RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID Flashcards

1
Q

chức năng không thể thay thế của protid là

A

protid là chất tạo hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

mỗi phân tử protid đều có

A

cấu trúc, chức năng nhất định & có tuổi thọ riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

quá trình sống là gì

A

là sự thoái hóa & tân tạo thường xuyên của protid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ở người protid chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng khô cơ thể

A

15-20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

protid có mấy chức năng? là gì

A

4 chức năng: cấu trúc, điều hòa & cân = nội môi, vận chuyển, bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chức năng cấu trúc của protid là gì

A

là chất tạo nên các bào quan, màng tb, xây dựng các mô cơ quan giúp cơ thể vận động & chống đỡ cơ học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tất cả các phản ứng hóa học & sinh học trong cơ thể đều được hoạt hóa & điều hòa bởi q

A

các protid đặc biệt - enzym, hormon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tại sao protid lại giúp các tb trưởng thành & biệt hóa

A

vì protid tham gia kiểm soát thông tin di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cái gì vận chuyển lipid

A

lipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

albumin vận chuyển cái gì

A

billirubin & ax béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cái gì vận chuyển Fe

A

transferin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

transferin vận chuyển cái gì

A

Fe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cái gì vận chuyển Cu

A

seruloplasmin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

seruloplasmin vận chuyển cái gì

A

Cu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

kháng thể là gì

A

là protein chống lại các nguyên nhân gây bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nhu cầu protid ở người trưởng thành

A

1,25g / kg/ ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhu cầu protid tăng khi

A

lao động nặng, bình phục bệnh, nhiễm khuẩn, sốt, thời kỳ sinh sản phát triển ( trẻ em, phụ nữ có thai hoặc cho con bú hoặc kinh nguyệt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

các aa mới đều hấp thụ qua cơ quan nào

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tại đâu hỗn hợp aa hấp thu được điều chỉnh

A

tại gan được điều chỉnh để có tỉ lệ phù hợp theo nhu cầu cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

niêm mạc ống tiêu hóa thường chỉ hấp thu

A

aa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nếu dipeptid, polypeptid lọt qua được niêm mạc ống tiêu hóa thì

A

có thể trở thành kháng nguyên gây dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

protid có mấy đặc trưng cơ bản? là gì?

A

2 đặc trưng cơ bản:
- đặc trưng về cấu trúc
- đặc trưng về số lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tại sao mỗi loại protid của cơ thể đều có số lượng nhất định

A

do được gen điều hòa quy định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

gồm có mấy nguồn aa để tổng hợp protid? đó là?

A

2 loại:
- aa của thức ăn chiếm 1/10
- aa được tái sử dụng từ quá trình giáng hóa chiếm 9/10

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

mỗi protid đều có cái gì riêng

A

tuổi thọ riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thời gian bán thoái hóa của albumin

A

khoảng 20 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thời gian bán thoái hóa của globulin

A

khoảng 10 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sau khi giáng hóa protid, sản phẩm tạo ra được dùng để làm gì

A

90% aa được sử dụng để tổng hợp protid
10% aa được dùng để tạo năng lượng hoặc tham gia tổng hợp glucid, lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cái gì phản ánh khá trung thực lượng protid của toàn cơ thể

A

protid huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

có thể xét nghiệm cái gì để xem chuyển hóa protid có bình thường không? tại sao

A

có thể xét nghiệm máu để xem chuyển hóa protid có bình thường không vì các sản phẩm chuyển hóa của protid thường được đổ vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

rối loạn chuyển hóa protid gồm mấy loại? là gì

A

3 loại: rối loạn tổng hợp số lượng, rối loạn về thành phần, rối loạn tổng hợp về chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tăng tổng hợp protid chung gặp trong

A

quá trình đồng hóa aa mạnh hơn dị quá
cân bằng nito dương tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tăng tổng hợp protid chung gặp khi

A

trưởng thành, tập luyện, bình phục bệnh hoặc cường tuyến yên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tăng tổng hợp protid bộ phận gặp trong

A

phì đại cơ quan, quá sản, ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

giảm tổng hợp protid chung gặp khi

A

cân bằng nito âm tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

giảm tổng hợp protid chung gặp trong các bệnh

A

đói trường diễn, suy dinh dưỡng, lão hóa, sốt kéo dài, tiểu đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

giảm tổng hợp protid bộ phận gặp trong các bệnh nào

A

tắc mạch cơ quan, teo hoặc hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

rối loạn tổng hợp và giáng hóa protid thường được phản ánh ở chỉ số nào

A

hàm lượng protid trong huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

protid trong huyết tương có hàm lượng bao nhiêu

A

7,5 - 8g/dl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

protid huyết tương có nguồn gốc từ

A

chủ yếu từ gan sau đó là hệ võng mạc nội mô ngoài gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

người ta tách được bao nhiêu thành phần protid khác nhau trong huyết tương

A

lớn hơn 30 thành phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

rối loạn protid huyết tương thường gặp là

A

thay đổi số lượng & thay đổi thành phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tại sao rất ít khi gặp tăng protid huyết tương

A

vì hầu hết là tăng giả do mất nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tại sao protid huyết tương lại tham gia vào chuyển hóa nước & điện giải

A

vì tạo áp lực keo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

có mấy nguyên nhân gây giảm lượng protid huyết tương? là gì?

A

5 nguyên nhân gây giảm lượng protid huyết tương:
- cung cấp không đủ
- giảm tổng hợp chung
- giảm hấp thu
- tăng sử dụng
- mất ra ngoài

36
Q

đâu là yếu tố hay gặp gây giảm lượng protein huyết tương nhất

A

cung cấp không đủ đặc biệt là đói protein - calo

37
Q

tại sao xơ gan, suy gan lại dẫn tới giảm tổng hợp chung protein

A

do 95% albumin & 85% globulin huyết tương là do gan tổng hợp

37
Q

các bênh lý đường tiêu hóa nào làm giảm khả năng hấp thụ aa

A

viêm ruột mạn, xơ tụy,…

38
Q

tại sao các bệnh lý đường tiêu hóa lại làm giảm khả năng hấp thụ aa

A

vì làm giảm enzym tiêu thụ protid

39
Q

protid có thể mất ra ngoài trong các bệnh nào

A

bỏng, hội chứng thận hư, lỗ rò, ổ mủ

40
Q

giảm protid huyết tương dẫn tới điều gì

A

sụt cân, cơ teo nhỏ, giảm trương lực, thiếu máu, vết thương lâu lành, có thể bị phù

40
Q

cái gì phản ánh trung thực mức độ thiếu protein toàn thân

A

tỉ lệ & số lượng albumin

41
Q

trong giảm protid huyết tương, albumin hay globulin giảm nhanh hơn

A

albumin

42
Q

trường hợp thật sự có thể gặp tăng protid huyết tương

A

bệnh u tủy

42
Q

protid huyết tương được chia thành mấy thành phần chính? là gì?

A

5 thành phần chính:
- albumin
- alpha 1, alpha 2, beta, gamma globulin

43
Q

cái gì giúp đảm bảo 80% áp lực keo của máu

A

albumin

44
Q

cái gì giảm trong tất cả các trường hợp giảm protid huyết tương

A

albumin

45
Q

cái gì là 1 trong các chỉ số phân loại mức độ suy dinh dưỡng

A

mức độ giảm albumin huyết tương

46
Q

alpha- globulin trong huyết tương tăng khi nào

A

khi viêm, hoại tử tổ chức, nhồi máu, rối loạn chuyển hóa ( hội chứng thận hư, thận nhiễm bột)

47
Q

alpha- globulin tăng dẫn tới

A

tăng độ nhớt máu, tốc độ máu lắng tăng

47
Q

beta-globulin có vai trò quan trọng trong

A

vận chuyển lipid

48
Q

globulin loại nào có vai trò quan trọng trong vận chuyển lipid

A

beta- globulin

49
Q

các trương hợp tăng lipid máu đều làm tăng loại protein nào

A

beta- globulin

50
Q

các bệnh làm tăng lipid máu

A

đái tháo đường, hội chứng thận hư, xơ cứng mạch

50
Q

alpha- globulin là gì

A

là kháng thể

51
Q

alpha-globulin tằng trong máu trong các bệnh nào? tại sao

A

tăng trong máu trong các bệnh nhiễm khuẩn, quá mẫn, u tương bào vì alpha- globulin là kháng thể

51
Q

tỉ lệ các thành phần protid huyết tương tương đối cân đối nhất là

A

tỉ lệ giữa albumin & globulin

51
Q

protid huyết tương luôn ở trạng thái nào

A

phân tán ổn định, khó vón tủa

52
Q

số phân tử albumin hay globulin nhiều hơn? tại sao

A

albumin có số phân tử nhiều hơn globulin rất nhiều vì tỉ lệ lớn, trọng lượng thấp

53
Q

tại sao albumin có độ hòa tan tốt

A

vì có các nhóm ưa nước rất phong phú trên bề mặt

54
Q

cái gì quyết định tính phân tán khó tự vón tủa của huyết tương

A

độ tan tốt của albumin nhờ các nhóm ưa H2O rất phong phú trên bề mặt

54
Q

khi nào huyết tương dễ bị kết tủa

A

khi albumin giảm ( A/G<1) nhất là khi gặp muối kim loại nặng

55
Q

tại sao khi gặp muối kim loại nặng huyết tương dễ bị kết tủa

A

do muối kim loại nặng chiếm nhiều nước của huyết tương

55
Q

tại sao viêm cấp lại làm hồng cầu lắng nhanh

A

vì làm tăng fibrinogen & alpha-globulin làm hồng cầu bị kết tụ lại

56
Q

cái gì quyết định chức năng của protid

A

cấu trúc

57
Q

bộ ba mã hóa aa glutamin là

A

GAA

58
Q

bộ ba mã hóa lysin là

A

AAA

59
Q

bộ ba AAA mã hóa aa nào

A

lysin

60
Q

bộ ba GAA mã hóa aa nào

A

glutamin

61
Q

bệnh sai sót cấu trúc protid được phát hiện đầu tiên là

A

hemglobin

62
Q

phát hiện được bao nhiêu bệnh hemoglobin do rối loạn gen cấu trúc

A

hơn 40 bệnh

62
Q

bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do

A

aa thứ 6 trong chuỗi beta của Hb bị thay thế từ glutamin (GAA) thành valin ( GUA)

63
Q

trong bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm từ HbA bị thay thế thành

A

HbS

63
Q

tại sao bệnh hồng cầu lưỡi liềm lại dễ gây thiếu máu tan máu

A

vì HbS dễ bị kết tinh khi thiếu oxy làm hồng cầu bị biến dạng thành hình liềm dẫn tới giảm sức căng bề mặt nên dễ vỡ

64
Q

bệnh thiếu máu hồng cầu hình bia do

A

aa thứ 6 trong chuỗi beta của Hb bị thay thế từ glutamin ( GAA) thành lysin ( AAA)

64
Q

trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình bia từ HbA bị chuyển thành

A

HbC

65
Q

bệnh bạch tạng do thiếu loại enzym nào

A

thiếu tyrosinase nên không hình thành được sắc tố melanin

65
Q

bệnh Von Gierke gây

A

ứ đọng glycogen ở gan do thiếu enzym G6P gây suy gan

66
Q

bệnh oxalat niệu do

A

thiếu glycin transaminase

67
Q

bệnh Alkapton niệu do

A

thiếu homogentisicase

68
Q

huyết sắc tố F ( HbF) có đặc điểm gì

A

rất nhạy cảm với việc bắt giữ O2 nhưng hồng cầu rất dễ vỡ

69
Q

khi ra đời quá trình nào giúp chuyển HbF ( huyết sắc tố bào thai) hoàn toàn thành HbA

A

gen điều hòa kìm hãm vĩnh viễn gen cấu trúc của chuỗi peptid gamma, giải phóng gen tổng hợp chuỗi peptid beta

70
Q

bệnh Cooley là

A

HbF vẫn tồn tại với số lượng lớn ở người trưởng thành

71
Q

bệnh huyết sắc tố Bart là

A

4 chuỗi polypeptid của huyết sắc tố đều là gamma

71
Q

bệnh có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu do

A

gen điều hòa không kìm hãm được gen cấu trúc tổng hợp aminolevulinic ax synterase

72
Q

rối loạn chuyển hóa ax nucleic điển hình là bệnh nào

A

bệnh gout

72
Q

nồng độ ax uric bình thường trong máu

A

3-5g/ 100ml

73
Q

bệnh sinh của bệnh gout

A

rối loạn chuyển hóa purin làm tăng ax uric máu dẫn đến ứ đọng tinh thể muối urat ở sụn, túi nhầy của khớp, thận, da, cơ

73
Q

khi nồng độ urat lên đến bao nhiêu thì nhanh chóng hình thành các tinh thể & lắng đọng ở khớp

A

6,8 mg/dl

74
Q

tăng ax uric & bệnh gout là 2 vấn đề cần

A

phân biệt dù chúng liên hệ chặt chẽ với nhau

74
Q

có nhiều trường hợp có ax uric cao nhưng không biểu hiện bệnh gout đúng hay sai

A

đúng

75
Q

ax uric là gì

A

là 1 chất thải hình thành bởi sự phá hủy tự nhiên chất purin

75
Q

biểu hiện bệnh gout:

A

sưng tấy, nóng đỏ, đau dữ dội tại 1 hay nhiều khớp

76
Q

nếu bệnh gout không được điều trị thì sao

A

các cơn đau do bệnh gout sẽ ngày càng nặng hơn

76
Q

gout ở giai đoạn muộn có thể xuất hiện những

A

u, cục được gọi là hạt tophi xung quanh các khớp

76
Q

các hạt tophi quanh các khớp trong gout có thể gây

A

biến dạng khớp dẫn đến tàn phế

77
Q

protid được giáng hóa 50% sau bao lâu

A

10-80 ngày

78
Q

cấu trúc của HbF

A

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

79
Q

cấu trúc của HbA

A

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta

80
Q

bệnh huyết sắc tố H

A

gồm có 4 chuỗi beta

81
Q

HbE được tạo ra do

A

đột biến aa ở vị trí thứ 26 của chuỗi beta chuyển từ glutamin ( GAA) sang lysin ( AAA)

82
Q

bệnh gout thực chất là do nguyên nhân nào

A

ăn nhiều sản phẩm chứa purin tạo ra các sản phẩm chuyển hóa không hoàn toàn ( ax uric) lắng đọng lại ở các khớp
hoặc có thể do thiếu enzym