TIÊU HÓA Flashcards

1
Q

ống tiêu hóa gồm có mấy lớp? là gì

A

4 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ trơn, thanh mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tuyến tiêu hóa nằm ở lớp nào

A

lớp niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cơ trơn ở ống tiêu hóa gồm nhiều lớp với tác dụng

A

nhào trộn & vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

lớp thanh mạc ở ống tiêu hóa có tác dụng

A

bao bọc, giảm ma sát, chống dính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

lớp niêm mạc ở ống tiêu hóa có vai trò

A

nuôi dưỡng & vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

lớp niêm mạc ở ống tiêu hóa có cấu trúc như thế nào

A

lỏng lẻo, chứa một lưới mao mạch dày đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ống tiêu hóa có mấy chức năng? là gì

A

4 chức năng: co bóp, hấp thu, tiết dịch, bài tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tuyến dạ dày chủ yếu nằm ở

A

thân vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ống tiêu hóa co bóp để

A

nhào trộn & đẩy thức ăn từ trên xuống dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tuyến dạ dày gồm mấy loại tb? là gì

A

2 loại tb: tb chính & tb thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tb chính tiết ra cái gì

A

pepsinogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

có mấy tác nhân kìm hãm tb thành tiết ax

A

1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tb thành tiết ra cái gì

A

ax

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

có mấy tác nhân tích thích tb thành tiết ax

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tb ECL có chức năng gì

A

tiết ra histamin kích thích tb thành và cơ dạ dày co bóp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tb ECL nằm ở đâu

A

rải rác dưới niêm mạc dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tại sao trong dịch dạ dày lúc nào cũng có một lượng ax tối thiểu & luôn co bóp nhẹ kể cả khi dạ dày rỗng

A

vì lượng histamin do tb ECL tiết ra thường trực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dịch cơ bản là

A

lượng ax tối thiểu thường trực trong dịch dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tb G có chức năng gì

A

tiết ra hormon gastrin làm kích thích rất mạnh tb thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

những loại tb nào giúp tạo dịch vị cơ bản

A

tb ECL tiết histamin
tb G tiết gastrin tối thiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trong bữa ăn, lượng chất nào tiết ra rất lớn khiến ax dịch vị tiết ra tối đa

A

gastrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

thần kinh nào phân nhánh tới tận tb thành tiết ra acetylcholin gây kích thích

A

thần kinh phế vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thần kinh phế vị phân nhánh tới tb thành tiết ra chất nào gây kích thích

A

acetylcholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

acetylcholin do thần kinh phế vị tiết ra có vai trò gì

A

có vai trò trong phản xạ gây tiết dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tb D tiết ra chất nào

A

somatostatin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tb D chủ yếu gặp ở đâu

A

hang vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tb D tiết ra somatostatin làm

A

kìm hãm tb G & tb ECL trực tiếp ức chế tb thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

gồm có mấy tác nhân kích thích tb thành tiết ax? đó là

A

3 tác nhân: tb ECL, tb G, thần kinh phế vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tác nhân kìm hãm tb thành tiết ax

A

tb D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khi lượng dịch nhầy tiết ra phong phú thì sẽ có bao nhiêu % kết với ax dạng hòa tan, bao nhiêu % ở dạng keo phủ bề mặt niêm mạc

A

20-25% lượng dịch nhầy kết hợp với ax dạng hòa tan
75 - 80% ở dạng keo phủ bề mặt niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

mỗi ngày tiết ra khoảng bao nhiêu lít dịch vị

A

2-3l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

dịch vị gồm

A

HCl, pepsinogen, chất nhầy, enzym & 1 số ion vô cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

axit toàn phần trong dịch vị gồm mấy dạng? đó là

A

2 dạng: tự do & kết hợp với chất nhầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

pH trung bình dịch vị

A

2-3,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

chất nhầy ở niêm mạc ống tiêu hóa là

A

1 loại glycoprotein, độ nhớt cao hình thành một lớp mỏng bám chặt lấy niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

chất nhầy trong dạ dày tồn tại dưới mấy hình thức? là gì

A

2 hình thức: tan trong dịch và phủ lên niêm mạc dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

chất nhầy trong ống tiêu hóa có tác dụng gì

A

bảo vệ niêm mạc, chống lại sức tiêu hủy của pepsin & HCl, bảo vệ vitamin B12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tại sao dịch nhầy trong môi trường axit có tác dụng như một chất đệm

A

vì có pH cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

ax kết hợp trong dạ dày là

A

sự kết hợp giữa ax và dịch nhầy = muối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

sự tiết dịch sinh lý trong bữa ăn gồm mấy giai đoạn ? đó là

A

2 giai đoạn:
- giai đoạn đầu do cơ chế thần kinh
- giai đoạn sau do cơ chế nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

phản xạ không điều kiện gây tiết dịch dạ dày

A

khi thức ăn chạm lưỡi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

đường dẫn truyền của phản xạ không điều kiện gây tiết dịch dạ dày

A

đường dẫn truyền li tâm là dây thần kinh phế vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

nếu dây thần kinh phế vị bị phong bế hoặc bị cắt thì

A

sẽ mất tiết dịch dạ dày của phản xạ không điều kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

cơ chế nội tiết điều hòa tiết dịch dạ dày

A

khi thức ăn tiếp xúc với niêm mạc dạ dày gây tiết thêm gastrin ➡️ tăng tiết dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nếu dịch vị thừa thì sao

A

thì tế bào D sẽ tiết ra somatostatin để kìm hãm tiết dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

co bóp dạ dày giúp nhào trộn và chuyển dần thức ăn xuống tá tràng sau bao lâu

A

4-5h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

quá trình co bóp bao gồm những gì

A

trương lực & nhu động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

trương lực của ống tiêu hóa có tác dụng gì

A

giúp thành dạ dày áp sát vào nhau đồng thời làm thay đổi sức chứa của dạ dày thích ứng với thể tích thay đổi của khối thức ăn đưa vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

cái gì có vai trò điều chỉnh áp lực trong dạ dày

A

túi hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

nhu động là

A

những cơn co nhẹ, có chu kỳ với tác dụng xáo trộn & chuyển hóa thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tăng co bóp ở dạ dày thường do mấy nguyên nhân? đó là

A

5 nguyên nhân:
- do viên nhiễm ở dạ dày
- do tắc cơ học & tắc chức năng
- cường phó giao cảm hoặc ức chế giao cảm
- thức ăn có tính chất kích thích
- một số thuốc kích thích dạ dày như histamin, choline,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

giai đoạn đầu tăng co bóp ở dạ dày có đặc điểm gì

A

đau, buồn nôn, mất cân bằng thần kinh thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

hậu quả của tăng co bóp ở dạ dày

A

vách dạ dày áp chặt vào nhau gây tăng áp lực vùng túi hơi, gây ợ hơi, nóng rát, đau tức sau mũi ức, nôn,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

tại sao tăng co bóp ở dạ dày lại khiến tiêu chảy

A

do thức ăn bị đẩy nhanh xuống tá tràng trong khi dịch tụy & dịch mật tiết không kịp dẫn tới tiêu chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

hình ảnh X-quang khi tăng co bóp ở dạ dày thấy hình ảnh gì

A

dạ dày ngắn lại & nằm ngang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

gồm có mấy nguyên nhân dẫn tới giảm co bóp ở dạ dày? đó là

A

4 nguyên nhân:
- tâm lý lo lắng, sợ hãi, bực tức ( có vai trò của thần kinh giao cảm)
- cản trở cơ học kéo dài ( u, sẹo, dị vật,…)
- mất thăng bằng thần kinh thực vật ( ức chế thần kinh phế vị, cường giao cảm,…)
- phẫu thuật cắt dây thần kinh phế vị trong điều trị loét dạ dày hoặc sau các phẫu thuật lớn ổ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

khi có cản trở cơ học ( u, sẹo, dị vật,..) thì ảnh hưởng tới co bóp ở dạ dày như thế nào

A

lúc đầu dạ dày tăng co bóp nhưng lâu ngày dẫn đến liệt cơ dạ dày ➡️ giảm co bóp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hậu quả của giảm co bóp ở dạ dày

A

thức ăn tồn đọng lâu trong dạ dày gây đầy bụng, khó tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

hậu quả nặng nhất của giảm co bóp ở dạ dày

A

sa dạ dày sau khi cơ dạ dày tăng co bóp kéo dài ( hàng tháng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

lượng axit cơ bản được kí hiệu là gì

A

BAO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

lượng axit cơ bản là gì

A

lượng axit tiết ra khi dạ dày nghỉ, không có bất kỳ kích thích nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

lượng axit cơ bản phản ánh điều gì

A

khối lượng tế bào thành, cường độ kích thích thường trực ( tối thiểu) của thần kinh, nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

đo lượng axit tiết ra do kích thích dùng cái gì

A

gastrin, GRP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

PAO là gì

A

là lượng axit tiết ra tối đa do kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

PAO nói lên cái gì

A

khối lượng & độ nhạy tế bào thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tỷ số BAO/ PAO được dùng để đánh giá cái gì

A

tình trạng tiết axit của dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

dùng chỉ số nào để đánh giá tình trạng tiết axit của dạ dày?

A

BAO/PAO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

có thể đo nồng độ pepsinogen trong máu để đánh giá tình trạng gì

A

tình trạng tiết dịch của dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

có thể đo cái gì để đánh giá tình trạng tiết dịch dạ dày

A

đo nồng độ pepsinogen trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

đo cái gì để biết được khối lượng tb thành, cường độ kích thích thường trực ( tối thiểu) của hệ thần kinh, nội tiết

A

đo lượng axit cơ bản BAO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

tăng tiết dịch, tăng axit dạ dày gặp trong bệnh lý nào

A
  • loét dạ dày, tá tràng, môn vị,..
  • hội chứng Zollinger-Ellison
  • bệnh viêm đường ruột, viêm ống mật, viêm dạ dày giai đoạn đầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

hội chứng Zollinger - Ellison là

A

tb G bị u tiết ra tối đa gastrin ➡️ thường xuyên tăng tiết dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

trong hội chứng Zollinger - Ellison, pH có thể hạ tới bao nhiêu

A

1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

giảm tiết dịch vị, giảm tiết ax gặp trong

A
  • các trường hợp mất nước ( sốt cao, nhiễm khuẩn, tiêu chảy cấp,…)
  • rối loạn dinh dưỡng ( thiếu ăn, thiếu sinh tố)
  • bệnh nội tiết ( thiểu năng tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến yên)
  • viêm teo và ung thư dạ dày ( sớm)
  • cắt nhánh phế vị của dạ dày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

không có ax dịch vị ( vô toan) là gì

A

là trạng thái không có axit tự do trong dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

lý do bị vô toan

A

do tổn thương nặng niêm mạc dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

vô toan gồm mấy loại? đó là

A

2 loại:
- vô toan giả ( vô toan hóa học)
- vô toan thật ( vô toan tb)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

vô toan giả là gì

A

là khi không có axit tự do nhưng không có axit liên kết ➡️ dạ dày vẫn còn tiết ax nhưng quá ít nên bị dịch nhầy kết hợp hết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

vô toan giả gặp khi nào

A

khi viêm dạ dày mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

vô toan thật là gì

A

không có cả ax tự do lẫn ax kết hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

vô toan thật gặp trong

A

viêm teo dạ dày, ung thư dạ dày ( muộn), giang mai dạ dày, thiếu máu ác tính, thiếu vitamin B1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

cơ chế chung của loét dạ dày tá tràng

A

các yếu tố tấn công ( ax & pepsinogen) mạnh hơn các yếu tố bảo vệ ( chất nhầy, sự tưới máu, khả năng hàn gắn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

yếu tố tấn công ở dạ dày gồm những gì

A

HCl & pepsinogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

đa số loét dạ dày tá tràng đều có tăng

A

HCl & pepsinogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

bao giờ cũng có một tỉ lệ ax thấm qua lớp chất nhầy vào tận bề mặt niêm mạc nhưng tại sao không gây viêm loét

A

vì sẽ bị ion kiềm trung hòa boặc bị dòng máu mang đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

loét tá tràng không bao giờ gặp ở đối tượng nào

A

người vô toan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

nếu người vô toàn mà có loét tá tràng thì sao

A

phải nghĩ đến ung thư do mất hẳn khả năng bảo vệ

61
Q

yếu tố bảo vệ ở dạ dày gồm

A

chất nhầy, HCO3- & khả năng tái tạo niêm mạc

61
Q

HCO3- ở dạ dày có vai trò gì

A

trung hòa lượng axit thấm qua lớp nhầy bảo vệ

62
Q

HCO3- và khả năng tái tạo niêm mạc phụ thuộc vào

A

khả năng tưới máu

62
Q

tại sao HCO3- và khả năng tái tạo niêm mạc lại phụ thuộc vào khả năng tưới máu

A

vì máu mang HCO3- và vật liệu hàn gắn tới + mang HCl đi

63
Q

sử dụng loại thuốc nào lâu dài gây loét dạ dày tá tràng

A

thuốc kháng viêm không steroid ( NSAID)

63
Q

nhóm máu nào có tỉ lệ bị loét dạ dày - tá tràng cao hơn

A

O

63
Q

tiết nhiều hoặc sử dụng nhiều loại hormon nào gây suy giảm hàng rào bảo vệ ở dạ dày tá tràng? tại sao

A

tiết nhiều hoặc dùng nhiều ACTH, cortisol gây suy giảm hàng rào bảo vệ vì ức chế tiết dịch dạ dày

63
Q

tại sao giảm glucose máu lại có thể gây viêm loét dạ dày tá tràng

A

vì làm tăng tiết dịch vị, tăng toan

64
Q

tại sao cường phó giao cảm lại có thể gây viêm loét dạ dày tá tràng

A

vì gây tăng co bóp, tiết dịch dạ dày, rối loạn vận mạch ➡️ thiểu dưỡng niêm mạc dạ dày ➡️ tạo điều kiện cho HCl và pepsin tiêu hủy niêm mạc dạ dày

64
Q

cường phó giao cảm gây rối loạn vận mạch ở dạ dày tá tràng như thế nào

A

co thắt mao mạch ở niêm mạc

65
Q

các loại thuốc nào dễ dàng thấm được qua lớp chất nhầy ở dạ dày để tiếp cận với biểu mô

A

thuốc kháng viêm không steroid ( NSAID)

65
Q

tại sao thuốc kháng viêm không steroid NSAID lại có thể dễ dàng thấm qua lớp chất nhầy để tiếp cận biểu mô

A

vì chúng gây tổn thương trực tiếp niêm mạc dạ dày do có tính axit yếu ➡️ không bị ion hóa trong môi trường axit cao mà phát huy ái tính với lipid

66
Q

các thuốc kháng viêm không steroid tại sao lại giúp ax khuếch tán tiếp cận với biểu mô niêm mạc

A

vì có khả năng làm giảm tính kị nước của lớp nhầy

66
Q

kể tên một loại thuốc kháng viêm không steroid NSAID

A

aspirin

67
Q

NSAID được phân hủy tại đâu

A

gan & hệ võng nội mô

67
Q

các sản phẩm chuyển hóa của NSAID được bài tiết theo đường nào

A

đường mật

68
Q

tại sao các sản phẩm chuyển hóa của NSAID lại làm tổn thương niêm mạc ruột

A

vì chúng được bài tiết theo đường mật xuống ruột

69
Q

NSAID làm suy giảm hàng rào bảo vệ ở dạ dày bằng cách nào

A

ức chế sự tổng hợp PG & NO ➡️ giảm lưu lượng tuần hoàn ở niêm mạc & ngăn cản quá trình tái tạo sửa chữa

69
Q

cái gi là yếu tố nguy cơ gây loét dạ dày tá tràng

A

thuốc lá & rượu, stress

70
Q

tại sao stress cũng là nguy cơ gây loét dạ dày tá tràng

A

do tiết andrenalin gây co mạch niêm mạc & thông qua ACTH - cortisol gây tăng tiết ax

71
Q

vi khuẩn HP có những đặc điểm gì

A

hình xoắn, gram (-), di chuyển được

72
Q

tại sao vi khuẩn HP lại không bị tiêu diệt trong dạ dày dù pH rất thấp

A

vì nó có urease nội sinh rất mạnh ➡️ tạo ra một lượng lớn NH4OH có khả năng trung hòa ax ở môi trường xung quanh chúng dù pH ở dịch vị rất thấp

72
Q

enzym urease ở vi khuẩn HP ảnh hưởng thế nào tới dạ dày

A

tạo ra amoniac giúp tạo ra môi trường trung tính quanh vi khuẩn làm tổn thương niêm mạc dạ dày

73
Q

vi khuẩn HP có loại độc tố nào

A

độc tố tế bào gây hốc

74
Q

độc tố tế bào gây hốc ở vi khuẩn HP tạo ra

A

các không bào trong tb biểu mô niêm mạc

74
Q

độc tố tb gây hốc ở vi khuẩn HP liên quan đến gen nào

A

Vac-A

75
Q

vi khuẩn HP gây tổn thương dạ dày qua cơ chế miễn dịch nào

A

kích thích lympho bào tiết IgE, hoạt hóa tb mastocyt

75
Q

thuốc lá & rượu ảnh hưởng thế nào đến yếu tố tấn công & yếu tố bảo vệ ở dạ dày

A

gây tăng cường yếu tố tấn công
giảm yếu tố bảo vệ

76
Q

nội tiết chủ yếu ảnh hưởng thế nào đến yếu tố bảo vệ hay yếu tố tấn công ở dạ dày

A

nội tiết chủ yếu làm giảm yếu tố bảo vệ

77
Q

NSAID làm giảm yếu tố bảo vệ hay tăng yếu tố tấn công là chính

A

giảm yếu tố bảo vệ là chính

78
Q

ax mật tác động thế nào đến yếu tố tấn công hay yếu tố bảo vệ

A

ax mật làm giảm yếu tố bảo vệ

78
Q

mỗi ngày gan tiết ra khoảng bao nhiêu ml mật

A

500ml mật

78
Q

mật được tiết ra nhanh hơn khi nào

A

khi có kích thích của thức ăn lên niêm mạc tá tràng

79
Q

mật có mấy vai trò? đó là

A

3 vai trò:
- nhũ tương hóa mỡ để hấp thu ➡️ hấp thu các vitamin A,D,E,K
- kích thích ruột co bóp, tiết dịch
- diệt khuẩn

79
Q

giảm tiết dịch mật gặp trong các bệnh nào

A

tắc mật, thiểu năng gan, bệnh của hồi tràng, cắt đoạn hồi tràng làm rối loạn chu trình ruột gan

80
Q

rối loạn tiết dịch mật dẫn tới

A
  • 60% mỡ không được hấp thu ( phân mỡ)
  • sợ ăn mỡ
  • thiếu các vitamin tan trong mỡ
  • dễ chướng bụng đầy hơi
80
Q

tại sao rối loạn tiết dịch mật dễ bị chướng hơi tiêu hóa

A

vì mật còn có tác dụng kích thích ruột co bóp

80
Q

dịch tụy có mấy loại enzym chính? đó là

A

3 loại enzym chính:
- enzym tiêu protid
- enzym tiêu mỡ ( lipase)
- enzym tiêu tinh bột ( amylase)

81
Q

những loại enzym nào chuyển protid thành polypeptid

A

chymotrypsin, trypsin

81
Q

những loại enzym nào chuyển polypeptid thành aa

A

cacboxylase, aminopeptidase

82
Q

chủ yếu là dây thần kinh nào điều tiết dịch tụy

A

dây X

83
Q

dây thần kinh X điều tiết dịch tụy như thế nào

A

khi bị kích thích thì giảm tiết
khi bị cắt đứt thì tăng tiết

83
Q

tụy bị kích thích bởi

A

2 loại hormon của ruột: secretin & pacreozymin

84
Q

secretin là

A

1 loại hormon của ruột được tá tràng tiết ra dưới tác dụng của pH toan dịch vị

85
Q

pancreozymin là

A

hormon của ruột được tiết ra do thức ăn đang tiêu kích thích

85
Q

thiểu năng tụy thường gặp trong

A

viêm tụy kinh diễn dẫn tới rối loạn tiêu hóa nặng
ống dẫn tụy bị tắc ( sỏi tụy, giun chui ống mật, co thắt bóng Vater)

86
Q

thiểu năng tụy dẫn tới biểu hiện

A

trong phân còn nguyên hạt bột, sợi thịt, hạt mỡ

86
Q

tại sao thiểu năng tụy lại gây kém hấp thu, kéo dài gây suy dinh dưỡng

A

vì thiểu năng tụy kích thích ruột dẫn tới tiêu chảy

86
Q

viêm tụy cấp là

A

một bệnh lý viêm hoại tử cấp diễn

87
Q

viêm tụy cấp thường xảy ra ở đối tượng nào

A

người béo sau khi ăn quá nhiều mỡ hoặc protein làm cho tụy tiết nhiều dịch đến mức tăng áp lực trong ống dẫn & ứ tắc dịch tụy

88
Q

tại sao trong viêm tụy cấp có thể gây đau dữ dội & sốc

A

vì dịch mật có thể tràn vào mô tụy & hoạt hóa ➡️ tự tiêu ➡️ tạo ra những vùng hoại tử ở tụy & quanh tụy ➡️ giải phóng ra các chất gây rối loạn huyết động học ➡️ đau đớn dữ dội & sốc

89
Q

ruột tiết ra mấy loại enzym chính? là gì

A

3 loại enzym chính: enzym tiêu glucid, enzym tiêu mỡ, enzym tiêu protid

89
Q

enzym tiêu glucid chính của ruột gồm

A

matose, saccharose, lactose

90
Q

rối loạn tiết dịch ruột thường dẫn đến

A

tăng co bóp gây tiêu chảy

90
Q

sự co bóp của ruột quyết định

A

thức ăn qua ruột nhanh hay chậm

90
Q

thường sau khi ăn bao nhiêu lâu thì thức ăn đến ruột non & nằm tại đó

A

1,5 - 3h

91
Q

thường sau khi ăn 1,5 - 3h thì thức ăn đi đến đâu

A

ruột non

92
Q

thức ăn nằm tại ruột non trong bao lâu thì đi đến đại tràng

A

6-7h

92
Q

ở đại tràng, chất cặn bã nằm lại bao nhiêu lâu sau bữa ăn thì bị tống ra ngoài

A

24h

93
Q

hàng ngày, ống tiêu hóa nhận hàng chục lít chất lỏng từ thức ăn & dịch tiêu hóa nhưng được ruột hấp thu gần hết chỉ để lại trong phân bao nhiêu

A

100ml

93
Q

tiêu chảy cấp là gì

A

phân rất nhiều nước ( hay toàn nước)
đại tiện nhanh, nhiều lần liên tiếp

93
Q

tiêu chảy mạn là gì

A

phân nhão, kéo dài trong nhiều tuần, nhiều tháng
không gây mất nước mà gây hậu quả về dinh dưỡng

94
Q

nguyên nhân gây tiêu chảy được chia thành mấy nhóm chính? đó là

A

3 nhóm chính:
- tổn thương thực thể ở tế bào niêm mạc ruột
- thiếu dịch & enzym tiêu hóa
- các nguyên nhân khác làm tăng nhu động ruột

94
Q

tổn thương thực tể ở tế bào niêm mạc ruột có thể do

A

viêm, độc chất hoặc dị ứng tại ruột làm tăng tiết dịch, tăng co bóp ➡️ đẩy nhanh phân xuống đại tràng

95
Q

tình trạng gì ở dạ dày sẽ khiến thức ăn xuống ruột rất nhanh gây ỉa chảy

A

thiếu ax dạ dày ( vô toan dạ dày)

95
Q

thiếu dịch ruột xảy ra khi nào

A

viêm teo niêm mạc ruột, cắt đoạn ruột quá dài

96
Q

thức ăn không tiêu dẫn đến phân như thế nào

A

phân lổn nhổn ( phân sống)

96
Q

gồm có mấy cơ chế gây tiêu chảy? đó là

A

3 cơ chế gây tiêu chảy: tăng tiết dịch, tăng co bóp, giảm hấp thu

97
Q

đâu là cơ chế hay gặp nhất trong viêm ruột

A

tăng tiết dịch

97
Q

trong loại tiêu chảy nào thì cơ chế tăng tiết dịch ít quan trọng hơn

A

tiêu chảy mạn

98
Q

cơ chế tăng co bóp trong tiêu chảy nghĩa là

A

làm thức ăn qua ruột nhanh mà không kịp tiêu hóa

98
Q

cơ chế tăng co bóp thường gặp trong

A

viêm ruột nhiễm khuẩn, vô toan dạ dày

99
Q

cơ chế tăng co bóp trong tiêu chảy dẫn tới hiện tượng gì

A

sôi bụng, phân sống, phân lổn nhổn

100
Q

cơ chế giảm hấp thu trong viêm ruột là

A

nước đào thải trong phân tăng lên

100
Q

cơ chế giảm hấp thu gây ỉa chảy thường gặp trong

A

viêm ruột, cắt đoạn ruột quá dài, rối loạn cân bằng vi khuẩn

101
Q

loại thuốc nào cũng làm giảm hấp thu ở ruột

A

thuốc tẩy loại tăng áp lực thẩm thẩm ( MgSO4)

101
Q

tiêu chảy cấp có mấy hội chứng nổi bật? đó là

A

2 hội chứng nổi bật:
- rối loạn huyết động học
- nhiễm độc & nhiễm ax

102
Q

tại sao tiêu chảy cấp lại gây rối loạn huyết động học

A

do mất nước quá nhiều ➡️ máu bị cô đặc, khối lượng tuần hoàn giảm, huyết áp giảm ➡️ gây gánh nặng cho tim ➡️ suy tuần hoàn

102
Q

tại sao tiêu chảy cấp lại gây nhiễm độc & nhiễm ax

A

do cơ thể mất nhiều muối kiềm của dịch tụy, dịch mật

102
Q

đâu là cơ chế quan trọng trong tiêu chảy cấp dẫn đến nhiễm độc & nhiễm ax

A

vô niệu trong tiêu chảy cấp

102
Q

vòng xoắn bệnh lý trong tiêu chảy cấp

A

mất nước - mất muối kiềm - nhiễm độc tăng ➡️ rối loạn huyết động học ( & ngược lại)

102
Q

hội chứng tắc ruột là

A

tình trạng 1 đoạn ruột không lưu thông khiến phía trên chỗ tắc bị căng dãn do ứ đọng các chất

102
Q

gồm có mấy nhóm nguyên nhân chính gây tắc ruột? đó là

A

2 nhóm nguyên nhân chính: cơ học, chức năng

103
Q

những nguyên nhân cơ học gây tắc ruột là

A

thắt, xoắn, thoát vị, búi giun, u sẹo

103
Q

những nguyên nhân chức năng dẫn tới tắc ruột là

A

mất thăng bằng thần kinh thực vật
cường phó giao cảm làm tê liệt thần kinh

103
Q

diễn biến của hội chứng tắc ruột

A

ban đầu đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co bóp để đẩy chướng ngại vật gây đau bụng dữ dội từng đợt + rắn bò thành bụng trong khi đó đoạn ruột dưới chỗ tắc giảm co bóp, liệt

103
Q

tại sao tắc ruột lại làm chướng hơi

A

vì sự lên men của vi khuẩn gây thối rữa thức ăn, sinh nhiều chất độc

104
Q

hậu quả cuối cùng của hội chứng tắc ruột

A

sốc do đau đớn + mất H2O + nhiễm độc

104
Q

nếu tắc ruột ở cao, BN có dấu hiệu gì

A

nôn nhiều gây mất nước, mất dịch ruột

104
Q

nếu tắc ở môn vị BN có đặc điểm gì

A

BN nôn nhiều mất ax dịch vị + H2O + dịch ruột

104
Q

tắc ở tá tràng BN có đặc điểm gì

A

nôn ra dịch ruột ( kiềm) ➡️ nhiễm độc ax, mất muối

105
Q

tắc ruột ở phần thấp BN có đặc điểm gì

A

BN có thể không nôn nhưng biểu hiện nhiễm độc sớm & nặng hơn

105
Q

táo bón là

A

tình trạng phân rất ít nước gây khó đại tiện hoặc không thể đại tiện khiến phân nằm lâu trong đại tràng

106
Q

các cơ chế & nguyên nhân gây táo bón

A
  • tắc nghẽn cơ học ở đại tràng
  • co thắt kéo dài của đại tràng sigma
  • giảm trương lực ruột già
  • giảm tính cảm thụ cơ học
  • thức ăn ít chất xơ, nhiều bột, đường, thịt
106
Q

tắc nghẽn cơ học ở đại tràng gặp trong

A

u, sẹo

106
Q

co thắt kéo dài của đại tràng sigma do

A

cường dây thần kinh phế vị

106
Q

giảm trương lực ở ruột già gặp ở

A

người già, người béo hoặc những người ngồi lâu

107
Q

thói quen ngồi lâu bất động, quen nhịn đại tiện…. lâu ngày làm

A

đoạn ruột chứa phân giãn rộng & mất cảm giác mót đại tiện

107
Q

táo bón dẫn tới những hậu quả nào

A
  • trĩ
  • dãn rộng không phục hồi của đại tràng
  • chất độc ngấm vào máu gây ngứa, mẩn
  • thay đổi tâm lý ( dễ cáu & mệt mỏi)
107
Q

ở miệng hấp thu những chất nào

A

chỉ hấp thu vài chất ( morphin, andrenalin, steroid,…)

108
Q

ở đâu trong đường tiêu hóa hoàn toàn không có sự hấp thu

A

thực quản

108
Q

sự hấp thu ở dạ dày như thế nào

A

rất hạn chế các chất: nước, muối, đường đơn, rượu,…

109
Q

quá trình hấp thu ở ruột già như thế nào

A

chủ yếu hấp thu nước & một số sản phẩm chuyển hóa của vi khuẩn, NH3, indol, vitamin K

109
Q

vai trò của ruột non theo từng đoạn

A

1/3 đầu ruột non có vai trò chủ yếu là tiết dịch
1/3 giữa chủ yếu là tiêu hóa
1/3 cuối chủ yếu hấp thu

109
Q

giảm diện tích ruột non ở đoạn nào sẽ gây giảm hấp thu

A

ở bất cứ đoạn nào

110
Q

các bệnh nào gây rối loạn co bóp ruột

A

các bệnh nội tiết như: suy thượng thận, giáp trạng mà hậu quả là giảm calci huyết

111
Q

thiếu cái gì làm ruột không hấp thu & tiêu hóa được gluten

A

polypeptidase

112
Q

thiếu cái gì dẫn tới bị tiêu chảy khi ăn bánh mì & sữa

A

polypeptidase

112
Q

tại sao thiếu polypeptidase lại dẫn tới tiêu chảy khi ăn bánh mỳ & sữa

A

vì làm ruột không hấp thu & tiêu hóa được gluten

112
Q

hoạt động của dạ dày chịu ảnh hưởng của những thần kinh nào

A

thần kinh nội tại & thần kinh phế vị

113
Q

thường nhu động & trương lực tăng giảm song song Đ/S

A

Đ

114
Q

độ axit ở dạ dày tăng không gây được phản xạ gì

A

phản xạ mở hạ vị

114
Q

pepsin hoạt động mạnh khi pH bằng bao nhiêu

A

1,6

115
Q

chất nhầy bảo vệ niêm mạc ở dạ dày là gì

A

chất nhầy muxin

115
Q

cái gì là một dự trữ kiềm của dạ dày

A

dịch nhầy

116
Q

có bao nhiêu % người bị tăng tiết ax dạ dày sinh lý

A

0,5%

116
Q

tại sao khi co bóp tăng lại tạo điều kiện cho HCl & pepsin tiêu hủy niêm mạc

A

vì co bóp tăng ➡️ rối loạn vận mạch dạ dày ➡️rối loạn dinh dưỡng tb tổ chức ➡️ sức đề kháng của niêm mạc giảm sút

116
Q

điều trị dùng cortisol gây biến chứng gì ở dạ dày

A

chảy máu

116
Q

hội chứng Zollinger - Ellison thường có kèm theo

A

loét dạ dày tá tràng

117
Q

tại sao cường phó giao cảm ( mất cân bằng thần kinh thực vật) lại tạo điều kiện phá hủy niêm mạc dạ dày

A

cường phó giao cảm ➡️ tăng co bóp + rối loạn vận mạch ➡️ thiểu dưỡng

117
Q

vi khuẩn HP ở người loét dạ dày chiếm bao nhiêu %

A

> 70%

118
Q

vi khuẩn HP ở người loét tá tràng chiếm bao nhiêu %

A

> 90%

119
Q

urease của HP tạo ra cái gì có khả năng trung hòa ax

A

NH4OH

120
Q

cơ chế tăng co bóp gây tiêu chảy thường gặp trong các trường hợp nào

A

vô toan dạ dày, thiếu các dịch tiêu hóa

121
Q

tại sao tiêu chảy cấp lại dẫn tới nhiễm ax

A

vì cơ thể mất những muối kiềm của dịch tụy, mật & ruột

122
Q

các nguyên nhân gây tắc ruột cơ năng

A
  • viêm màng bụng
  • huyết khối TM mạc treo
  • sau mổ, đặc biệt ở những BN được gây mê toàn thân
  • rối loạn điện giải: giảm Ca2+ máu, giảm K+ máu,..
123
Q

tắc ruột giai đoạn muộn do hoại tử tb thành ruột điện giải rối loạn như thế nào

A

Na+ máu giảm, K+ máu tăng

124
Q

cường dây tk nào có thể gây táo bón

A

dây X

125
Q

các loại đường đơn được chuyển từ ống tiêu hóa qua niêm mạc vào máu nhờ quá trình nào

A

phosphoryl hóa

126
Q
A