ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT - SỐT Flashcards

1
Q

tại sao động vật có vú & chim lại được gọi là động vật máu nóng

A

vì thân nhiệt của động vật có vú & chim cao hơn nhiệt độ môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

năng lượng trong cơ thể được sử dụng như thế nào

A

50% được tích lũy dưới dạng ATP
50% được biến đổi thành nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trung tâm điều hòa thân nhiệt nằm ở

A

phía trước vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

trung tâm điều hòa thân nhiệt gồm mấy phần? là gì?

A

2 phần: chỉ huy tạo nhiệt & chỉ huy thải nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

khi kích thích phần chỉ huy tạo nhiệt thì làm tăng chuyển hóa và tạo nhiệt thông qua

A

hệ giao cảm, tủy thượng thận & tuyến giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

khi kích thích phần phần chỉ huy thải nhiệt làm thải nhiệt thông qua

A

hệ phó giao cảm, dãn mạch da và toát mồ hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

trung tâm điều hòa nhiệt dựa vào mấy nguồn thông tin? là gì?

A

2 nguồn thông tin:
- nhiệt độ môi trường tác động lên bộ phận thụ cảm ở da & sâu bên trong
- nhiệt độ dòng máu đi qua trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

trong sốt, điểm đặt nhiệt bị

A

tác nhân gây sốt vặn cho tăng lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

trong sốt, quá trình thải & tạo nhiệt như thế nào

A

vẫn cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sản nhiệt được thực hiện bằng

A

biện pháp hóa học phụ thuộc vào tình trạng cơ thể nghỉ hoặc hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cơ quan nào là cơ quan chủ yếu sinh nhiệt của cơ thể

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

khi cần sử dụng năng lượng ở mức cao hơn thì nơi tạo nhiệt là

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nếu cần tạo nhiệt khẩn cấp để bù đắp lượng nhiệt quá lớn thì

A

thyroxin & noandrenalin sẽ kích thích để oxh các chất trực tiếp tạo ra nhiệt mà không qua khâu tích lũy vào ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tại sao ở trẻ nhỏ lại không run khi nhiễm lạnh & sốt

A

vì thyroxin chưa có vai trò đáng kể trong tạo nhiệt mà chủ yếu là noandrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

gồm có mấy biện pháp vật lý giúp thải nhiệt? đó là gì

A

3 biện pháp vật lý giúp thải nhiệt:
- truyền nhiệt
- khuếch tán nhiệt ( bức xạ nhiệt)
- bốc hơi nước ( bốc nhiệt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

truyền nhiệt là

A

sự trao đổi nhiệt giữa 2 vật tiếp xúc với nhau cho tới khi nhiệt 2 bên ngang nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

biện pháp truyền nhiệt càng có hiệu quả nếu

A

các vật tiếp xúc có nhiệt thấp hơn so với thân nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bức xạ nhiệt là

A

sự phát các tia nhiệt từ 1 vật ra môi trường xung quanh, không cần qua tiếp xúc giúp vật này mất bớt nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhiệt của mặt trời tải xuống trái đất dưới dạng

A

tia nhiệt ( cùng bản chất với ánh sáng, tia X,..) chính là bức xạ nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

1 vật phát ra tia nhiệt nhiều hoặc ít phụ thuộc vào

A

nhiệt và khối lượng của bản thân nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trong bức xạ nhiệt, ta có thể thải nhiệt ở mức dương hoặc âm tùy thuộc vào

A

nhiệt độ các vật quanh ta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thải nhiệt & khuếch tán nhiệt phụ thuộc vào

A

nhiệt độ môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

bốc hơi nước là biện pháp thải nhiệt qua

A

da & đường hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

khi nào thì phương pháp bốc hơi sẽ trở thành phương pháp thải nhiệt chủ yếu

A

khi nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn nhiệt độ cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

khi nào thì hiệu quả thải nhiệt trong phương pháp bốc hơi giảm sút

A

khi độ ẩm trong không khí cao khiến mồ hôi tiết ra khó bốc hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tăng hoặc thải thân nhiệt thụ động là

A

sự thay đổi thân nhiệt không phải do rối loạn hoạt động của trung tâm điều hòa nhiệt mà do những thay đổi ngoài trung tâm khiến trung tâm không còn đủ các điều kiện cần thiết để điều chỉnh & duy trì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cái gì ảnh hưởng thứ phát đến chức năng điều hòa nhiệt của trung tâm

A

thân nhiệt tăng quá cao hoặc quá thấp một cách thụ động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

thân nhiệt đo ở bề mặt cơ thể thường

A

nhỏ hơn 37 độ C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

gọi là giảm thân nhiệt khi nào

A

khi nhiệt độ trung tâm giảm nhiều hơn 1-2 độ C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

giảm thân nhiệt sinh lý gặp ở

A

những động vật ngủ đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

khi ngủ đông, các quá trình trong cơ thể diễn ra như thế nào?

A

não & các trung tâm bị ức chế dần → sự dẫn truyền các tín hiệu về nhiệt độ tới trung tâm bị ngừng trệ, thân nhiệt giảm dần nhưng con vật không có phản ứng tạo nhiệt → hấp thu O2 rất thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

giảm thân nhiệt sinh lý ở người già là

A

thân nhiệt bình thường giảm nhẹ do mức chuyển hóa cơ bản hơi giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

thân nhiệt sinh lý ở người già làm

A

cơ thể kém phản ứng với lạnh → dễ nhiễm lạnh dù nhiệt độ môi trường giảm không quá nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

dùng các loại thuốc nào có thể đưa động vật có vú vào trạng thái ngủ đông

A

thuốc phong bế hạch thần kinh, ức chế tk trung ương và hạ thân nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tại sao có thể áp dụng biện pháp ngủ đông nhân tạo trong khi chờ đợi các biện pháp cứu chữa thích hợp

A

vì cơ thể chỉ dùng năng lượng ở mức tối thiểu nên dễ dàng chịu đựng được các tình trạng thiếu O2, tụt huyết áp, mất máu nặng, chấn thương nặng, sốc, uốn ván

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

muốn đưa 1 cơ thể ngủ đông nhân tạo ra khỏi giấc ngủ cần

A

làm tăng thân nhiệt dần dần phù hợp với sự ra khỏi ức chế của vỏ não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

nếu đưa 1 cơ thể ngủ đông nhân tạo ra khỏi ức chế quá sớm trong khi thân nhiệt chưa tăng kịp sẽ gây

A

rét run, tăng chuyển hóa giống như phản ứng của cơ thể bị nhiễm lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

giảm thân nhiệt địa phương gồm mấy loại? là gì

A

4 loại: nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

nẻ là

A

da nứt do tiếp xúc với lạnh và khô hanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

cước là

A

phù, ngứa, có thể đau buốt tại vùng lạnh, thường là đầu các ngón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tê cóng là

A

tình trạng nặng hơn cước, có thể đau buốt, giảm cảm giác nông, thiếu O2 tại chỗ do co mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

nếu thiếu O2 tại chỗ do co mạch trong tê cóng nặng & kéo dài mà đột ngột tăng nhiệt độ thì

A

có thể dẫn đến hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

cảm mạo thực chất là

A

siêu vi khuẩn kí sinh ở mũi họng trở nên hoạt động khi cơ thể gặp lạnh gây viêm đường hô hấp trên, có thể có sốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

giảm thân nhiệt bệnh lý gồm mấy loại? là gì?

A

2 loại: địa phương & toàn thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

giảm thân nhiệt toàn thân gặp trong những bệnh nào

A

xơ gan, tiểu đường, suy dinh dưỡng, thận nhiễm mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

các bệnh xơ gan, tiểu đường, suy dinh dưỡng, thận nhiễm mỡ làm giảm thân nhiệt toàn thân do

A

lượng dự trữ thấp → khả năng tạo nhiệt của cơ thể giảm sút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

nhiễm lạnh là

A

bệnh lý làm thân nhiệt giảm do mất nhiệt mà không bù đắp nổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

giai đoạn đầu của nhiễm lạnh là

A

phản ứng tăng thân nhiệt ( rùng mình, tăng chuyển hóa, run cơ + hạn chế mất nhiệt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

nhiễm lạnh gồm có mấy giai đoạn?

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

giai đoạn 2 của nhiễm lạnh là

A

thân nhiệt giảm ( buồn ngủ, hết run, giảm phản xạ, thiếp đi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

trong giai đoạn 2 của nhiễm lạnh có còn cứu được nữa không

A

còn cấp cứu được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

tăng thân nhiệt do hạn chế thải nhiệt gặp khi

A

nhiệt độ môi trường quá cao, độ ẩm cao, không khí kém lưu thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

khi nào các biện pháp điều hòa thân nhiệt vật lý kém hiệu quả hoặc vô hiệu

A

khi nhiệt độ môi trường quá cao, độ ẩm cao, không khí kém lưu thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

say nóng là

A

tình trạng tăng thân nhiệt kéo dài + mất muối mất nước & rối loạn thứ phát chức năng trung tâm điều hòa nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

say nắng =

A

say nóng + bức xạ sóng ngắn của mặt trời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

khi thân nhiệt tăng đến mức nào thì có rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt

A

khi thân nhiệt vượt quá 41,5 độ C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt khi thân nhiệt vượt quá 41,5 độ C có biểu hiện như thế nào

A

thân nhiệt tăng nhanh dù đã rời môi trường nóng, mất muối & mất nước nặng, có biểu hiện thần kinh như say nóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

bệnh nhân say nóng có cảm giác như thế nào

A

rất nóng, hốt hoảng, thở nhanh & nông; mạch nhanh yếu; huyết áp hạ → uể oải, vật vã, co giật & hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

say nóng làm nhiễm

A

toan, nhiễm độc nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

cứu chữa BN say nóng bằng cách nào

A

= cách hạ thân nhiệt, bù muối & nước, trợ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

say nắng xuất hiện do

A

các tb trung tâm ở trung não & hành não bị kích thích mạnh làm rối loạn chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

các tb tk ở đâu nhạy cảm với nhiệt & tia sóng ngắn của mặt trời

A

ở trung não & hành não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

các triệu chứng của say nắng như thế nào so với say nóng

A

đến sớm hơn so với say nóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

triệu chứng của say nắng

A

mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, ù tai, hoa mắt, vã nhiều mồ hôi, tim đập nhanh & yếu; hô hấp nông & hổn hển, thân nhiệt cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

nếu say nắng có kèm theo say nóng thì sẽ kèm theo hiện tượng gì

A

mất muối & nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

sốt là

A

trạng thái tăng thân nhiệt chủ động do trung tâm điều hòa nhiệt bị rối loạn trước tác động của các chất gây sốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

các chất gây sốt ngoại sinh đặc biệt rõ nhất:

A

các pyrogen, độc tố & sản phẩm của vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

chất gì chiết xuất từ vỏ samonella với lượng rất nhỏ có thể gây sốt rất mạnh & kéo dài hàng giờ

A

pyrexin

55
Q

các chất gây sốt ngoại sinh phải như thế nào mới có tác dụng gây sốt

A

phải thông qua các chất gây sốt nội sinh

56
Q

các chất gây sốt nội sinh là

A

các cytokin do bạch cầu, nhất là đại thực bào tiết ra

57
Q

các cytokin gây sốt hàng đầu là

A

IL - 1, IL - 6, TNF - alpha, INF

57
Q

các cytokin thông qua cái gì để tác động lên thụ thể ở trung tâm điều hòa nhiệt

A

thông qua PGE2

58
Q

các cytokin gây sốt như thế nào

A

thông qua các PGE2 tác động lên thụ thể ở trung tâm điều nhiệt gây sốt

58
Q

cơ chế giảm sốt của aspirin

A

ức chế sản suất PGE2

59
Q

giai đoạn sốt gồm mấy quá trinh? là gì?

A

3 quá trình: sốt lên, sốt đứng, sốt lui

60
Q

giai đoạn sốt lên có đặc điểm gì ở quá trình sinh nhiệt & thải nhiệt

A

tăng sản nhiệt & giảm thải nhiệt

60
Q

trong giai đoạn sốt lên, cơ thể phản ứng như thế nào

A

giống giai đoạn đầu bị nhiễm lạnh

61
Q

nếu chất gây sốt có tác dụng mạnh thì ở giai đoạn sốt lên còn có thể thấy cả những biểu hiện nào

A

rùng mình, ớn lạnh, rét run khiến thân nhiệt tăng rất nhanh

62
Q

giai đoạn sốt tăng thì các biện pháp chữa trị như thế nào

A

sử dụng thuốc hạ nhiệt hầu như không có tác dụng, chườm lạnh cũng ít hiệu quả

62
Q

giai đoạn sốt đứng quá trình sản nhiệt & thải nhiệt có đặc điểm gì

A

sản nhiệt = thải nhiệt

63
Q

sốt liên tục là

A

thân nhiệt trong giai đoạn sốt đứng ổn định

63
Q

sốt dao động là

A

thân nhiệt trong giai đoạn sốt đứng thay đổi

64
Q

sốt liên tục hoặc dao động hoặc ngắt quãng phụ thuộc vào

A

loại vi khuẩn, chất gây sốt đặc trưng của mỗi loại

65
Q

biểu hiện của giai đoạn sốt đứng

A

da từ tái trở nên đỏ, người nóng nhưng khô, thân nhiệt ngoại vi tăng mạnh do mạch ngoại biên bắt đầu dãn

66
Q

giai đoạn sốt đứng thì có thể dùng những phương pháp chữa trị nào

A

tăng thải nhiệt bằng chườm lạnh hoặc dùng thuốc hạ nhiệt để hạn chế

67
Q

giai đoạn sốt lui cơ thể phản ứng như thế nào

A

giống như giai đoạn nhiễm nóng ban đầu

67
Q

biểu hiện của giai đoạn sốt lui

A

sự hấp thu O2 và mức chuyển hóa trở về mức tối thiểu
dãn mạch ngoại vi → vã mồ hôi
tăng bài tiết nước tiểu

68
Q

giai đoạn sốt lui có thể có các biến chứng là

A

hạ huyết áp nếu gặp các điều kiện thuận lợi như đứng dậy đột ngột, vận cơ đột ngột hoặc giảm thân nhiệt & nhiễm lạnh

68
Q

thực tế trung tâm điều nhiệt trong sốt

A

không bị rối loạn mà vẫn điều chỉnh được thân nhiệt và phản ứng đúng quy luật với sự thay đổi của môi trường
chỉ là điểm đặt nhiệt bị sai thôi

69
Q

khi nào thì trung tâm điều hòa nhiệt mới bị rối loạn trong sốt

A

khi thân nhiệt trong sốt quá cao làm trung tâm điều hòa nhiệt mất khả năng điều chỉnh

69
Q

trước khi gây sốt, nếu tiêm cafein thì

A

cơn sốt cao hơn bình thường

70
Q

trước khi gây sốt nếu cho động vật uống bromua thì

A

sốt nhẹ hơn

70
Q

mức độ sốt phụ thuộc vào

A

hưng phấn vỏ não → hưng phấn của hệ giao cảm

71
Q

tại sao ở trẻ nhỏ lại dễ bị co giật khi thân nhiệt cao

A

do phản ứng sốt thường mạnh

72
Q

ở người già phản ứng sốt có đặc điểm như thế nào

A

thường yếu, không thể hiện được mức độ bệnh

72
Q

cường độ chuyển hóa không có vai trò trong sốt đúng hay sai

A

sai

72
Q

sốt ở người nào thường cao hơn

A

ưu năng giáp

73
Q

tiêm andrenalin trước khi gây sốt làm

A

cơn sốt cao hơn

73
Q

hormon nào làm giảm cường độ sốt

A

vỏ thượng thận

74
Q

thân nhiệt tăng 1 độ C làm tăng chuyển hóa bao nhiêu %, tăng tiêu thụ oxy bao nhiêu %

A

tăng chuyển hóa 3,3%
tiêu thụ oxy tăng 13%

74
Q

cơ chế chủ yếu tiết kiệm năng lượng trong sốt là

A

giảm thải nhiệt

75
Q

tăng chuyển hóa trong sốt có tác dụng để

A

tăng chức năng của các cơ quan

75
Q

TNF - anpha ở nồng độ gây sốt có khả năng

A

làm suy mòn cơ thể ( hay gặp trong ung thư)

76
Q

cái gì là năng lượng chủ yếu sử dụng ở giai đoạn đầu của sốt

A

glucid

76
Q

khi sốt ảnh hưởng thế nào đến glucid

A

lượng glucose huyết tăng lên
dự trữ glycogen ở gan giảm
cơ thể tự tạo glucid từ protid

77
Q

cơ thể tự tạo glucid từ protid qua con đường nào

A

con đường tân tạo ở gan

77
Q

sốt cao & kéo dài làm tăng cái gì trong máu

A

ax lactic

78
Q

khi sốt, lipid bị huy động nhất là khi

A

nguồn glucid bắt đầu cạn

78
Q

cái gì luôn bị huy động trong sốt

A

lipid

78
Q

lipid luôn được huy động trong sốt chủ yếu là giai đoạn mấy

A

giai đoạn 2

78
Q

khi sốt, nồng độ chất nào tăng trong máu

A

ax béo & triglycerid

78
Q

trong sốt, chỉ khi nào mới có rối loạn chuyển hóa lipid

A

sốt cao kéo dài

79
Q

sự huy động dự trữ protid trong cơn sốt như thế nào

A

tăng lên

79
Q

tại sao khi sốt cao kéo dài làm rối loạn chuyển hóa lipid

A

vì làm tăng nồng độ cetonic chủ yếu do thiếu glucid

79
Q

tại sao trong sốt hầu như nhiễm ax nhưng không quá nặng

A

do hầu hết ở mức còn bù

79
Q

từ giai đoạn 2 của cơ sốt có tăng bài tiết nguyên tố nào

A

K & P

79
Q

từ giai đoạn 2 của cơn sốt, ADH & aldosterol tăng tiết gây

A

giữ nước & natri ( qua thận & tuyến mồ hôi)

79
Q

từ giai đoạn 2 của cơn sốt, cái gì tăng tiết gây giữ H2O và natri

A

ADH & aldosterol

79
Q

từ giai đoạn mấy của cơn sốt, ADH & aldosterol tăng tiết

A

giai đoạn 2 ( sốt đứng)

79
Q

sốt 38 - 39 độ C không gặp các triệu chứng thần kinh mà chỉ cảm thấy như thế nào? tại sao

A

chỉ cảm thấy buồn ngủ do sự ức chế của vỏ não

79
Q

ADH được tiết ra từ đâu

A

thùy sau tuyến yên

80
Q

aldosterol được tiết ra từ đâu

A

tuyến thượng thận

80
Q

tại sao ở giai đoạn 3 của cơn sốt lại tăng bài tiết nước tiểu, vã mồ hôi, thân nhiệt trở về bình thường

A

vì ống thận & tuyến mồ hôi được giải phóng khỏi tác dụng của ADH & aldosterol

80
Q

loại sốt nào rất nhức đầu

A

thương hàn, phát ban ,viêm não

80
Q

sốt cúm có biểu hiện gì đặc biệt

A

rất đau xương khớp & cơ bắp

80
Q

chỉ khi nào sốt mới gây những rối loạn đáng kể cho tim

A

chỉ khi sốt cao & kéo dài nhất là khi nhịp tim đã cao từ trước

80
Q

tại sao sốt làm tăng nhịp tim nhưng không gây tăng huyết áp

A

vì có dãn mạch bù lại

81
Q

những đối tượng nào có nhịp tim cao

A

bệnh nhân tim & trẻ nhỏ

81
Q

độc tố thương hàn tác dụng trên hệ dẫn truyền ở tim làm cho

A

nhịp tim chậm lại rất nguy hiểm

81
Q

độc tố nào trong cúm có thể gây suy tim cấp

A

độc tố tinh hồng nhiệt

82
Q

các dấu hiệu của rối loạn tiêu hóa trong sốt như thế nào

A

thường đến sớm như giảm tiết dịch, giảm co bóp, giảm hấp thu

82
Q

tại sao sốt thường gây rối loạn tiêu hóa

A

vì hệ tiêu hóa giảm chức năng

82
Q

giảm tiết dịch trong sốt dẫn tới biểu hiện nào

A

đắng miệng, lưỡi đắng, chán ăn, khó tiêu

83
Q

giảm co bóp & giảm nhu động ruột trong sốt làm

A

lâu tiêu, đầy bụng, táo bón

83
Q

ACTH & cortisol có vai trò gì chung

A

chống viêm & dị ứng

84
Q

thường khi hết sốt, chức năng nào mau chóng hồi phục

A

chức năng tiêu hóa

84
Q

loại hormon nào có vai trò chống viêm & dị ứng nhưng lại gây sốt

A

ACTH & cortisol

85
Q

tại sao khả năng thực bào trong cơn sốt tăng rõ rệt

A

do nhiệt độ cao & sản xuất các yếu tố kích thích thực bào

86
Q

trong sốt, chuyển hóa tại gan tăng nghĩa là

A

tăng tân tạo glucose
tăng tổng hợp protid
tăng khả năng chống độc

87
Q

cơn sốt không do nhiễm khuẩn thì có xuất hiện các yếu tố kích thích tạo tế bào thực bào không

A

88
Q

tế bào thực bào là

A

bạch cầu đa nhân trung tính

89
Q

sốt là phản ứng

A

toàn thân mang tính bảo vệ vì
- hạn chế quá trình nhiễm khuẩn bằng cách kích thích hệ miễn dịch
- tăng chuyển hóa
- tăng chống độc

90
Q

nếu làm giảm phản ứng sốt bằng thuốc hạ nhiệt thì sao

A

diễn biến của bệnh xấu đi

91
Q

người già bị viêm phổi thì cơn sốt có đặc điểm như thế nào

A

sốt nhẹ hoặc không sốt nhưng diễn biến hoặc tiên lượng đều xấu

92
Q

nếu BN bị sốt hồi quy mà dùng thuốc hạ nhiệt thì sao

A

lượng xoắn khuẩn tăng lên trong máu

93
Q

trong tiêm chủng, nếu dùng thuốc hạ nhiệt thì

A

giảm khả năng tạo kháng thể

94
Q

chỉ khi nào sốt mới để lại hậu quả xấu

A

chỉ khi sốt cao kéo dài hoặc cơ thể suy yếu thiếu dự trữ

94
Q

trong sốt cần phải làm gì

A

giúp cơ thể chịu được các hậu quả xấu của sốt & khắc phục hậu quả hơn là cắt sốt

94
Q

khi sốt cần phải

A

duy trì phản ứng bảo vệ tự nhiên của cơ thể, nếu hạ nhiệt vô nguyên tắc trong sốt có thể dẫn tới hạ nhiệt

95
Q

khi sốt cần làm những biện pháp gì

A

bù nước, trợ tim, bổ sung vit

95
Q

nhiệt độ trung tâm ổn định là bao nhiêu

A

37 độ C

96
Q

nhiệt độ trung bình ở nách

A

36,5 độ C

97
Q

nhiệt độ trung bình ở trực tràng

A

36,3 - 37,3 độ C

98
Q

giới hạn nhiệt độ cơ thể trong khoảng nào

A

25- 43 độ C

99
Q

hormon tuyến giáp tham gia vào quá trình điều hòa nhiệt là

A

TSH

99
Q

trung tâm điều nhiệt tên là

A

Hypothalamus

100
Q

thân nhiệt trong nhiễm nóng

A

41 - 42,5 độ C

100
Q

biểu hiện chính của nhiễm nóng

A

tăng thải nhiệt

101
Q

các yếu tố nào ảnh hưởng tới sốt

A

vỏ não, tuổi, nội tiết, tác nhân

102
Q

sốt là

A

tình trạng gia tăng thân nhiệt do rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt

102
Q

chất gây sốt nội sinh gồm bao nhiêu loại protein

A

11

102
Q

loại ax nào có trong cơ chế phát sinh cơn sốt

A

ax arachidonic

103
Q

trong sốt tăng thể ceton đúng hay sai

A

đúng
do rối loạn chuyển hóa lipid ( nếu có)

103
Q

trong sốt chuyển hóa protid có thể tăng tới bao nhiêu %

A

30%

104
Q

khi bắt đầu sốt huyết áp như thế nào

A

tăng

105
Q

trong sốt làm tăng các loại hormon nào

A

ACTH, cortisol, andrenalin, noandrenalin, aldosterol, ADH

106
Q

trong sốt gan tăng bao nhiêu % chức năng chống độc

A

30-40%

107
Q

sốt làm giảm cái gì trong huyết thanh

A

sắt