TẠO MÁU Flashcards

1
Q

rối loạn cấu tạo máu gồm mấy phần? đó là gì

A

2 phần:
- rối loạn các thành phần hữu hình ( hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)
- rối loạn các thành phần của huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

quá trình trưởng thành của hồng cầu diễn ra từ

A

nguyên mô bào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

hồng cầu dạng nào có khả năng phân bào & biệt hóa

A

hồng cầu dạng blast

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các giai đoạn trưởng thành của hồng cầu

A

tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu ưa bz → nguyên hồng cầu đa sắc → nguyên hồng cầu bình sắc → hồng cầu lưới → hồng cầu trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

hồng cầu dạng nào chỉ còn khả năng biệt hóa

A

hồng cầu dạng cyte

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

số lượng hồng cầu trung bình trong máu

A

4,5 - 5 T/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

hồng cầu lưới là

A

những hồng cầu thể trung gian giữa non & trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chỉ có loại hồng cầu nào có khả năng phân bào

A

proerythroblast

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nếu số lượng loại hồng cầu nào tăng chứng tỏ tổ chức hồng cầu tăng sinh

A

hồng cầu lưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

hồng cầu trưởng thành trong máu ngoại vi có đời sống bao nhiêu ngày

A

100 - 120 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

haptoglobin là

A

alpha 2 globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nếu số lượng hồng cầu lưới tăng chứng tỏ

A

tổ chức hồng cầu tăng sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trung bình mỗi ngày cơ thể hủy khoảng bao nhiêu ml máu

A

40ml máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trung bình mỗi ngày cơ thể hủy khoảng 40 ml máu tại đâu

A

tại hệ võng mạc nội mô ( gan, lách, tủy xương)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

BFU - E biệt hóa thành cái gì? nhờ vào chất nào

A

biệt hóa thành CFU - E phụ thuộc vào IL -3 GM - CSF & IL -4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thiếu máu là

A

tình trạng giảm số lượng hồng cầu hoặc hemoglobin trong đơn vị máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hb giải phóng ra sẽ kết hợp với cái gì đưa đến tủy xương để tạo hồng cầu mới

A

kết hợp với haptoglobin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

sau khi hồng cầu bị phá hủy các sản phẩm đó được sử dụng như thế nào

A

nhân hem bị thoái hóa thành billirubin
sắt giải phóng được tủy xương tái sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

rối loạn cân bằng số lượng hồng cầu sẽ dẫn đến

A

các bệnh lý tăng sinh hồng cầu ( ít gặp), giảm sinh hồng cầu ( thiếu máu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CFU - E biệt hóa dần thành cái gì? nhờ chất nào

A

biệt hóa dần thành hồng cầu nhờ erythropoietin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thiếu máu do chảy máu ra ngoài lòng mạch gồm mấy loại? là gì

A

2 loại: do mất máu cấp, do mất máu mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

mất máu mạn tính là

A

mất máu từ từ, từng ít một, kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khi bị mất máu cấp, cơ thể thích nghi bằng cách nào

A

co mạch da, tăng nhịp tim & sức bóp của tim, phân bố lại máu & hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

phân loại thiếu máu theo nguyên nhân gồm mấy loại? đó là

A

4 loại
- thiếu máu do chảy máu ra ngoài lòng mạch
- thiếu máu do tan máu
- thiếu máu do bệnh lý của tủy xương
- thiếu máu do thiếu các nguyên liệu cần cho tạo máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mất máu cấp là tình trạng

A

mất máu nhanh & nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nếu mất máu quá lớn ( 30-40% tổng lượng máu) thì có thể bị

A

shock hoặc trụy mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

các bệnh gây mất máu mạn

A

trĩ, giun móc, rong kinh, chảy máu cam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

khi mất máu mạn tính, cơ thể thích nghi bằng cách

A

tăng sinh hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

khi cơ thể tăng sinh hồng cầu trong mất máu mạn tính, có mấy trường hợp có thể xảy ra? đó là

A

3 trường hợp có thể xảy ra:
- hết hoặc không thiếu máu ( bù đắp hoàn toàn)
- thiếu máu ít tiến triển ( bù đắp không hoàn toàn)
- thiếu máu nặng lên ( không đủ bù đắp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

các đặc điểm của thiếu máu do mất máu mạn

A
  • sắt trong huyết thanh giảm
  • thiếu máu nhược sắc
  • tủy xương tăng sinh
  • máu ngoại vi nhiều hồng cầu lưới, hồng cầu non & đa cỡ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thiếu máu nhược sắc là

A

hồng cầu nhạt màu, chỉ số nhiễm sắc < 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thiếu máu do tan máu là

A

tình trạng hồng cầu bị vỡ trong lòng mạch sớm hơn bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tại sao hồng câu nhỏ làm thiếu máu tan máu

A

vì hồng cầu nhỏ, 2 mặt phồng làm khó biến hình khi qua mao mạch nhỏ & dễ bị các đại thực bào ở lách bắt giữ & tiêu hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nguyên nhân thiếu máu do tan máu

A

bệnh lý của bản thân hồng cầu
trong huyết tương xuất hiện các chất làm vỡ hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

các bệnh lý nào của hồng cầu có thể gây tan máu?

A

rối loạn cấu tạo hồng cầu
rối loạn enzym của hồng cầu
hồng cầu chứa Hb bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

các rối loạn cấu tạo hồng cầu gây tan máu là

A

hồng cầu nhỏ, 2 mặt phồng
hồng cầu bầu dục di chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bệnh hồng cầu nhỏ, 2 mặt hồng còn được gọi là

A

HS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bệnh hồng cầu bầu dục di chuyển do đâu

A

do dospectin của màng hồng cầu lẽ ra ở dạng tetrameric thì lại ở dạng dimetric

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

các rối loạn enzym ở hồng cầu gây tan máu là

A

G6PD, thiếu enzym PK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hồng cầu có chức năng mang oxy nhưng nó cần một cơ chế chống lại sự

A

Oxh do chính lượng oxy này để tránh sinh ra quá nhiều gốc tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ chế giúp hồng cầu chống lại sự oxh

A

Chu trình hexose monophosphat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nếu có sai sót trong quá trình khử độc các gốc tự do sẽ dẫn đến

A

Tan huyết do oxh và tủa hemoglobin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Enzym chống oxh G6PD có vai trò

A

Biến từ dạng của oxh ( NADH+) thành dạng khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Huyết tán nặng do thiếu G6PD có thể vì

A

Bẩm sinh hoặc dùng một số thuốc như thuốc chống sốt rét ( primaquin), sulfonamide,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Huyết tán do thiếu loại enzym nào hiếm gặp hơn

A

Enzym PK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Enzym PK ( pyruvat kinase) có tác dụng gì

A

Thuỷ phân glucid cho phản ứng quan trọng tạo ra năng lượng cho các hồng cầu đã trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các hồng cầu trưởng thành cần một phản ứng tạo năng lượng vì

A

Chúng không còn ty lạp thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Loại hồng cầu nào có thể khai thác năng lượng từ lipid, aa,…? Tại sao?

A

Hồng cầu chưa trưởng thành vì chúng còn ty lạp thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hồng cầu trưởng thành chỉ khai thác chất nào để có năng lượng hoạt động

A

Glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khi thiếu enzym PK thì điều gì sẽ xảy ra

A

Hồng cầu trưởng thành thiếu ATP ➡️ các bơm trên màng hồng cầu hoạt động không hiệu quả ➡️ biến dạng ➡️ dễ bị huỷ ở lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hemoglobin gồm

A

Nhân hem & globin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Globin có bản chất là

A

Protein gồm 2 chuỗi alpha & 2 chuỗi beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Sự bất thường của Hb nằm ở phần globin do

A

Sự sai sót gen cấu trúc ở nhân tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Thai nhi từ tuần thứ bao nhiêu có Hb bào thai ( HbF)

A

2-12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khi nào thì một người bắt đầu xuất hiện HbA

A

3 tháng cuối thai kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bệnh do sai sót cấu trúc Hb thường rơi vào chuỗi nào

A

Chuỗi beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

HbS gây bệnh gì

A

Thiếu máu hồng cầu hình liềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Bệnh hồng cầu hình liềm là

A

Ở vị tri thứ 6 chuỗi beta, glutamin bị thay thế thành valin làm HbA biến thành HbS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tại sao HbS lại dễ kết tụ & tan trong các vi mạch

A

Vì HbS trùng hợp lại thành các sợi xoắn khi không mang oxy, dễ kết tinh tạo thành hồng cầu hình liềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Đặc điểm của bệnh hồng cầu hình liềm

A

Là bệnh di truyền
Dị hợp tử thì thiếu máu nhẹ & sống lâu
Nếu là đồng hợp tử thì nặng, khó sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

HbE là do

A

Glutamin ở vị trí thứ 26 của chuỗi beta bị thay bằng lysin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

HbC là do

A

Glutamin ở vị trí thứ 6 của chuỗi beta bị thay bằng lysin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

HbC gây

A

Thiếu máu nhẹ, lách to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm ( PNH) xuất hiện ở những BN nào

A

BN có hồng cầu đặc biệt nhạy cảm với bổ thể, nhất là khi pH giảm ( về đêm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm do

A

Những đột biến thân ( soma) của hồng cầu trong tuỷ khiến hồng cầu thiếu nhiều loại protein màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Trong huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm, hồng cầu thiếu đặc biệt là loại protein màng nào

A

Loại có chức năng bất hoạt thành phần bổ thể C8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm dẫn đến

A

Sự quá mẫn bất thường của một số hồng cầu dưới tác dụng của bổ thể gây huyết tán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Có mối quan hệ giữa đái huyết sắc tố về đêm và

A

Thiếu máu bất sản tuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Tan máu do khác nhóm máu ABO giữa mẹ và thai có đặc điểm gì

A

Thường nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Tan máu do khác nhóm máu ABO giữa mẹ & thai hay gặp ở

A

Những mẹ có nhóm máu O và thai thuộc nhóm A hoặc B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Tan máu do truyền nhóm máu O “nguy hiểm” là

A

Là nhóm máu có hiệu giá kháng thể chống A và B rất cao nên nếu được truyền vào những cơ thể mang nhóm máu khác có thể gây tai biến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Trong trường hợp nào có thể gây tan huyết bào thai do nhóm máu RH

A

Mẹ là RH (-), thai là RH (+) do di truyền từ cha

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Nếu mẹ là Rh (-), thai là Rh (+) tại sao lại có thể gây tan huyết bào thai

A

Vì khi một số hồng cầu từ thai qua mẹ sẽ kích thích cơ thể mẹ sinh kháng thể ➡️ từ lần sinh thứ 2 trở đi kháng thể của mẹ vào máu thai nhi Rh (+) gây tan huyết bào thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Nếu thai nhi bị tan huyết thì sao

A

Nhẹ thì vàng da & gây độc cho não
Nặng thì sảy thai hoặc chết lưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

hồng cầu có thể đi từ thai nhi qua mẹ khi nào

A

khi bánh rau bị tổn thương khi đẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

thiếu máu huyết tán tự miễn có thể xảy ra khi

A

rối loạn chức năng tb T ức chế
hội chứng suy giảm miễn dịch
suy giảm chức năng tuyến ức
lupus ban đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

thiếu máu huyết tán tự miễn có thể sinh ra do

A

cảm ứng thuốc, điển hình là hapten

39
Q

IgM gồm mấy tiểu đơn vị ghép lại

A

5

40
Q

IgM là

A

loại kháng thể để gắn với bổ thể, hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển để làm tan hồng cầu khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu

40
Q

tại sao IgM lại làm ngưng kết được hồng cầu

A

vì IgM dễ dàng lấp vào các lỗ trên bề mặt hồng cầu

41
Q

loại kháng thể nào tạo điều kiện cho hệ liên võng bắt giữ & thực bào hồng cầu? vì sao?

A

IgM tạo điều kiện cho hệ liên võng bắt giữ & thực bào hồng cầu vì
IgM dễ dàng lấp vào các lỗ trên bề mặt hồng cầu làm ngưng kết chúng

42
Q

tan máu do kháng thể IgG

A

hồng cầu bị thanh lọc khỏi tuần hoàn chủ yếu do đại thực bào ở hệ võng nội mô ( gan, lách, tủy xương)

43
Q

trong xoang lách & gan, bề mặt đại thực bào rất giàu thụ thể như thế nào

A

có ái tính cao với phần Fc

44
Q

loại hóa chất nào có thể gây vỡ hồng cầu ➡️ tan máu

A

phenol, chì, asen

44
Q

loại thuốc nào có thể gây vỡ hồng cầu ➡️ tan máu

A

quinin, sulfamid

45
Q

loại thảo mộc nào có thể gây vỡ hồng cầu, tan máu

A

nấm độc, dầu thầu dầu

45
Q

các loại KST, vi khuẩn, virus nào có khả năng gây vỡ hồng cầu, tan máu

A
  • KST sốt rét
  • vi khuẩn liên cầu, tụ cầu, phế cầu, kị khí
  • virus cúm
46
Q

trong trường hợp chủ động nào cũng có thể gây thiếu máu tan máu

A

bỏng nặng hoặc truyền nhiều dịch nhược trương

46
Q

đặc điểm của thiếu máu tan máu

A
  • thiếu máu đẳng sắt
  • tủy xương tăng sinh mạnh
  • tăng billirubin tự do trong máu
  • da & nước tiểu vàng nhẹ
  • phân rất sẫm màu
  • nồng độ sắt tăng trong huyết thanh
46
Q

thiếu máu tan máu thuộc loại thiếu máu nào? tại sao

A

thuộc thiếu máu đẳng sắc vì có kho sắt không bị mất

46
Q

tủy xương tăng sinh mạnh trong thiếu máu tạo ra nhiều loại hồng cầu nào

A

hồng cầu lưới, hồng cầu đa sắc, hồng cầu ưa ax

46
Q

trong thiếu máu, tủy xương tăng sinh mạnh ảnh hưởng tới hệ tiết niệu như thế nào

A

làm tăng hemoglobin niệu ➡️ có thể gây tắc ống thận bởi trụ hematin

47
Q

thiếu máu do thiếu sắt còn được gọi là gì

A

thiếu máu dinh dưỡng

48
Q

trong cơ thể, sắt được dự trữ ở dạng nào

A

ferritin & hemosiderin

49
Q

trong tổng số khoảng 4g sắt của cơ thể, mỗi ngày có bao nhiêu mg sắt tham gia luân chuyển

A

20mg

49
Q

lượng sắt tham gia luân chuyển mỗi ngày chủ yếu đến từ đâu

A

từ hồng cầu hủy sinh lý giải phóng ra

49
Q

chủ yếu lượng sắt từ các hồng cầu hủy sinh lý giải phóng ra sẽ dùng để

A

tái tạo hồng cầu mới
còn lại 1 lượng nhỏ thì tham gia cấu tạo enzym có sắt & nhân hem
1 lượng rất nhỏ thải ra ngoài

50
Q

hao hụt sắt sẽ được bù đắp bằng cách

A

hấp thu từ thức ăn

50
Q

nhu cầu sắt ở phụ nữ trong tuổi kinh nguyệt như thế nào so với nam giới

A

cao gấp đôi so với nam giới

51
Q

đối với sắt, huyết tương là

A

khu đệm

51
Q

sắt giao lưu giữa các khu vực đều phải qua đâu? tại sao

A

đều phải qua huyết tương để được transferin vận chuyển

51
Q

tb muốn nhận được sắt thì phải có

A

thụ thể với transferin

51
Q

ruột chỉ hấp thu sắt dưới dạng

A

Fe2+

52
Q

myoglobin có tác dụng

A

vận chuyển oxy trong cơ

52
Q

các loại enzym nào giúp vận chuyển O2 trong tb

A

các loại enzym có hem & có sắt

53
Q

hình ảnh máu ngoại vi thiếu sắt

A

hồng cầu mỏng, nhỏ, nhạt màu
giảm rõ rệt các chỉ số thể tích tb hồng cầu, lượng huyết sắc tố tế bào hồng cầu & nồng độ huyết sắc tố tb hồng cầu

53
Q

trong tủy rất giàu tb hồng cầu nào

A

tb nguyên hồng cầu nhưng phần lớn chỉ phát triển tới giai đoạn đa sắc

53
Q

trong tủy, nguyên hồng cầu thường chỉ phát triển tới giai đoạn nào? tại sao

A

thường chỉ phát triển tới giai đoạn đa sắc
vì thiếu Hb

54
Q

khi thiếu máu ngoại vi do thiếu sắt, hồng độ sắt trong huyết thanh giảm rõ nhưng nồng độ nào lại tăng cao? tại sao

A

nồng độ transferin tăng cao do phản ứng sản xuất thích nghi ở gan

55
Q

các nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt

A
  • cung cấp không đủ ( trẻ bú quá lâu không ăn sam)
  • mắc các bệnh đường tiêu hóa làm không hấp thu được sắt
  • rối loạn chuyển hóa sắt ( thiểu năng gan, nhiễm khuẩn)
  • có thai, đẻ
  • mất máu
56
Q

tại sao thiếu sắt lại gây giảm sút sức khỏe

A

vì thiếu sắt cơ thể thiếu O2 ➡️ rối loạn oxh tb ➡️ giảm khả năng hoạt động các cơ quan ➡️ giảm sút sức khỏe

56
Q

phụ nữ có thai thiếu máu do thiếu sắt dễ gặp tình trạng gì

A

đẻ non, chảy máu sau đẻ, thai nhi thiếu cân

57
Q

trong 3 loại glucid, lipid, protid, loại nào là thành phần quan trọng tham gia vào cấu tạo hồng cầu

A

protid

58
Q

thiếu protein hoặc thiếu một số loại aa nào sẽ gây thiếu máu

A

tryptophan, lysin, methionin, glycin, cystin

59
Q

vitamin nào cần cho hấp thu sắt

A

vitC

60
Q

vitamin nào tham gia tổng hợp hem

A

vit B2, vit B6

60
Q

loại vitamin nào tham gia tổng hợp ax nucleic trong máu

A

vit B12, ax folic ( vit B9)

61
Q

Thiếu máu do thiếu vitamin B12 hoặc folat ( vitamin B9) phổ biến ở đối tượng nào? Tại sao

A

Phổ biến ở người viêm teo dạ dày do thiếu yếu tố nội khiến cho vitB12 không được bảo vệ

61
Q

Yếu tố nội thực chất là

A

Chất nhày ở niêm mạc

61
Q

Vitamin B12 được dự trữ ở đâu

A

Gan

62
Q

Gan suy nặng có thể xuất hiện bệnh gì của hồng cầu? Trong trường hợp nào

A

Có thể xuất hiện hồng cầu khổng lồ nếu người bệnh không được bổ sung vitamin B12

63
Q

Thiếu vitamin B12 gây bệnh gì

A

Bệnh hồng cầu khổng lồ

63
Q

Vitamin B12 & B9 tham gia tổng hợp ax nào

A

Ax thymidilic

63
Q

Tiền thân của thymin là

A

Ax thymidilic

64
Q

Thiếu máu do bệnh lý của tuỷ xương thường gặp trong

A

Cốt hoá tuỷ xương, di căn u ác tính, suy tuỷ xương do ngộ độc thuốc hoặc hoá chất
Thiếu erythropoietin - hormon kích thích tuỷ xương sản sinh hồng cầu

64
Q

Khi thiếu máu, cơ thể thích nghi bằng cách nào

A

Tăng thông khí, tăng lưu lượng tuần hoàn, tăng tận dụng O2 ở mô, tuỷ xương tăng sản xuất hồng cầu

64
Q

Người thiếu máu nhẹ có đặc điểm gì

A

Hay ngồi nghỉ hơn

65
Q

Tại sao thiếu máu lại dẫn tới suy tim

A

Thiếu máu ➡️ tăng lưu lượng tuần hoàn lâu dài làm tim giảm khả năng thích nghi & to ra ➡️ hở van chức năng ➡️ suy tim

65
Q

Bình thường các mô kịp lấy bao nhiêu % oxy do máu ĐM mang tới

A

30%

65
Q

Cơ chế thích nghi tích cực nhất đối với thiếu máu không do tuỷ xương

A

Tuỷ xương tăng sản xuất hồng cầu

65
Q

Khi thiếu máu, một số cơ quan nào trở lại chức năng sinh hồng cầu như thời kỳ bào thai

A

Gan, lách

65
Q

máu ngoại vi của những trường hợp thiếu máu có hình ảnh gì? tại sao

A

có hình ảnh hồng cầu đa cỡ vì hồng cầu non & hồng cầu già cũng được giữ lại

65
Q

số lượng bạch cầu bình thường là

A

6-8G/l

65
Q

bạch cầu đũa là

A

dạng trung gian giữa bạch cầu hạt non & già

65
Q

bạch cầu đũa sống trung bình bao nhiêu ngày

A

6-11 ngày

65
Q

bạch cầu hạt trung tính có chức năng

A

thực bào do chúng chứa nhiều enzym thủy phân

65
Q

bạch cầu hạt bị hủy giải phóng ra những chất có tác dụng gì

A

gây sốt ( chất gây sốt nội sinh)

66
Q

bạch cầu hạt ưa ax có tác dụng gì

A

tham gia thực bào & điều hòa miễn dịch nhờ tiết ra histaminase

66
Q

bạch cầu hạt ưa ax chứa những chất nào có khả năng gây tổn thương tổ chức

A

MBP, ECP, neurotoxin

66
Q

bạch cầu hạt ưa bz giàu

A

heparin & histamin

66
Q

bạch cầu hạt ưa bz có vai trò gì

A

điều hòa tính thấm mạch, đông máu & phản ứng quá mẫn nhanh

66
Q

tiền mono bào ở tủy xương là tiền thân của

A

bạch cầu đơn nhân to

66
Q

bạch cầu đơn nhân to di chuyển trong máu với thời gian như thế nào

A

rất ngắn - 32h

66
Q

bạch cầu đơn nhân to tại sao lại được gọi là đại thực bào

A

khi tới các tổ chức thực hiện chức năng thực bào

66
Q

bạch cầu đơn nhân to tham gia vào quá trình nào

A

thực bào & trình diện kháng nguyên trong đáp ứng miễn dịch

66
Q

tiền thân của bạch cầu lympho là

A

tb gốc được sinh ra ở tủy xương

66
Q

những nơi nào là nơi trú ngụ & tập trung của bạch cầu lympho

A

hạch, lách, mô lympho

66
Q

tb gốc định hướng dòng lympho bắt nguồn từ

A

tb gốc đa năng

66
Q

cái gì biệt hóa tb gốc đa năng thành tiền lympho T

A

IL -3

67
Q

IL-3 biệt hóa cái gì thành tiền lympho T

A

tb gốc đa năng

67
Q

IL-3 biệt hóa tb gốc đa năng thành cái gì

A

tiền lympho T

67
Q

tiền lympho T di chuyển đến đầu thì được biệt hóa thành lympho T trưởng thành

A

tuyến ức

67
Q

tiền lympho T được cái gì biệt hóa thành lympho T trưởng thành

A

các interleukin khác

68
Q

lympho T trưởng thành có thẩm quyền miễn dịch là

A

TCD4, TCD8

69
Q

tiền lympho B biệt hóa thành cái gì

A

tương bào

70
Q

khi nào thì được coi là tăng bạch cầu

A

khi số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi > 10 G/l

70
Q

tiền lympho B biệt hóa thành tương bào nhờ

A

IL-3, IL-4

70
Q

tăng bạch cầu hạt trung tính gặp trong

A

thiếu O2, nhiễm khuẩn, sau chảy máu, ung thư hoặc sau bữa ăn, vận động cơ

70
Q

tăng bạch cầu hạt ưa bz gặp trong

A

quai bị, sởi, lao, tinh hồng nhiệt, viêm gan

70
Q

tăng bạch cầu hạt ưa ax gặp trong

A

nhiễm KST, dị ứng, các bệnh ngoài da, phong, sau chiếu xạ

70
Q

tăng mono bào gặp trong

A

nhiễm khuẩn ( lao, thương hàn, giang mai)
nhiễm KST sốt rét, Brucella

71
Q

giảm bạch cầu hạt trung tính gặp trong

A

nhiễm trùng huyết, lao kê, thương hàn, sốt rét, nhiễm độc, sau chiếu xạ, hóa chất, nhiễm virus cúm, sốt xuất huyết

71
Q

giảm bạch cầu hạt ưa ax gặp trong

A

stress, nhiễm trùng nặng, suy tủy, sau điều trị ACTH & corticoid

71
Q

giảm bạch cầu hạt ưa bz gặp trong

A

sử dụng heparin kéo dài, tiêm ACTH & corticoid

71
Q

giảm mono bào chỉ có thể gặp trong trường hợp nào

A

khi nhiễm khuẩn huyết lâu ngày có thể trạng yếu

71
Q

thể cấp tính của bệnh dòng bạch cầu ác tính có đặc điểm gì

A

hiếm có thể trung gian ➡️ có một khoảng trống bạch cầu giữa tb non & tb trưởng thành

71
Q

bệnh bạch cầu ác tính là

A

bệnh của các tb bạch cầu ở máu ngoại vi & tủy xương

71
Q

quá trình tiểu cầu cầm máu sinh lý gồm mấy giai đoạn? đó là

A

3 giai đoạn:
- cầm máu ban đầu
- đông máu
- co cục máu do tiểu cầu tiết retractozym

71
Q

có mấy loại rối loạn ác tính của dòng bạch cầu? đó là

A

3 loại rối loạn ác tính của dòng bạch cầu:
- bạch cầu dòng tủy
- bạch cầu dòng lympho
- bạch cầu dòng mono

71
Q

tiểu cầu là

A

thành phần hữu hình nhỏ nhất của máu

72
Q

thể mạn tính của bệnh dòng bạch cầu ác tính có đặc điểm gì

A

không có khoảng trống bạch cầu

72
Q

tiểu cầu được sinh ra từ

A

mẫu tiểu cầu ở tủy xương

72
Q

tiểu cầu không có cái gì & có cái gì

A

không có nhân
có một hệ thống enzym phong phú tham gia vào quá trình cầm máu sinh lý

72
Q

cầm máu ban đầu gồm các quá trình nào

A

làm bền thành mạch, hình thành nút Hayem, giải phóng chất co mạch

73
Q

co cục máu do tiểu cầu tiết ra chất gì

A

retractozym

73
Q

đông máu gồm các quá trình nào

A

giải phóng yếu tố đàn hồi sợi huyết ➡️ yếu tố hình thành thromboplastin ➡️ yếu tố chống heparin

74
Q

số lượng tiểu cầu bình thường

A

150- 300 G/l

74
Q

để tránh hiện tượng đông máu tràn lan thì

A

2 hiện tượng đông máu & chống đông máu xảy ra song song & cân bằng nhau

75
Q

quá trình đông máu gồm mấy hiện tượng? đó là gì

A

2 hiện tượng: đông máu & co cục máu

76
Q

quá trình đông máu hình thành chất chống đông là

A

thromboplastin, thrombin & plasmin

77
Q

2 hiện tượng rối loạn quá trình đông máu là

A

giảm đông & tăng đông

77
Q

thời gian Quick kéo dài ở hội chứng nào

A

xuất huyết do rối loạn phức hệ prothrombin

77
Q

bệnh tiêu sợi huyết do

A

sự tiêu thụ quá mức các yếu tố đông máu & tiểu cầu
giải phóng một số sản phẩm giáng hóa fibrin gây tiêu sợi fibrin làm chảy máu không thể cầm lại được

77
Q

rối loạn phức hệ prothrombin có thể do

A

dùng nhiều thuốc ức chế hoặc tổng hợp prothrombin, chống đông thrombin
các bệnh lý của gan, mật, đường tiêu hóa

77
Q

rối loạn phức hệ thromboplastin thường gặp ở bệnh lý

A

di truyền gen lặn liên kết giới nữ ( hemophilie A,B)
trong máu xuất hiện chất chống đông

78
Q

rối loạn tiêu sợi huyết hay gặp ở

A

những người bị xơ gan, nhiễm độc, thai nghén, bệnh thận, phẫu thuật vùng bụng

78
Q

tăng sinh hồng cầu bệnh lý thường là

A

ác tính

78
Q

bệnh Vaquez

A

số lượng hồng cầu tăng cao
tăng cả 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

79
Q

bệnh thalassemia

A

rối loạn gen điều hòa tổng hợp protein của Hb tạo nên HbF ở người trưởng thành ➡️ hồng cầu có hình bia bắn

80
Q

đặc điểm thiếu máu do bệnh lý của tủy xương

A
  • thiếu máu đẳng sắc hoặc nhược sắc
  • hồng cầu nhỏ, ít tb non trẻ
  • tủy xương giảm sinh nghèo tb
80
Q

vai trò vit B12

A

góp phần duy trì dạng folat hoạt động trong tb