RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID Flashcards

1
Q

chất nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong khẩu phần ăn hàng ngày

A

glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

glucid là nguồn năng lượng

A

nguồn năng lượng chủ yếu & trực tiếp cho mọi hoạt động của tb
là nguồn năng lượng dự trữ quan trọng nhất để sử dụng ngay của cơ thể dưới dạng glycogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hơn 50% năng lượng của khẩu phần ăn là từ

A

glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

glucid phức tạp tham gia vào những quá trình nào

A

cấu tạo màng tb & các bào quan
là nguồn nguyên liệu tổng hợp lipid & 1 số aa của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cellulose có được cơ thể tiêu hóa & hấp thu không? tại sao

A

không vì không có enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các polysaccarid, disaccarid được cái gì biến thành monosaccarid

A

enzym của ruột & tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tinh bột & glycogen biến thành những chất nào gây giới hạn hấp thu ở ruột

A

maltose, isomaltose, dextrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các monosaccarid được hấp thụ ở đâu

A

ngay từ đoạn đầu ruột non

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

say khi được hấp thu, monosaccarid có quá trình gì

A

theo TM cửa đến gan & phần lớn được giữ lại ở đây để chuyển thành glycogen dự trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

glucose máu di chuyển từ thành mạch tới gian bào qua phương thức nào

A

khuếch tán tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

dù thu nhận loại monosaccarid nào, khi thoái hóa glycogen ở gan chỉ tạo ra

A

glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

glucose có thể thấm vào các tb nào một cách dễ dàng mà không cần insulin

A

hồng cầu, gan, não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

trong tb glucose được chuyển thành chất nào? quá trình đó được enzym nào xúc tác?

A

trong tb glucose được chuyển thành glucose-6-phosphat
nhờ hexokinase & glucokinase
sau đó được chuyển thành ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

khi được bổ sung quá nhiều glucid thì cơ thể xử lý thế nào

A

cơ thể chuyển hóa phần thừa để tổng hợp ax béo, aa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

khi bổ sung glucid không đủ so với nhu cầu thì dẫn tới điều gì

A

cơ thể sẽ thoái hóa protid & lipid để bù đắp sự hao hụt năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

khi glucose máu quá cao ( >1,6g/l) thì dẫn tới điều gì

A

vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận nên phần thừa sẽ bị đào thải vào nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

glucose-6-phosphat ( G6P) trong tb gan & cơ xảy ra quá trình gì

A

tổng hợp thành glycogen dự trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

glucose-6-phosphat ( G6P) cần phải biến đổi như thế nào để cấp lại glucose cho máu

A

khử phosphat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

quá trình khử phosphat của glucose-6-phosphat ( G6P) xảy ra ở đâu

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

glucose-6-phosphat ( G6P) tham gia vào chu trình nào? ở đâu? để tạo ra ATP cho tb

A

glucose-6-phosphat ( G6P) tham gia vào quá trình đường phân ở ty lạp thể của mọi tb để tạo ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

oxh glucose chủ yếu theo con đường nào

A

đường phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

glucose-6-phosphat ( G6P) tham gia vào chu trình nào? tại đâu? để tạo thành ax béo

A

glucose-6-phosphat ( G6P) tham gia vào chu trình pentose tại gan & mô mỡ với sự hỗ trợ của insulin để tạo thành ax béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

riêng ở những cơ quan bộ phận nào thì glucose oxh theo con đường pentose chiếm ưu thế

A

hồng cầu, tb gan, tổ chức mỡ, tuyến sữa đang trong thời kỳ hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

NADPH2 có vai trò đặc biệt quan trọng trong

A

chống sự tự oxh trong hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

lượng glycogen dự trữ của gan có thể bổ sung & duy trì glucose máu trong bao lâu

A

5-6h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

ax lactic tạo ra khi cơ co được xử lý như thế nào

A

tới gan để tổng hợp lại thành glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

glucose có thể tân tạo từ

A

sản phẩm chuyển hóa của protid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

bthg glucose máu khoảng bao nhiêu g/l

A

1g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

khi nào lượng glucose trong máu có thể giảm xuống 0,8g/l

A

khi nghỉ ngơi, ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

khi nào lượng glucose máu có thể lên tới 1,2-1,5g/l

A

khi cơ thể sử dụng nhiều glucid ( lao động nặng, hưng phấn tk, sốt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

nếu glucose máu < 0,6 g/l thì

A

các tb thiếu năng lượng, có thể dẫn tới hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

những hệ nào là những cơ quan trực tiếp điều hòa glucose máu

A

hệ nội tiết & hệ tk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

glucose máu của người bình thường duy trì ở mức nào

A

0,8 - 1,2g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

insulin do cái gì tiết ra

A

tế bào beta của đảo tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

insulin có tác dụng gì

A

hạ glucose máu nhanh & mạnh
glucose nhanh chóng vào tb & nhanh chóng được sử dụng ( thoái hóa)
giúp tổng hợp glycogen từ glucose
ức chế 1 số enzym tân tạo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

insulin làm thế nào để vận chuyển được glucose vào tb

A

gắn với thụ thể trên màng tb đích tạo chất trung gian oligopeptid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tại sao insulin lại làm glucose nhanh chóng vào tb

A

vì hoạt hóa hexokinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

tại sao insulin lại khiến glucose trong tb nhanh chóng được tb sử dụng

A

vì insulin giúp tăng khả năng thấm K+ & phosphat vô cơ vào tb tạo điều kiện thuận lợi để phosphoryl hóa & sử dụng glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tại sao andrenalin lại làm tăng thoái hóa glycogen

A

vì andrenalin kích thích tạo AMP vòng của tb đích và tăng hoạt hóa enzym phosphorylase ở gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tại sao insulin lại gây ức chế tân tạo đường

A

vì ức chế một số enzym tân tạo đường ( pyruvat cacboxylase)
làm giảm các chất có khả năng tân tạo ra glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

so sánh glucagon & andrenalin

A

glucagon cũng có tác dụng thoái hóa glycogen tương tự andrenalin nhưng chậm hơn & kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

glucagon kích thích quá trình gì? quá trình đó được hoạt hóa bởi?

A

phân hủy mỡ do lipase được hoạt hóa bởi AMP vòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

glucocorticoid có tác dụng gì

A

làm tăng tân tạo glucose từ protid
ngăn cản glucose thấm vào tb
tăng giải phóng glucose từ gan vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tại sao glucocorticoid lại làm tăng giải phóng glucose ở gan vào máu

A

vì làm tăng hoạt hóa glucose-6-phosphat ( G6P)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

glucocorticoid không thể ngăn cản glucose ngấm vào tb nào

A

tb não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

STH có tác dụng gì

A

làm tăng thoái hóa glycogen
hoạt hóa insulinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

thyroxin có tác dụng gì

A

làm tăng hấp thu đường ở ruột
tăng phân hủy glycogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

những chất nào trực tiếp hủy insulin

A

insulinase & kháng thể chống insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

STH làm tăng thoái hóa glycogen bằng cách nào

A

ức chế hexokinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

cái gì tham gia điều hòa glucose máu thông qua nội tiết tố A&B

A

cả 2 trung tâm ở vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

châm vào não thất 4 gây hiện tượng gì

A

tăng glucose máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

có thể gây tăng glucose máu bằng

A

phản xạ có điều kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

glucose máu tăng trong những trường hợp nào

A

hưng phấn vỏ não & hệ giao cảm do tác động của andrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

trung tâm A ở vùng dưới đồi gồm những gì

A

tb tk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

trung tâm nào của vùng dưới đồi không cần insulin vẫn nhận được glucose từ máu

A

trung tâm A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

khi nào thì trung tâm A bị kích thích

A

khi glucose máu < 0,8g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

trung tâm A của vùng dưới đồi đại diện cho

A

các tb không cần insulin vẫn nhận được glucose như tb gan, não, hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

rối loạn khả năng hấp thu glucid do

A

thiếu enzym glucid của tụy và ruột
giảm diện tích hấp thu của ruột
giảm quá trình phosphoryl hóa tb ở thành ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

trung tâm A bị kích thích gây hiện tượng gì

A

tăng tiết glucagon, andrenalin, ACTH, LMH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

trung tâm B đại diện cho cái gì

A

tất cả các tb còn lại phải có insulin mới thu nhận được glucose

47
Q

nếu tb không có insulin để thu nhận glucose sử dụng thì sử dụng cái gì như nguồn năng lượng bổ sung quan trọng

A

thể ceton

47
Q

khi nào thì được tính là giảm glucose máu

A

khi nồng độ glucose <0,8g/l

48
Q

khi thiếu insulin thì xảy ra hiện tượng gì

A

trung tâm B huy động mọi cơ chế nội tiết làm glucose trong máu tăng rất cao để glucose có thể thấm vào tb nhờ sự chênh lệch lớn về nồng độ

49
Q

nguyên nhân gây giảm glucose máu

A

rối loạn khả năng hấp thu glucid
cung cấp thiếu khẩu phần hằng ngày
rối loạn khả năng dự trữ
tăng mức tiêu thụ
rối loạn điều hòa hệ tk, nội tiết
thận giảm khả năng tái thấp thu glucose
gan giảm khả năng tân tạo glucid từ các sản phẩm khác

50
Q

giảm diện tích hấp thu ở ruột có thể do

A

cắt ruột, tắc ruột, viêm ruột

50
Q

thận giảm khả năng tái hấp thu glucose do đâu

A

do bệnh bẩm sinh làm rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở ống thận

51
Q

giảm quá trình phosphoryl hóa tb ở thành ruột có thể do

A

ngộ độc, viêm ruột mạn

52
Q

gan giảm khả năng dự trữ glucid trong các bệnh lý nào

A

viêm gan, xơ gan, suy gan

52
Q

trẻ sơ sinh không chịu được sữa, nôn sau khi bú, ỉa chảy, suy dinh dưỡng là do đâu

A

do thiếu bẩm sinh enzym galactose uridyl transferase → galactose không chuyển được thành glucose

53
Q

gan thiếu bẩm sinh một số enzym thoái hóa glucose sẽ dẫn tới điều gì

A

gan ứ đọng glycogen → nồng độ glucose máu thấp & chỉ có sản phẩm chuyển hóa dở dang

54
Q

hệ thống nội tiết & thần kinh như thế nào thì làm tăng glucose máu hoặc tiết insulin

A

cường phó giao cảm
ức chế giao cảm
giảm tiết các nội tiết tố

54
Q

bệnh nào làm hạ glucose máu kịch phát

A

bệnh u tb beta ở đảo tụy ( u ở thân tụy)

55
Q

bệnh u tb beta có đặc điểm gì

A

thường nặng, dễ bị hôn mê do những cơn hạ glucose máu

55
Q

biểu hiện hạ glucose máu

A

run tay chân, tim nhanh, vã mồ hôi, mắt hoa, rã rời chân tay, có thể xỉu khi nồng độ <0,6g/l
ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch khi nồng độ <0,7g/l

56
Q

tại sao hạ glucose máu lại gây các hiện tượng như vậy

A

vì các trung tâm ở não bị thiếu glucose và hệ giao cảm bị kích thích

57
Q

khi nào thì tb sẽ kích thích gây cảm giác đói

A

khi thiếu G6P trong tb hoặc khi glucose máu < 0,8g/l

58
Q

khi hạ glucose máu nặng, các bộ phận nào bị rối loạn nhất

A

não, tim

58
Q

cơ chế ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch khi đói do đâu

A

vì khi nồng độ glucose trong máu < 0,7g/l gây kích thích hệ phó giao cảm

58
Q

trường hợp hạ glucose máu nặng & đột ngột có thể gây

A

hôn mê, co giật, chết

59
Q

khi nào thì được coi là tăng glucose máu

A

khi lượng glucose máu > 1,2g/l

60
Q

có mấy nguyên nhân gây tăng glucose máu? là gì?

A

6 nguyên nhân:
- thiếu vit B1
- xảy ra trong & sau bữa ăn nhất là khi ăn nhiều glucid
- giảm tiêu thụ
- hưng phấn tk nhất là hệ giao cảm
- u não, trung tâm B kém nhạy cảm với insulin
- các bệnh nội tiết

61
Q

hệ giao cảm hưng phấn khi

A

tức giận, hồi hộp, lo lắng, sợ hãi

62
Q

giảm tiêu thụ glucose trong các trường hợp nào

A

ngạt, gây mê

62
Q

vitamin B1 là

A

coenzym của nhiều enzym giữ vai trò khử cacboxyl, oxh ax pyruvic & ax alpha cetoglutaric

63
Q

tăng glucose máu sẽ dẫn tới điều gì

A

dù không gây độc cho tb nhưng làm tăng áp lực thẩm thấu → gây khát & tiểu nhiều + mất K+, Na+

64
Q

bệnh tiểu đường được mô tả với mấy triệu chứng chính? là gì

A

4 triệu chứng chính: ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều

64
Q

tại sao được gọi là hội chứng đái tháo đường

A

vì quá trinh phát sinh & phát triển rất phức tạp

64
Q

đái tháo đường có xu hướng phát triển những bệnh lý ở

A

thận, đáy mắt, thần kinh, tim mạch

64
Q

đái tháo đường typ I do

A

tổn thương tb beta ở đảo tụy

64
Q

đái tháo đường là gì

A

là 1 bệnh rối loạn chuyển hóa mạn do tăng glucose máu + những bất thường về chuyển hóa glucid, protid, lipid

64
Q

những BN đái tháo đường typ I có đặc điểm gì

A

lượng insulin máu giảm và điều trị bằng insulin có hiệu quả

64
Q

đái tháo đường typ I là

A

bệnh di truyền, xuất hiện sớm, tỉ lệ 0,2-0,5%

64
Q

ở người phát hiện một số trường hợp đái tháo đường typ I do nhiễm virus nào

A

quai bị, rubeole

64
Q

nếu trong gia đình có cha hoặc mẹ mắc đái tháo đường typ I thì bao nhiêu % con cái cũng mắc đái tháo đường typ I

A

8-10%

64
Q

đái tháo đường typ I liên quan đến các gen nào

A

HLA
ICA: có các kháng thể tự kháng tb beta
IAA: kháng thể tự kháng insulin
GAD

65
Q

nếu cả cha & mẹ mắc đái tháo đường typ I thì khả năng con cũng mắc là bao nhiêu %

A

40%

65
Q

độ tuổi xuất hiện của đái tháo đường typ I

A

khá sớm, < 20 tuổi

65
Q

đái tháo đường typ I có mấy dưới nhóm? đó là?

A

2 dưới nhóm:
- đái tháo đường phụ thuộc insulin
- đái tháo đường tuổi vị thành niên

65
Q

đái tháo đường typ II còn được gọi là

A

đái tháo đường người già

65
Q

đái tháo đường typ II còn được gọi là

A

đái tháo đường không phụ thuộc insulin

65
Q

đái tháo đường phụ thuộc insulin nghĩa là

A

BN mắc đái tháo đường typ I chỉ sống được nếu được tiêm đủ liều insulin

65
Q

đái tháo đường typ II có cơ chế miễn dịch không

A

không

65
Q

độ tuổi xuất hiện của đái tháo đường typ II

A

40 tuổi nhưng chủ yếu là 50 - 60 tuổi

65
Q

đái tháo đường typ II có đặc điểm gì

A
  • triệu chứng không rầm rộ
  • bệnh nhẹ hơn nhóm I
  • nhiều khi chỉ cần điều chỉnh chế độ ăn ( kèm thuốc uống) là có tác dụng
65
Q

tại sao đối với đái tháo đường typ II, việc điều chỉnh chế độ ăn trong điều trị là quan trọng

A

vi sự đáp ứng tiết insulin chậm chạp & không đủ mức

65
Q

đái tháo đường typ II thứ phát là

A

đái tháo đường kèm ưu năng tuyến đối lập

65
Q

trong đái tháo đường typ II thứ phát do ưu năng tuyến đối lập có đặc điểm gì

A

nồng độ insulin cao trong máu được coi là phản ứng của tụy nhằm tạo cân bằng

66
Q

điều trị đái tháo đường typ II thứ phát bằng cách nào

A

điều trị bằng insulin không có kết quả lâu dài mà phải giải quyết được ưu năng tuyến đối lập

66
Q

đái tháo đường thai nghén thường gặp ở những phụ nữ nào

A

phụ nữ có tiền sử gia đình bị đái tháo đường

66
Q

tỉ lệ đái tháo đường thai nghén

A

3-5%

66
Q

hầu hết phụ nữ bị đái tháo đường thai nghén

A

sinh con bình thường nhưng có nguy cơ bị bệnh cao ( 50%) sẽ thành bệnh thật sự sau 10-20 năm

66
Q

đái tháo đường di truyền ở người trẻ do

A

đột biến gen làm tế bào beta bị khiếm khuyết ( MODY)

66
Q

các bệnh của tuyến tụy ngoại tiết gây đái tháo đường

A

viêm tụy mạn, vôi hóa tụy, ung thư tụy, phẫu thuật cắt tụy

66
Q

các bệnh nào ở gan gây đái tháo đường

A

gan nhiễm mỡ, nhiễm sắt, xơ gan

66
Q

cường sản u ở những vị trí nào gây đái tháo đường

A

thùy trước tuyến yên, vỏ thượng thận

66
Q

các loại thuốc nào gây đái tháo đường

A

các thuốc điều trị corticoid kéo dài, lợi niệu thải muối, tránh thai

66
Q

đái tháo đường typ I nếu không được điều trị đủ liều lượng thì sao

A

bệnh thường diễn biến rất nhanh & biến chứng nặng

66
Q

cơ chế khởi đầu của đái tháo đường typ I

A

glucose không được insulin hỗ trợ để qua được màng vào trong tb

67
Q

trong đái tháo đường typ I, do thiếu insulin nên xảy ra điều gì

A

gan tăng cường thoái hóa glycogen, mỡ tăng huy động, giảm tổng hợp lipid

67
Q

tại sao trong đái tháo đường typ I lại đói nhiều, thường xuyên ăn nhiều

A

vì tế bào bị thiếu năng lượng dù sự khuếch tán thụ động vào tế bào nhờ nồng độ cao nhưng vẫn không đủ

67
Q

tại sao trong đái tháo đường typ I lại gây khát

A

vì nồng độ glucose tăng trong máu làm tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào nên kéo nước từ trong tế bào ra gây khát

67
Q

tại sao người bị đái tháo đường lại đái nhiều

A

vì glucose máu cao quá ngưỡng thận nên gây đa niệu

67
Q

tại sao trong đái tháo đường typ I BN lại gầy đi

A

vì lượng glucose mất theo nước tiểu lớn nên cơ thể thiếu năng lượng phải huy động lipid & protid để bù đắp

67
Q

tại sao trong đái tháo đường typI, dù gan đã tăng cường tạo acetyl coA để tạo ra cetonic nhưng các tế bào vẫn không tiếp nhận được

A

vì thiếu glucose trong tế bào để chuyển hóa chúng thành ATP

68
Q

trong đái tháo đường typ I, sự ứ đọng trong máu của các thể cetonic làm

A

chúng xuất hiện trong nước tiểu & gây toan máu

68
Q

tại sao người đái tháo đường lại có nguy cơ xơ vữa ĐM

A

vì sự ứ đọng các mẩu acetyl coA làm các tế bào tăng tổng hợp cholesterol

68
Q

đái tháo đường typ II có đặc điểm gì

A

chậm hơn & nhẹ hơn

68
Q

đái tháo đường typ II liên quan đến

A

tình trạng kháng insulin và rối loạn tiết insulin

69
Q

phần lớn rối loạn insulin trong đái tháo đường typ II do

A

tình trạng kháng insulin ở cơ vân, mô mỡ, gan nên làm giảm sử dụng glucose ở ngoại vi dẫn tới gan tăng sản xuất glucose

70
Q

đái tháo đường typ II có đặc điểm

A

ít nhiễm toan ceton nhưng tổn thương mạch ngoại vi xuất hiện sớm

71
Q

tại sao đái tháo đường typ II lại có biến chứng tim và não nặng

A

vì hay gây xơ vữa mạch trước tuổi

72
Q

biến chứng đái tháo đường typ II

A

nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiễm độc
xơ vữa ĐM
suy kiệt toàn thân

72
Q

tại sao BN đái tháo đường thường bị mụn nhọt, loét, hoại tử, lao phổi

A

vì đường máu cao + suy giảm sức đề kháng tạo điều kiện thuận lợi cho các vi sinh vật phát triển

72
Q

đái tháo đường typ II bị xơ vữa ĐM do tăng cholesterol máu có thể gây

A

hoại tử ở chân, thiếu máu cơ tim, xơ thận, chảy máu đáy mắt…

72
Q

theo di truyền, đái tháo đường typ I do

A

gen lặn liên kết HLA

73
Q

theo di truyền, đái tháo đường typ II do

A

gen trội không liên kết HLA

73
Q

đái tháo đường typ II thường do

A

các tb kém nhạy cảm với insulin

73
Q

đái tháo đường typ I xuất hiện tương đối sớm gây

A

nhiễm ax, gầy, suy kiệt, dễ nhiễm khuẩn nặng

73
Q

chỉ đái tháo đường typ II dẫn đến xơ vữa Đ/S

A

S
đái tháo đường typ nào cũng dẫn đến xơ vữa

74
Q

đặc điểm tự miễn của đái tháo đường typ I & typ II như thế nào

A

đái tháo đường typ I có cơ chế tự miễn rõ ràng
đái tháo đường typ II không biểu hiện tự miễn

74
Q
A
75
Q

điều trị đái tháo đường typ I =

A

nguồn insulin ngoại sinh

75
Q

3 tiêu chuẩn được dùng để chẩn đoán đái tháo đường

A
  • glucose máu lúc đói sau 6-8h nhịn ăn >= 7mmol/l
  • glucose máu của 1 mẫu bất kì >= 11,1 mmol/l
  • glucose máu >= 11,1 mmol/l sau 2h làm nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống, OGTT
76
Q

điều trị đái tháo đường typ II bằng

A

chế độ ăn & thuốc sulfonylurea

77
Q

hệ đối insulin gồm các chất nào

A

andrenalin, glucagon, glucocorticoid, thyroxin, TSH, insullinase, kháng thể chống insulin

77
Q

được tính là giảm glucose máu khi glucose ở mức ? mmol/l

A

<4 mmol/l

77
Q

được tính là tăng glucose máu khi glucose máu ở mức ? mmol/l

A

> 6mmol/l

78
Q

nồng độ insulin ở người đái tháo đường typ II lúc đầu như thế nào

A

bình thường