QUÁ TRÌNH VIÊM Flashcards

1
Q

viêm là gì

A

là phản ứng mang tính bảo vệ của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

viêm biểu hiện bằng

A

sự thực bào có tác dụng loại trừ nguyên nhân gây viêm, tăng sinh tế bào sửa chữa tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

viêm bao giờ cũng kèm theo thay đổi cái gì

A

vận mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

sự tham gia của thần kinh trong viêm nhằm

A

đưa tb thực bào tập trung vào vị trí viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

viêm vừa là….

A

một phản ứng bảo vệ cơ thể chống lại yếu tố gây bệnh, vừa là phản ứng bệnh lý vì quá trình viêm gây ra tổn thương, hoại tử, rối loạn cơ quan chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nguyên nhân cơ học từ bên ngoài gây viêm

A

phá hủy tb và mô làm phóng thích những chất gây viêm nội sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tại sao nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp lại gây viêm

A

vì làm thoái hóa protid gây tổn thương enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tại sao tia xạ ( UV,X) lại gây viêm

A

vì tạo ra các gốc oxy tự do phá hủy một số enzym oxh gây tổn thương ADN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tại sao các chất hóa học có thể gây viêm

A

vì gây hủy hoại tế bào hoặc phong bế hệ enzym chủ yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cái gì là nguyên nhân bên ngoài gây viêm chủ yếu nhất

A

sinh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

những nguyên nhân bên trong nào có thể gây viêm

A

thiếu O2 tại chỗ
hoại tử mô
xuất huyết
rối loạn thần kinh dinh dưỡng ( tắc mạch)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

viêm có thể bị tạo ra do phản ứng nào

A

kháng nguyên - kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

viêm được phân loại theo mấy cách? đó là gì

A

5 cách: nguyên nhân, vị trí, dịch rỉ viêm, diễn biến viêm, tính chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

theo nguyên nhân gồm có mấy loại viêm? đó là gì

A

2 loại viêm: viêm nhiễm khuẩn & viêm vô khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

theo vị trí viêm gồm có mấy loại viêm? đó là gì?

A

2 loại viêm: viêm nông & viêm sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

theo dịch rỉ viêm, viêm được chia thành mấy loại? là gì?

A

3 loại:
- viêm thanh dịch
- viêm tơ huyết
- viêm mủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

gọi là viêm cấp khi nào

A

thời gian diễn biến ngắn ( vài phút hoặc vài ngày)
tiết dịch chứa nhiều protein huyết tương
xuất ngoại nhiều bạch cầu đa nhân trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

viêm cấp có sự tham gia của loại bạch cầu nào

A

bạch cầu đa nhân trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

gọi là viêm mạn khi nào

A

thời gian diễn biến dài ( vài ngày - vài năm)
có sự xâm nhập của lympho bào + đại thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

viêm mạn có mức tổn thương với mức sửa chữa như thế nào với nhau

A

ngang nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phân loại viêm theo tính chất gồm có mấy loại? đó là gì

A

2 loại: đặc hiệu & không đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

viêm đặc hiệu là gì

A

do hậu quả xấu của phản ứng miễn dịch ( còn lại là viêm không đặc hiệu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

viêm đặc hiệu & viêm không đặc hiệu chỉ khác nhau cái gì

A

cơ chế gây viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

bản chất của 2 loại viêm nào giống nhau

A

viêm đặc hiệu & viêm không đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tại ổ viêm có mấy biến đổi chủ yếu? đó là gì?

A

3 biến đổi chủ yếu: rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô & tăng sinh tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nếu ổ viêm đủ lớn còn có thể gây ra hậu quả gì? tại sao?

A

còn có thể gây ra biến đổi toàn cơ thể vì các yếu tố từ ổ viêm vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

biến đổi nào tại ổ viêm thường sớm & dễ thấy nhất

A

rối loạn tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm thường xảy ra khi nào

A

ngay sau khi yếu tố viêm tác động lên cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

khi viêm có thể nhìn thấy mấy hiện tượng của rối loạn tuần hoàn? đó là gì

A

4 hiện tượng:
- rối loạn vận mạch
- tạo dịch rỉ viêm
- bạch cầu xuyên mạch
- hiện tượng thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

ngay khi các yếu tố viêm tác động, tại chỗ lần lượt xuất hiện các hiện tượng của rối loạn vận mạch là

A

co mạch → sung huyết động mạch → sung huyết TM → ứ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

hiện tượng co mạch trong viêm có đặc điểm gì

A

xảy ra rất sớm và rất ngắn khi bị viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

hiện tượng co mạch trong viêm có tính chất gì? do đâu

A

có tính phản xạ do thần kinh co mạch bị hưng phấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

trong viêm, sung huyết ĐM xảy ra khi nào?

A

ngay sau khi co mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

sung huyết ĐM do cơ chế nào

A

lúc đầu do cơ chế thần kinh & sau đó được duy trì phát triển bằng cơ chế thể dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

sự có mặt của chất nào trong viêm làm sung huyết ĐM

A

NO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

trong viêm, NO được sản xuất do

A

các tb viêm bị hoạt hóa sinh ra NO synthetase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tb làm sản sinh NO đặc biệt nhất trong viêm là

A

tb nội mô thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

trong giai đoạn sung huyết ĐM, ổ viêm được tưới một lượng máu lớn giàu oxy rất phù hợp với đặc điểm nào của nó

A

phù hợp với yêu cầu năng lượng của các thực bào và sự chuyển hóa ái khí của chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

ổ viêm sung huyết ĐM quan sát bằng mắt thường sẽ thấy

A

màu đỏ tươi, căng phồng, đau nhức, nóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

sung huyết ĐM tại ổ viêm tạo điều kiện cho

A

quá trình thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

sung huyết ĐM tại ổ viêm chỉ mất đi khi nào

A

khi kết thúc quá trình thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

quá trình nào duy trì sung huyết ĐM tai ổ viêm

A

quá trình thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

cường độ thực bào tại ổ viêm thể hiện bằng

A

mức độ sung huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

nhờ sung huyết ĐM, bạch cầu được cung cấp những gì

A

O2 & glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nhờ sung huyết ĐM, bạch cầu được cung cấp O2 và glucose để tạo ra năng lượng dùng cho những quá trình nào

A

thoát mạch, di chuyển & thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

trong sung huyết ĐM, các tác nhân giãn mạch tích tụ lại làm

A

tăng thấm mạch, thoát huyết tương khiến bổ thể, kháng thể, fibrinogen và bạch cầu dễ dàng thoát ra khỏi lòng mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

trong sung huyết ĐM, nhờ cái gì mà pH ổ viêm chưa giảm?

A

chuyển hóa ái khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

chuyển hóa ái khí tạo thuận lợi để thực bào như thế nào

A

giúp cho pH ổ viêm không giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

khi nào bắt đầu giảm sung huyết ĐM & tăng sung huyết TM

A

khi đã giải quyết gần hết các đối tượng thực bào, quá trình thực bào bắt đầu yếu đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

sung huyết TM trong viêm có các đặc điểm nào

A

có các mao mạch TM giãn rộng, máu chảy chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

cơ chế của hiện tượng đong đưa

A

thần kinh vận mạch bị tê liệt, các chất gây giãn mạch ứ lại nhiều hơn trong ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

dấu hiệu sung huyết TM tại ổ viêm

A

ổ viêm bớt nóng, từ màu đỏ tươi chuyển sang tím sẫm, giảm cảm giác đau chuyển sang đau âm ỉ, phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

trong giai đoạn sung huyết tĩnh xuất hiện hiện tượng phù do đâu

A

do tăng tính thấm nên độ căng giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

trong giai đoạn sung huyết TM giảm cảm giác đau chuyển sang đau âm ỉ do đâu

A

do hóa chất trung gian K+, H+ tích tụ lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

vai trò sinh lý của sung huyết TM

A

dọn sạch ổ viêm
chuẩn bị cho quá trình sửa chữa và cô lập ổ viêm
ngăn cản sự lan rộng của tác nhân gây bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

sau sung huyết TM là giai đoạn gì

A

ứ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

ứ máu trong viêm có mấy cơ chế? là gì

A

6 cơ chế:
- thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt
- những chất giãn mạch làm tăng tính thấm đến mức máu đặc quánh
- bạch cầu bám vào thành mạch, cản trở lưu thông dòng máu
- tb nội mô hoạt hóa & phì đại, xuất hiện nhiều phân tử bám dính
- nước tràn vào mô kẽ gây phù → chèn ép thành mạch
- hình thành huyết khối gây tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

huyết khối hình thành ở giai đoạn ứ máu trong viêm do đâu

A

do PAF làm vón tụ tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

hiện tượng ứ máu có vai trò gì

A

cô lập ổ viêm khiến yếu tố gây bệnh không thể lan rộng
tăng cường quá trình sửa chữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

dịch viêm là

A

các sản phẩm xuất tiết tại ổ viêm ngay từ khi sung huyết ĐM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

dịch viêm bao gồm

A

nước, các thành phần hữu hình, các thành phần hòa tan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

dịch viêm hình thành do mấy yếu tố chính? là gì

A

3 yếu tố chính:
- tăng áp lực thủy tĩnh trong các mạch máu tại ổ viêm
- tăng tính thấm mạch
- tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

việc tăng áp lực thủy tĩnh trong các mạch máu tại ổ viêm có vai trò chủ yếu ở giai đoạn nào

A

sung huyết ĐM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tại sao trong giai đoạn sung huyết ĐM, ổ viêm phù nhưng dịch chưa nhiều protein

A

vì tăng áp lực thủy tĩnh trong các mạch máu tại ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

trong viêm, các chất nào tác động vào thành mạch làm giãn các khe giữa tb nội mô & thành mạch và làm tăng thấm mạch gây thoát protein

A

H+, NO, histammin, PG, TNF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

trong viêm, thành mạch giãn các khe giữa tb nội mô & thành mạch + tăng thấm mạch làm cho

A

thoát protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

cái gì có vai trò rất lớn ở giai đoạn sung huyết TM làm cho dịch rỉ viêm giàu protein

A

tăng tính thấm mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

trong giai đoạn ứ máu, cái gì rất quan trọng trong việc gây phù

A

tăng áp lực thẩm thấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

dịch rỉ viêm khác dịch thấm ở chỗ nào

A

nồng độ protein cao
giàu các thành phần hữu hình
tăng lượng ax lactic & cetonic → giảm pH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

protein thoát ra ngoài trong quá trình phát triển của viêm theo trình tự nào

A

albumin → globulin → fibrinogen
( nhỏ tới lớn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

fibrinogen có tác dụng gì trong quá trình viêm

A

giúp làm đông dịch rỉ viêm & tạo hàng rào bảo vệ để viêm không lan rộng được trong giai đoạn ứ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

thành phần hữu hình trong dịch rỉ viêm gồm

A

hồng cầu, tiểu cầu và chủ yếu là bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

viêm tơ huyết thì trong dịch rỉ viêm gồm chủ yếu là

A

tb lympho & mono

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

viêm mủ thì trong dịch rỉ viêm gồm rất nhiều

A

bạch cầu đa nhân trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

các bạch cầu sau khi hoàn thành chức năng của mình tại ổ viêm thì sẽ

A

chết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Sau khi chết thì bạch cầu còn làm gì

A

Giải phóng thêm các enzym gây huỷ hoại mô xung quanh & giúp tiêu hủy các thành phần hoại tử để dòng máu dễ ra khỏi ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

đậm độ protein trong dịch rỉ viêm như thế nào

A

rất cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

dịch thanh huyết có đặc điểm

A

trong suốt, hơi vàng, không có hoặc có rất ít thành phần hữu hình

58
Q

dịch tơ huyết có đặc điểm

A

cũng trong như vàng hơn do có cả fibrinogen

59
Q

dịch giả màng do cái gì tạo ra

A

do fibrinogen đông lại thành màng

60
Q

được gọi là dịch mủ khi nào

A

khi có nhiều xác bạch cầu

60
Q

thành phần thứ 2 của dịch rỉ viêm gồm các chất

A

mới được hình thành do rối loạn chuyển hóa & tổn thương mô như các hóa chất trung gian, các kinin huyết tương, các chất chiết từ dịch rỉ, các ax nhân, các enzym

61
Q

các hóa chất trung gian là những chất nào

A

histamin, serotinin, acteylcholin

61
Q

các kinin huyết tương là

A

các protein có khối lượng phân tử nhỏ 8-12 aa được tạo ra do rối loạn tiêu protein

61
Q

rối loạn tiêu protein trong viêm do đâu

A

do các enzym & hậu quả của quá trình đông máu

62
Q

các kinin huyết tương có tác dụng gì

A

giãn mạch, gây đau

62
Q

kinin huyết tương điển hình gây đau

A

bradykinin

63
Q

leucotaxin có tác dụng gì

A

làm tăng thấm mạch & hoạt hóa ứng động bạch cầu

63
Q

leucotaxin là những chất nào

A

C5a của bổ thể
PAF của đại thực bào

64
Q

chất gây sốt trong viêm

A

IL-1, PG, TNF

65
Q

trong viêm, cái gì tăng rõ rệt

A

các ax nhân và dẫn xuất của chúng

65
Q

các ax nhân và dẫn xuất của chúng có tác dụng gì trong viêm

A

làm tăng thấm mạch
gây hóa ứng động bạch cầu
kích thích bạch cầu xuyên mạch
kích thích sản xuất bạch cầu
tái tạo mô
tăng sinh kháng thể

65
Q

dùng ax nhân để điều trị bệnh nào

A

lao phổi, nhất là lao hang

66
Q

tại ổ viêm có nhiều enzym thuộc nhóm nào? tại sao

A

có nhiều enzym thuộc nhóm hydrolase do hủy hoại tb

66
Q

hyaluronidase có tác dụng gì

A

hủy ax hyaluronic

67
Q

ax hyaluronic là thành phần cơ bản của

A

thành mạch làm tăng thấm mạch

67
Q

dịch rỉ viêm có tính chất gì

A

có tính bảo vệ nhưng nếu quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung quanh làm đau nhức hoặc hạn chế hoạt động của cơ quan

68
Q

bạch cầu rời dòng trục, dạt tới bề mặt nội mô thành mạch khi

A

tính thấm thành mạch tăng, có sự thoát mạch, chảy máu chậm

69
Q

tại bề mặt nội mô thành mạch, bạch cầu có những quá trình nào

A

lăn theo vách mạch, bám dính, xuyên mạch

69
Q

bạch cầu di chuyển bằng cách nào

A

thay đổi hình thái, hình thành chân giả theo hướng đi

70
Q

các thụ thể trên bề mặt bạch cầu rất phong phú để

A

nhận biết các chất hóa ứng động từ ngoài tới hay tại chỗ

70
Q

các thành phần của vi khuẩn bị dung giải thường là

A

các peptid có tận cùng N, sản phầm hoạt hóa bổ thể C5a

71
Q

cái gì tạo ra tín hiệu khởi đầu cho sự tổng hợp những phân tử dính trên mặt bạch cầu và sự hình thành chân giả theo hướng đi

A

sự liên kết giữa các thành phần của vi khuẩn bị dung giải

71
Q

để bạch cầu tới được ổ viêm cần có vai trờ của

A

đại thực bào

72
Q

đại thực bào được hoạt hóa tiết ra những chất nào

A

TNF, IL-1, IL-6

73
Q

đại thực bào được hoạt hóa tiết ra TNF, IL-1, IL-6 làm cho

A

nguyên bào xơ cứng tiết ra các chất hóa ứng động tương tự và IL-8 + MCP

74
Q

đại thực bào được hoạt hóa cuối cùng sẽ dẫn tới điều gì

A

gây hóa ứng động xa hơn kéo đại thực bào, bạch cầu về ổ viêm

74
Q

do tác dụng của các cytokin nào mà các tb nội mạc được hoạt hóa, tăng biểu lộ những phân tử dính tương ứng với cái có trên mặt bạch cầu

A

TNF, IL-1, IL-8

75
Q

các cytonkin như TNF, IL-1, IL-6 có tác dụng gì

A

giúp cho các tb nội mạc được hoạt hóa, tăng biểu lộ những phân tử dính tương ứng với cái có trên mặt bạch cầu

75
Q

chính nhờ những phân tử dính tương ứng mà bạch cầu

A

bám được vào thành mạch, di chuyển bằng chân giả, xuyên qua vách mạch & tiến tới ổ viêm

76
Q

chính nhờ cái gì mà bạch cầu bám được vào thành mạch, di chuyển bằng chân giả, xuyên qua vách mạch & tiến tới ổ viêm

A

những phân tử dính

76
Q

bạch cầu sau khi lách qua chỗ nối giữa các tb nội mạc, bạch cầu có thể xuyên qua màng cơ bản nhờ

A

tiết enzym collagenase

76
Q

giai đoạn đầu của hầu hết các viêm cấp ( 6-24h) chủ yếu là loại bạch cầu nào

A

bạch cầu đa nhân trung tính

77
Q

giai đoạn sau của viêm cấp ( 24-48h) chủ yếu là loại bạch cầu nào

A

bạch cầu đơn nhân

77
Q

giai đoạn cuối của viêm cấp chủ yếu là loại bạch cầu nào

A

lympho bào

78
Q

trong viêm dị ứng thì lúc đầu có loại bạch cầu nào

A

bạch cầu đa nhân trung tính và bạch cầu ái toan

79
Q

bạch cầu thực bào là hiện tượng

A

bạch cầu bắt giữ & tiêu hóa đối tượng

80
Q

hiện tượng thực bào sẽ hiệu quả hơn nhờ

A

chúng có các thụ thể với C3b và Fc còn đối tượng được phủ bởi C3b và Ig

80
Q

C3b & Ig được gọi chung là

A

osponin

80
Q

điều gì mở màn cho quá trình thực bào

A

việc gắn những hợp phần osponin

81
Q

cơ chế không phụ thuộc O2 giúp tiêu diệt yếu tố gây viêm là nhờ hoạt động của các enzym trong

A

nhờ hoạt động của các enzym trong lysosom

81
Q

những hạt trung tính trong bạch cầu đa nhân trung tính có tác dụng gì

A

có tác dụng phá hủy tương tự như phức hợp tấn công màng ( C5 - C9) của bổ thể

81
Q

đời sống của bạch cầu ngắn lại khi

A

chúng hoạt động thực bào

82
Q

số bạch cầu trong máu tăng lên khi cơ thể mang ổ viêm là do đâu

A

sự sản xuất bù đắp vượt mức bị hủy

82
Q

quá trình thực bào thường kèm theo sự bùng nổ oxh do hoạt động của

A

3 hệ thống enzym chính:
- NADPH oxydase
- Myeloperoxydase
- NO synthetase

83
Q

NADPH oxydase có tác dụng gì

A

khử O2 phân tử thành O2 nguyên tử rất độc

83
Q

myeloperoxidase có tác dụng gì

A

với sự có mặt của Cl- chuyển H2O2 thành HOCl-

83
Q

các gốc oxy tự do là

A

các chất oxh

84
Q

HOCl- là

A

chất oxh mạnh có tác dụng diệt vi khuẩn hiệu quả

84
Q

NO synthetase có tác dụng gì

A

tạo ra NO từ arginin và O2

84
Q

NO giúp chống lại yếu tố gây viêm thông qua

A

việc làm hủy hoạt protein, ax nhân của vi khuẩn

85
Q

các enzym oxydase chỉ có ở

A

trong các hốc thực bào

85
Q

các enzym oxydase chỉ có tác dụng diệt cái gì? tại sao

A

chỉ có tác dụng diệt các vi sinh vật ngoại bào vì chúng chỉ có trong các hốc thực bào

85
Q

NO synthetase ở đâu

A

ở ngay trong bào tương của mọi tb có nhân

86
Q

NO synthetase có tác dụng nào? tại sao

A

giúp mọi tb chống lại VSV nội bào vì enzym này có trong bào tương của mọi tb có nhân

86
Q

khi thực bào có thể xảy ra mấy khả năng? là gì

A

5 khả năng:
- nó bị tiêu đi nhờ các cơ chế thực bào
- nó không bị tiêu hủy mà tồn tại lâu trong tb
- nó bị nhả ra mà tb thực bào không chết
- nó không bị tiêu hủy mà có thể theo thực bào đi nơi khác gây những ổ viêm mới
- nó làm chết thực bào

86
Q

VD đối tượng thực bào không bị tiêu hủy mà tồn tại lâu trong tb

A

bụi than trong thực bào ở phổi
hemosiderin ở gan trong xơ gan nhiễm sắt

87
Q

VD đối tượng thực bào không bị tiêu hủy mà có thể theo thực bào đi nơi khác gây ổ viêm mới

A

bệnh lao mạn

87
Q

VD đối tượng thực bào gây chết thực bào

A

vi khuẩn lao, liên cầu khuẩn

88
Q

gồm có mấy yếu tố gây tăng cường khả năng thực bào? là gì

A

4 yếu tố:
- nhiệt độ 37-39 độ C
- pH trung tính
- huyết tương có bổ thể, Ig, Ca2+, Na+
- cafein

88
Q

gồm có mấy yếu tố gây ức chế khả năng thực bào? đó là

A

5 yếu tố:
- nhiệt độ > 40 độ C
- pH 6,6
- tia phóng xạ mạnh
- chất nhầy dạ dày
- thuốc ngủ, thuốc mê, corticoid

89
Q

cái gì là nguồn năng lượng chủ yếu để thực hiện phản ứng viêm

A

glucid

89
Q

quá trình thực bào tiêu thụ một lượng ax như thế nào

A

rất lớn

89
Q

khi tiêm các chất ức chế chuyển hóa glucid thì

A

cường độ viêm giảm hẳn

90
Q

ở giai đoạn sung huyết ĐM, sự chuyển hóa glucid chủ yếu là

A

ái khí, tạo ra CO2 nhưng sẽ được dòng máu mang đi

91
Q

ở giai đoạn nào trong viêm bắt đầu có chuyển hóa yếm khi

A

ở giai đoạn muộn của sung huyết ĐM

91
Q

ở giai đoạn muộn của sung huyết ĐM, pH tại ổ viêm có đặc điểm gì? tại sao

A

pH tại ổ viêm giảm dần từ rìa vào trung tâm ổ viêm
do chuyển hóa yếm khí tạo ax lactic tích lại trong ổ viêm vì sự giao lưu của ổ viêm với cơ thể đã bị hạn chế

92
Q

khi bị viêm nặng, tình trạng nào có thể lan ra toàn cơ thể

A

tình trạng nhiễm toan

93
Q

nguyên nhân làm tăng chuyển hóa toàn thân trong viêm

A

trong viêm thường có sốt

94
Q

việc nào trong viêm càng làm toan máu

A

tăng sử dụng glucose

94
Q

chuyển hóa yếm khí glucid trong viêm kéo theo

A

rối loạn chuyển hóa lipid

95
Q

tại ổ viêm, có những lượng chất nào đều tăng cao

A

ax béo, lipid, thể cetonic

96
Q

nguyên nhân gây tăng giáng hóa lipid trong viêm

A
  • rối loạn chuyển hóa glucid
  • các enzym chuyển hóa lipid từ các tb viêm và vi khuẩn tiết ra
96
Q

màng của các tb tại ổ viêm có sự chuyển hóa ax…. thành….

A

arachidonic thành PG & LT

97
Q

PG & LT là những chất

A

gây giãn mạch mạnh & gây sốt

97
Q

trong viêm chuyển hóa protid tăng do

A

hoạt tính cao của các enzym protease & TNF

97
Q

tại sao viêm lại làm tăng áp lực thẩm thấu

A

vì trong viêm, các chất chuyển hóa dở dang tăng lên

98
Q

tại ổ viêm, thường thấy có mấy loại tổn thương? đó là gì?

A

2 loại tổn thương:
- tiên phát do nguyên nhân gây viêm
- thứ phát do những rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm

98
Q

viêm bắt đầu và kết thúc bằng cái gì

A

viêm bắt đầu = tổn thương tb
viêm kết thúc = quá trình phát triển tái tạo

98
Q

trong giai đoạn nào của viêm đã bắt đầu xuất hiện tăng sinh tb

A

ngay trong giai đoạn đầu của viêm

99
Q

cuối quá trình viêm, điều gì khiến ổ viêm được sửa chữa

A

sự tăng sinh vượt mức hoại tử

99
Q

nếu các tb nhu mô của cơ quan viêm không được tái sinh đầy đủ thì

A

1 phần nhu mô bị thay thế = mô xơ ( sẹo)

100
Q

nguyên bào xơ giữ vai trò chủ yếu trong

A

quá trình hàn gắn vết thương

101
Q

trên bề mặt nguyên bào xơ có các thụ thể tiếp nhận

A

các protein khung đỡ

101
Q

nguyên bào xơ ( fibroblast) rất nhạy cảm với

A

các cytokin IL-4, TNF, các yếu tố sinh trưởng, C5a, LTB4

101
Q

cái gì giữ vai trò chủ yếu trong quá trình hàn gắn vết thương

A

nguyên bào xơ ( fibroblast)

102
Q

quá trình lành do tạo mô xơ là

A

1 quá trình động vừa tạo protein khung đỡ mới vừa dọn sạch cái cũ hư hại để tạo 1 hình thể gần như chưa bị viêm

103
Q

cái gì là cơ sở hình thành mô sẹo thay thế cho nhu mô tổn thương, làm lành vết thương

A

mô xơ & mạch máu mới

104
Q

sự tân tạo mạch máu trong viêm là do

A

các tb nội mạc mạch gần đó bị kích thích bởi yếu tố sinh trưởng nên phát triển & tiến sâu vào mô sẹo đang hình thành mà nuôi dưỡng chúng

105
Q

người và động vật có thần kinh ở trạng thái ức chế thì phản ứng viêm diễn ra như thế nào

A

yếu

105
Q

nếu gây mê thì dịch viêm như thế nào

A

giảm rõ rệt

105
Q

trạng thái nào có ảnh hưởng đến quá trình phát triển của ổ viêm

A

trạng thái thần kinh

105
Q

đối tượng nào có phản ứng thần kinh yếu hơn

A

người già

106
Q

khi bị phong bế thần kinh, gây mê hoặc tiêm morphin phản ứng viêm diễn ra như thế nào

A

yếu hơn

107
Q

thuốc ngủ làm giảm quá trình nào trong viêm

A

giảm mức thực bào

107
Q

cafein làm tăng quá trình nào trong viêm

A

tăng mức thực bào

107
Q

trạng thái thần kinh ảnh hưởng rõ đến quá trình nào trong viêm

A

quá trình tiết dịch viêm & thực bào

107
Q

nội tiết có ảnh hưởng rõ rệt đến phản ứng viêm nhất là nội tiết tuyến nào

A

tuyến yên & tuyến thượng thận

108
Q

hormon nào làm giảm phản ứng viêm? tại sao

A

hormon thượng thận ( cortison, hydrocortison) ức chế tiết dịch rỉ viêm, thoát bạch cầu, thực bào và làm chậm quá trình hình thành sẹo
hormon thượng thận còn làm ổn định màng lysosom nên kìm hãm giải phóng protease và các enzym tiêu khac

109
Q

hormon nào làm tăng phản ứng viêm? tại sao?

A

STH, aldosterol làm tăng phản ứng viêm vì làm tăng thấm mạch

110
Q

cần phải lưu ý điều gì khi điều trị viêm

A

không làm giảm phản ứng viêm bằng corticoid, chườm lạnh, chất ức chế chuyển hóa glucid… nếu viêm không gây rối loạn chức năng cơ quan

110
Q

khi bị viêm, cần phải làm gì

A

tạo điều kiện tốt cho ổ viêm tiến triển theo chiều hướng có lợi

110
Q

tác dụng phụ của TNF

A

gây chán ăn, mệt mỏi

111
Q

định nghĩa viêm

A

viêm là phản ứng mang tính bảo vệ của cơ thể, biểu hiện bằng sự thực bào có tác dụng loại trừ tác nhân gây viêm, tăng sinh tế bào sửa chữa tổn thương

112
Q

định nghĩa thay đổi vận mạch trong viêm

A

với sự tham gia của thần kinh nhằm đưa tế bào thực bào ( có trong lòng mạch) tập trung vào vị trí viêm ( ở ngoài lòng mạch)

112
Q

nguyên nhân cơ học gây viêm gì

A

viêm nội sinh

112
Q

quá trình giải phóng các enzym từ lysosom của tế bào chết diễn ra ở quá trình nào trong viêm

A

sung huyết động mạch

113
Q

các hoạt chất trung gian có hoạt tính được tiết ra từ tb nào trong giai đoạn sung huyết động mạch

A

tb mast và bạch cầu

114
Q

cơ chế phụ thuộc oxy của bạch cầu thực bào là

A

sự bùng nổ oxy hóa do hoạt động của 3 hệ thống enzym chính:
- NADPH oxydase khử O2 thành O2-
- Myeloperoxydase chuyển H2O2 thành HOCl-
- NO synthetase chuyển arginin thành NO

114
Q

trong viêm, những cái gì đi ra khỏi lòng mạch đến ổ viêm

A

bổ thể, kháng thể, fibrinogen, bạch cầu

114
Q

cơ chế không phụ thuộc O2 của bạch cầu thực bào là

A

các enzym trong lysosom như hydrolase ax phân hủy yếu tố gây viêm

114
Q

bạch cầu thực bào gồm có mấy cơ chế? đó là

A

2 cơ chế: không phụ thuộc O2 và phụ thuộc O2

114
Q

gồm có mấy cơ chế tạo thành dịch rỉ viêm? đó là gì

A

3 cơ chế:
- tăng áp lực thủy tĩnh
- tăng tính thấm mạch
- tăng áp lực thẩm thấu