q

hormon làm tăng sử dụng mạnh mẽ nhất là? sau đó là

A

andrenalin sau đó là noandrenalin

44
Q

tại sao andrenalin, noandrenalin lại làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ

A

vì có tác dụng trực tiếp trên các “lipase phụ thuộc hormon”

45
Q

andrenalin & noandrenalin làm tăng sử dụng lipid trong những trường hợp nào

A

hưng phấn giao cảm, vận cơ, stress

45
Q

stress làm tăng tiết mấy loại hormon? đó là gì?

A

andrenalin, noandrenalin, corticotropin, glucocorticoid làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ

45
Q

corticotropin & glucocorticoid tại sao lại gây tăng sử dụng lipid mạnh mẽ

A

vì làm hoạt hóa enzym “ lipase phụ thuộc hormon” để giải phóng FFA ra khỏi mô mỡ

46
Q

hormon GH cũng gây huy động nhanh lipid nhưng cơ chế là

A

gián tiếp qua sự tăng chuyển hóa của mọi tế bào trong cơ thể

46
Q

hormon GH huy động FFA ở mức nào

A

trung bình

47
Q

cơ chế gây tăng sử dụng lipid mạnh mẽ của hormon giáp trạng

A

qua sự sản nhiệt ở các tế bào trong cơ thể

47
Q

insulin có tác dụng gì

A

giúp glucid nhanh chóng vào tb & sử dụng

48
Q

insulin làm tăng cao các

A

mẩu acetyl - coA & hydro

48
Q

những nguyên liệu chính tổng hợp ax béo được insulin đẩy mạnh sản xuất là

A

acetyl coA & hydro

49
Q

tại sao insulin lại làm giảm hoạt động của triglycerid lipase và giảm thoái hóa lipid

A

vì insulin ức chế hoạt động của adenyl - cyclase, ức chế tổng hợp AMP vòng

49
Q

prostaglandin E có tác dụng gì

A

chống thoái hóa, tăng tổng hợp lipid giống insulin nhưng yếu hơn

49
Q

bình thường, lipid toàn phần trong máu ổn định trong khoảng nào

A

600-800mg/dl

49
Q

lipid toàn phần trong máu ổn định nhờ

A

sự cân bằng giữa cung cấp & tiêu thụ

49
Q

sau bữa ăn, loại lipid nào tăng sớm và cao nhất, sau đó là loại lipid nào

A

triglycerid tăng sớm & cao nhất
sau đó là phospholipid & cholesterol

50
Q

dầu thực vật có đặc điểm gì

A

làm tăng lipid máu nhanh & giảm cũng nhanh

51
Q

mỡ động vật có đặc điểm gì

A

tăng lipid máu chậm & giảm chậm

51
Q

thường lấy máu xét nghiệm vào khoảng thời gian nào? tại sao?

A

thường lấy máu xét nghiệm vào buổi sáng khi chưa ăn gì do lipid máu tăng sau khi ăn thường ở dạng nhỏ làm huyết tương đục

51
Q

tăng lipid máu do huy động trong bệnh nào

A

ưu năng tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận

52
Q

giảm lipid máu do giảm sử dụng và chuyển hóa trong bệnh nào

A

vàng da tắc mật, ngộ độc rượu, thuốc mê làm gian giảm sản xuất vận chuyển mỡ

52
Q

chất vận chuyển mỡ là gì

A

apoprotein

52
Q

apoprotein là gì

A

chất vận chuyển mỡ

52
Q

tăng lipid máu trong khoảng thời gian ngắn thì

A

không gây hậu quả gì đáng kể

53
Q

tăng lipid máu trong kéo dài dẫn tới

A

béo phì, tăng cholesterok xơ vữa ĐM

53
Q

giảm lipoprotein máu có đặc điểm gì

A

ít gặp thường là bẩm sinh

53
Q

người già, cơ địa xơ vữa, tiểu đường tăng lipoprotein do đâu

A

do thiếu enzym lipoprotein lipase

53
Q

tăng beta- LP kèm theo tăng cholesterol gặp trong bệnh nào

A

bệnh u vàng, xanthroma, vữa ĐM

54
Q

tăng tiền beta - LP nhưng giảm alpha & beta - LP gặp trong bệnh nào

A

tiểu đường, béo phì, xơ vữa ĐM

54
Q

tăng tiền beta - LP kèm theo tăng dưỡng trấp, glycerid, cholesteol gặp trong bệnh nào

A

tiểu đường, béo phì

55
Q

ở ĐV ăn cỏ, cholesterol ở đâu ra

A

do cơ thể tự tổng hợp trong gan

55
Q

cholesterol được hấp thu ở đâu

A

ở ruột

56
Q

khoảng 80-90% cholesterol có chu trình chuyển hóa khi vào cơ thể như thế nào

A

vào hệ bạch huyết rồi hệ tuần hoàn sau đó được este hóa cùng với ax béo

56
Q

cholesterol toàn phần trong máu khoảng bao nhiêu mg/dl

A

200mg/dl

57
Q

cholesterol toàn phần trong máu ở dạng ester hóa chiếm bao nhiêu phần trong máu

A

2/3

58
Q

cholesterol từ gan được đưa đến các tb dưới dạng nào

A

lipoprotein chủ yếu là LDL- cholesterol & HDL - cholesterol

59
Q

các thức ăn giàu cholesterol

A

lòng đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não

59
Q

vào tb, cholesterol có quá trình nào

A

nhanh chóng bị thoái hóa
nhanh chóng tạo ax mật khi vào tb gan
tạo các hormon steroid nếu vào tuyến sinh dục hoặc tuyến thượng thận

59
Q

đặc điểm của quá trình đào thải cholesterol

A

khoảng 50% cholesterol được đào thải theo đường mật xuống phân sau khi được chuyển thành ax mật
1 phần được đào thải dưới dạng steroid trung tính

60
Q

vàng da tắc mật gây tăng

A

cholesterol

60
Q

tiểu đường do tuyj, hội chứng thận hư gây

A

tăng cholesterol và lipid máu

61
Q

thiểu năng tuyến giáp gây tăng hay giảm cholesterol? tại sao?

A

gây tăng cholesterol vì thoái hóa chậm

62
Q

cholesterol trong máu tăng cao & kéo dài sẽ

A

xâm nhập vào các tb làm rối loạn chức phận: u vàng, xơ gan, xơ vữa ĐM

62
Q

giảm cholesterol máu do

A

tăng đào thải ra ngoài hoặc giảm hấp thu

63
Q

các bệnh làm giảm cholesterol máu

A

lị amip giai đoạn đầu, viêm ruột già, basedow

64
Q

có giảm cholesterol bẩm sinh không

A

64
Q

béo phì là

A

sự tích lũy mỡ quá mức và không bình thường tại 1 vùng cớ thể hoặc toàn thân

65
Q

BMI bình thường:

A

18,5 - 24,99

65
Q

béo phì khi trọng lượng cơ thể tăng thêm

A

20% so với mức quy định, ảnh hưởng đến sức khỏe

66
Q

BMI béo phì độ I

A

30 - 34,99

66
Q

BMI thừa cân

A

25 - 29,99

67
Q

BMI liên quan chặt chẽ đến

A

tính di truyền, tính gia đình

67
Q

béo phì độ II có BMI là

A

35- 39,99

68
Q

béo phì độ III có BMI

A

> 40

68
Q

cặp nhân bụng trên ở vùng dưới đồi chi phối cái gì

A

cảm giác thèm ăn

68
Q

chấn thương vùng dưới đồi dẫn đến

A

kích thích trung tâm thèm ăn, rối loạn tâm thần gây béo phì

68
Q

chấn thương vùng nào của não gây béo phì

A

vùng dưới đồi

69
Q

cảm giác thèm ăn được cái gì chi phối

A

cặp nhân bụng trên ở vùng dưới đồi

70
Q

cặp nhân bụng giữa ở vùng dưới đồi chi phối cái gì

A

cảm giác chán ăn

71
Q

nhiều người già cũng có xu hướng tích mỡ do

A

1 phần do giảm vận động
1 phần do suy yếu các tuyến huy động mỡ quanh thận

71
Q

cảm giác chán ăn do vùng nào chi phối

A

cặp nhân bụng giữa ở vùng dưới đồi

72
Q

cắt hạch giao cảm thắt lưng làm

A

tăng khối lượng mô mỡ ở vùng khung chậu & bụng

73
Q

trong một số trường hợp chấn thương cột sống thường có ứ đọng mỡ ở các khu vực nào ?

A

ở các khu vực mà thần kinh giao cảm chi phối cho vùng đó bị tổn thương

74
Q

ưu năng thượng thận có biểu hiện như thế nào

A

gây tích mỡ ở cổ, mặt, gáy ( phần trên cơ thể)

74
Q

hội chứng Cursing là

A

ưu năng thượng thận

75
Q

tổn thương vùng dưới đồi, suy giảm tuyến sinh dục gây

A

tích mỡ ở đùi, bụng, mông ( phần dưới cơ thể)

75
Q

gầy là

A

tình trạng trọng lượng cơ thể nhỏ hơn 20% so với quy định

75
Q

mỡ hóa gan được chia thành mấy loại? là gì

A

được chia thành 2 loại:
thâm nhiễm mỡ & thoái hóa mỡ

75
Q

mỡ hóa gan là

A

gan bị tích đọng 1 lượng lipid lớn, kéo dài

76
Q

lớp cơ trơn có ảnh hưởng gì tới huyết áp

A

khi cần nâng huyết áp, cơ trơn sẽ giúp động mạch thu hẹp đường kính lại

76
Q

gan thâm nhiễm mỡ là

A

bệnh tạm thời, có thể hồi phục hoàn toàn

76
Q

gan thoái hóa mỡ là

A

khi cấu trúc & chức năng gan đã bị thay đổi, tiến tới xơ gan

77
Q

lớp vỏ xơ của ĐM có tác dụng gì

A

củng cố sự bền vững

77
Q

lớp áo trong nằm ở vị trí nào của ĐM

A

dưới nội mạc

77
Q

lớp nội mạc trơn nhẵn của mạch máu có vai trò gì

A

bảo vệ & chống đông máu tự phát

78
Q

xơ vữa ĐM là

A

sự tích đọng cholesterol dưới lớp áo trong

79
Q

xơ vữa ĐM gây hậu quả gì

A

làm vách mạch dầy lên –> thu hẹp lòng mạch –> lắng đọng calci dẫn đến sùi, loét, thoái hóa do thiếu nuôi dưỡng
từ đó làm mô xơ phát triển tại chỗ

80
Q

sùi loét trong ĐM dẫn tới

A

ĐM mất sự trơn nhẵn tạo đk cho tiểu cầu bám vào & khởi động quá trình đông máu gây tắc mạch

81
Q

xơ vữa đm là bệnh của các mạch

A

tương đối lớn ( có nhiều lớp áo)

82
Q

LDL có vai trò

A

đưa cholesterol từ gan tới cho các tb sử dung - nên có vai trò bệnh sinh quan trọng trong xơ vữa ĐM

82
Q

cao huyết áp là bệnh của

A

hệ thống ĐM tận với sự phong phú của các thụ thể tiếp nhận chất co mạch

83
Q

HDL có vai trò

A

mang cholesterol từ các mô trở về gan

84
Q

HDL thuộc loại lipoprotein nào

A

alpha - lipoprotein

85
Q

HDL và chất nào có tác dụng chuyển cholesterol từ tổ chức tới gan tạo mật

A

LCAT

85
Q

cái gì không có tác dụng làm tăng HDL

A

ax béo bão hòa

86
Q

LDL chứa chủ yếu là

A

phospholipid & cholesterol

87
Q

ax béo bão hòa làm tăng loại lipid nào

A

LDL

88
Q

LDL thuộc loại lipoprotein nào

A

beta - lipoprotein

89
Q

trên bề mặt mọi tb, nhất là tb gan có các thụ thể đặc hiệu tiếp nhận…

A

các apoprotein của LDL

90
Q

nếu thừa cholesterol thì

A

sẽ bị thoái hóa & tb không nhận thêm nữa

91
Q

có mấy nguyên nhân gây tăng LDL & giảm HDL? đó là

A

5 nguyên nhân:
- giảm protid máu
- không có thụ thể tiếp nhận LDL - cholesterol
- giảm LP lipase di chuyền
- ăn nhiều mỡ động vật
- điều kiện thuận lợi giúp cholesterol tăng mức lắng đọng

92
Q

các điều kiện thuận lợi giúp cholesterol tăng mức lắng đọng

A
  • thiếu vitC
  • giảm sút hệ enzym heparin, lipase
  • cao huyết áp
  • lipase máu tăng cao kéo dài
  • tổn thương vách mạch
  • ít vận động
93
Q

xơ vữa nặng nhất là

A

xơ vữa ĐM vành & ĐM não

94
Q

các loại enzym tiêu hóa nào tham gia vào hấp thu lipid

A

emzym tụy, ruột, muối mật

94
Q

các loại hormon làm tăng thoái hóa lipid

A

andrenalin, noandrenalin, ACTH, cortison, GH, TSH

94
Q

lipid được hấp thu qua

A

hệ bạch mạch & TM cửa

94
Q

các loại hormon làm tăng tổng hợp lipid

A

insulin, prostaglandin

95
Q

tăng lipid ngoại sinh là tăng loại lipid nào

A

triglycerid

95
Q

tăng lipid ngoại sinh là tăng loại lipoprotein nào

A

chylomicron

95
Q

tăng cholesterol là tăng loại lipoprotein nào

A

LDL

95
Q

tăng LP hỗn hợp là tăng loại lipoprotein nào

A

LDL, VLDL

96
Q

vàng da tắc mật, ngộ độc rượu & thuốc mê làm tăng giảm loại lipid nào

A

gan giảm sản xuất HDL

97
Q

tăng LP nội sinh là tăng loại LP nào

A

VLDL

97
Q

tăng LP hỗn hợp là tăng loại lipid nào

A

cholesterol, triglycerid

97
Q

tăng LP hỗn hợp là tăng loại LP nào

A

VLDL, chylomicron

97
Q

tăng VLDL có bản chất là tăng

A

triglycerid

98
Q

mô sử dụng VLDL - cholesterol để

A

tạo LDL