HÔ HẤP Flashcards

1
Q

trung tâm hô hấp nằm ở đâu?

A

hành não và cầu não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trung tâm hô hấp gồm mấy nhóm neuron? tạo thành gì? là gì?

A

3 nhóm tạo thành 3 trung tâm: hít vào, thở ra và điều chỉnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bộ máy hô hấp tham gia điều hoà gì?

A

thân nhiệt và pH máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

một số chức năng khác của bộ máy hô hấp là gì?

A

chuyển hoá, đông máu, miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

vì sao phổi có cn chuyển hoá Protid?

A

có nhiều protease tiêu Protid, chuyển hoá lipid, nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

vì sao phổi luôn đàn hồi ổn định?

A

phổi giàu phospholipid tạo surfact chống sức căng bề mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

vì sao bệnh nhân ung thư phổi dễ hình thành cục máu đông?

A

vì phổi giàu thromboplastin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hậu quả phổi tạo plasminogen thành plasmin?

A

gây chảy máu trong chấn thương lồng ngực, phẫu thuật phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tại khí phế quả có gì đáp ứng đặc hiệu và k đặc hiệu?

A

hệ thống mô lympho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

quá trình hô hấp chia mấy giai đoạn? là gì?

A

5 giai đoạn: thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi qua màng và hô hấp tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thông khí là?

A

giai đoạn không khí đi từ ngoài vào phế nang và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thông khí thể hiện ở?

A

2 động tác hít vào và thở ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hít vào diễn ra ntn?

A

cơ hô hấp co lại, tốn năng lượng làm lồng ngực giãn nở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thở ra diễn ra ntn?

A

lồng ngực thụ động xẹp xuống đẩy khí ra bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thông khí để làm gì?

A

đổi mới không khí giúp pCO2 ở khí tận không tăng lên và pO2 không giảm xuống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

khuếch tán là gì?

A

sự trao đổi khí giữa phế nang và máu qua màng khuếch tán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

màng khuếch tán gồm những gì?

A

vách phế nang và vách mao mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cái gì quyết định độ khuếch tán?

A

mức chênh lệch áp suất 2 bên màng
tổng diện tích vách năng
độ dày, độ hoà tan từng chất khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

hô hấp ngoài là gì?

A

thông khí và khuếch tán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

bệnh hô hấp là gì?

A

bệnh của hô hấp ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

hậu quả của giai đoạn vận chuyển phụ thuộc vào?

A

chức năng máu và tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

hô hấp tế bào là gì?

A

sử dụng O2 trong tế bào để tạo ra năng lượng cho tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

sự thu nhận O2 và thải Co2 phụ thuộc vào?

A

phân áp mỗi chất khí ở 2 bên màng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

sự thu nhận O2 và thải CO2 tại màng tế bào có bản chất phụ thuộc vào?

A

cường độ hô hấp bên trong tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

hô hấp trong là gì?

A

giai đoạn vận chuyển và trao đổi qua màng tế bào và hô hấp tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

hô hấp kế dùng để làm gì?

A

thăm dò khả năng thông khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

dùng hô hấp kế đo được những gì?

A

các thể tích trao đổi giữa phổi và môi trường, các lưu lượng khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

các thể tích trao đổi giữa phổi với mtrg có tác dụng gì?

A

đánh giá khối nhu mô phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

các lưu lượng khí dùng để làm gì?

A

đánh giá sự thông thoáng của đường hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

khi thăm dò khả năng thông khí có mấy thông số, là gì?

A

3: dung tích sống (VC), thể tích tối đa/giây (FEV1), chỉ số Tiffeneau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

dung tích sống là gì?

A

lượng khí tối đa phổi có thể trao đổi trong một nhịp thở với bên ngoài HAY LÀ thể tích thở ra hết mức sau khi đã hít vào hết mức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

dung tích sống có ý nghĩa gì?

A

nói lên số lượng phế nang đang hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

rối loạn do hạn chế (thu hẹp) của khối nhu mô phổi là gì?

A

dung tích sống giảm rõ rệt là rối loạn thông khí thuộc nhu mô phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

VC bao gồm những gì?

A

thể tích hít vào dự trữ, thể tích thở ra dự trữ, thể tích lưu thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

thể tích hít vào dự trữ là gì?

A

thể tích hít vào hết mức sau khi đã hít vào bth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

thể tích thở ra dự trữ là gì?

A

thể tích thở ra hết mức sau khi đã thở ra bth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

thể tích lưu thông là gì?

A

thể tích hít vào hoặc thở ra bình thường khi cơ thể nghỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

thể tích tối đa/giây là gì?

A

lượng khí tối đa có thể tống ra được trong giây đầu tiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

FEV1 nói lên?

A

sự thông thoáng của đường dẫ khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

nếu FEV1 giảm thì?

A

rối loạn thông khí tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

cách tính chỉ số tiffeneau?

A

FEV1/VC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

chỉ số tiffeneau bình thường là?

A

0,75-0,8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

thăm dò chức năng khuếch tán gián tiếp qua đâu?

A

đo pO2 và pCO2 máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

giá trị bình thường của pO2 và pCO2 là?

A

pO2 máu đm k dưới 95mmHg
pCO2 máu tm k dưới 40mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

đo nồng độ khí CO để làm gì? vì sao?

A

đo độ khuếch tán từ phế nang vào máu vì nồng độ CO cực loãng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

nồng độ khuếch tán kí hiệu là?

A

D2CO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

hệ số khuếch tán của CO cao gấp mấy lần )2

A

1,23

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

kn khuếch tán của oxy?

A

D2O2 = 20ml/phút/mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

điều kiện quá trình thông khí?

A

không khí thở bình thường
bộ máy hô hấp hoạt động tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

tỉ lệ các khí trong khí thở bth là?

A

20,69% O2
0,04% CO2
75% N2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

áp lực riêng phần là gì?

A

áp suất khí quyển nhân với tỉ lệ % khí đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cột sống có trong bộ máy hô hấp k?

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

như nào là không có sự trao đổi ở vách phế nang?

A

phân áp O2 trong khí thở thấp hơn phân áp O2 trong máu tiểu tuần hoàn do đm phổi đưa tới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

tình trạng đói O2 là như nào?

A

khí thở lẫn các chất khí có ái lực cao hới hemoglobin nên tranh chấp Hb với O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

chuyện gì sẽ xảy ra nếu đột ngột lên cao?

A

cơ thể bắt đầu thiếu O2 vì phân áp O2 ở đó không đủ tạo ra hiệu số khuếch tán để O2 vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

nếu pO2 dưới 100mmHg thì?

A

quá trình khuếch tán o2 vào máu giảm rõ rệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

ở độ cao bao nhiêu thì pO2 giảm dưới 100mmHg

A

trên 4000m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

biểu hiện thiếu O2 nặng?

A

mệt mỏi, khó thở, chướng bụng, buồn nôn… sau đó thích nghi dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

độ cao tối đa con người có thể chịu đựng mà chưa cần thở thêm o2 nguyên chất?

A

5000m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

phản ứng cơ thể thiếu o2 khi lên quá cao ( trên 6000m)

A

thở nhanh -> thải CO2 nhiều hơn -> mất nguồn kích thích trung tâm hô hấp -> thở chậm dần và hô mê do não thiếu O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

cơ thể như nào sẽ nhanh thiếu O2

A

hưng phấn thần kinh, cường giao cảm, ưu năng giáp…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

những người vận động mạnh (leo núi) khi lên cao có những thay đổi gì

A

cơ thể chuyển sang thở chậm vì nguồn co2 được tạo ra rất lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

khi lên cao o2 và co2 máu thay đổi ntn?

A

đều giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

vì sao khi lên cao có hoạt động cơ bắp lại dễ mệt mỏi hơn?

A

vì sản sinh nhiều sản phẩm axit hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

khi lên cao mà khả năng chịu đựng kém, tk hưng phấn thì sao

A

các rối loạn sẽ xảy ra sớm và nặng hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

pCO2 quá thấp hoặc quá cao trong máu dẫn đến gì?

A

tổn thương não, liệt trung tâm hô hấp mà chết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

khi nào đường dẫn khí được coi là hoàn toàn tắc nghẽn

A

khi cơ thể chỉ còn tiếp xúc với 120ml không khí trong đường dẫn khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

khi nào được gọi là ngạt?

A

dung tích môi trường thở hạn hẹn, dẫn áp o2 nhanh chóng hạ dưới 70mmHg bằng máu tĩnh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

ngạt xảy ra trong những trường hợp nào?

A

tai nạn lấp hầm mỏ, buồng kín, dị vật đường thở, phù phổi cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

trong không khí tù hãm hoặc ngạt, o2 và co2 trong cơ thể như nào

A

cơ thể đói oxy như lên cao
pCo2 tăng nhưng không giảm như lên cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

trong không khí tù hãm hoặc ngạt, nạn nhân sẽ ntn?

A

nạn nhân thở sâu và nhanh cho tới khi trung tâm hô hấp bị nồng độ co2 cao làm cho tê liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

trong môi trường tù hãm, tỉ lệ khí ntn thì sẽ chết?

A

o2 chiếm 8% thể tích khí thở, CO2 chiếm 12%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

ngạt gồm mấy diễn biến? là gì?

A

3: kích thích, ức chế, suy sụp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

giai đoạn kích thích khi ngạt, nạn nhân thay đổi ntn?

A

thở sâu và nhanh, huyết áp tăng cao, tăng nhịp tim, tăng trương lực cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

giai đoạn kích thích có thể hồi phục không? nếu có thì làm thế nào?

A

có thể hồi phục nhanh chóng nếu giải toả ngạt kịp thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

trong giai đoạn ức chế khi ngạt, cơ thể thay đổi ntn?

A

hô hấp chậm lại, đôi khi tạm ngừng thở, huyết áp hạ, tim yếu, tk ức chế ngày càng sâu (mê man), tự động đại tiểu tiện (mở cơ vòng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

có thể xuất hiện co giật ở giai đoạn nào của ngạt?

A

cuối giai đoạn ức chế

78
Q

cấp cứu người bị ngạt trong giai đoạn ức chế cần làm gì? giải thích?

A

hỗ trợ hô hấp vì bệnh nhân k thể tự thở

79
Q

giai đoạn suy sụp của ngạt có thay đổi gì? có thể hồi phục không?

A

vỏ não, trung tâm hô hấp và các trung tâm quan trọng khác tổn thương hoặc tê liệt
hầu như không thể hồi phục

80
Q

các phản xạ trong giai đoạn suy sụp của ngạt diễn ra ntn?

A

các phản xạ quan trọng đều mất (đồng tử không co lại khi chiếu sáng)

81
Q

cuối giai đoạn suy sụp khi ngạt, bệnh nhân có biểu hiện nnao? bsi cần làm gì?

A

bn thở ngáp cá và chết nhưng vẫn có tỉ lệ sống => kiên nhẫn cứu chữa

82
Q

O2 và CO2 máu như nào khi ngạt?

A

giảm o2 và tăng co2 máu

83
Q

có mấy trường hợp gặp liệt cơ hô hấp? là gì?

A

4: liệt thể cao do các dây tk tuỷ sống bị hư hại, viêm đa dây tk, các bệnh của cơ ngực, tổn thương cột sống khu vực cổ lưng

84
Q

liệt thể cao là gì?

A

liệt cơ hô hấp liên sườn cơ hoành hoặc cơ cổ

85
Q

tổn thương cột sống khu vực cơ lưng dẫn đến liệt nhẹ thì?

A

thông khí giảm, pco2 máu tăng, po2 giảm

86
Q

phổi thay đổi ntn khi tràn khí màng phổi?

A

nhu mô phổi xẹp lại, hạn chế diện tích hô hấp của phổi

87
Q

tràn khí màng phổi kiểu có van là ntn?

A

không khí ngày càng vào màng phổi nhiều hơn, đẩy trung thất sang 1 bên, cơ hoành xuống dưới => hội chứng trung thất

88
Q

tràn dịch màng phổi có ít albumin trong trường hợp nào?

A

tràn dịch do suy tim, suy dinh dưỡng, thận nhiễm mỡ

89
Q

tràn dịch màng phổi nhiều albumin trong trường hợp nào?

A

tràn dịch do lao, ung thư

90
Q

tràn dịch màng phổi có mủ do?

A

nhiễm khuẩn

91
Q

tràn dịch màng phổi có máu do?

A

ung thư

92
Q

tràn dịch màng phổi ảnh hưởng gì?

A

ngăn cản nhu mô phổi nở ra trong thì hít vào dẫn đến hạn chế, khó thở vào và thiếu o2

93
Q

chướng ngại đường hô hấp trên gặp trong?

A

phù họng, u đường hô hấp trên, bạch hầu, áp xe hầu

94
Q

chướng ngại đường hô hấp dưới gặp trong?

A

hen phế quản, viêm phổi

95
Q

hen phế quản là bệnh ntn?

A

một bệnh dị ứng hay gặp

96
Q

biểu hiện lâm sàng hen phế quản

A

khó thở do co thắt cơ trơn phế quản, phù nề và xuất tiết làm hẹp đường ra vào của không khí
khó thở ra

97
Q

viêm phổi là bệnh ntn?

A

một bệnh nhiễm khuẩn cấp tính của các phế quản nhỏ, phế nang và mô liên kết

98
Q

tại ổ viêm trong viêm phổi có gì?

A

một phần nhu mô phổi bị tổn thương, các phế nang đông đặc và không có khí tới

99
Q

những nhu mô phổi bị tổn thương do viêm có tình trạng gì?

A

rối loạn thông khí rõ rệt

100
Q

thông khí là?

A

phế nang chủ động trao đổi khí với bên ngoài

101
Q

phế nang trao đổi khí với bên trong ntn?

A

khuếch tán, thụ động

102
Q

tiêu chí màng khuếch tán đảm bảo slg và tốc độ khí khuếch tán bth?

A

đủ rộng và mỏng

103
Q

mức độ khuếch tán của một chất khí phụ thuộc mấy yếu tố, là gì?

A

5 yếu tố: hiệu số áp lực khuếch tán (aP), diện tích màng (S), độ dày màng (d), phân tử lượng (MW), độ hoà tan (A)

104
Q

sự chênh lệch áp lực khí ở 2 bên màng càng lớn thì?

A

lưu lượng khuếch tán càng lớn

105
Q

phân tử lượng càng nhỏ thì?

A

lưu lượng khuếch tán càng lớn

106
Q

độ hoà tan của o2? co2?

A

o2 là 0,024 và co2 là 0,57

107
Q

độ hoà tan của CO2 gấp bn lần o2

A

20

108
Q

cái gì có ý nghĩa trong khuếch tán?

A

diện tích chức năng

109
Q

diện tích chức năng là gì?

A

diện tích vách phế nang được thông khí và diện tích đc hệ tiểu tuần hoàn tưới máu đầy đủ

110
Q

diện tích khuếch tán là?

A

diện tích tiếp xúc của phế nang với các mao mạch phổi

111
Q

giảm diện tích khuếch tán do giảm khối nhu mô phổi thường gặp trong?

A

cắt thuỳ hoặc lá phổi, thiếu chất sufactant, trương phế nang, viêm phổi, phù phổi (nhất là phù phổi cấp)

112
Q

thiếu chất sunfactant gặp ở đối tượng?

A

trẻ đẻ non hoặc trong sốc

113
Q

thiếu chất sunfactant gây ra?

A

đường kính phế nang nhỏ lại do tăng sức căng bề mặt của lớp nước lót

114
Q

trong trương pnang, nhg phế nang thay đổi ntn?

A

trương to làm mất lớp vách ngăn và làm xẹp các phế nang bên cạnh

115
Q

tại sao diện tích khuếch tán giảm

A

do giảm thông khí hoặc rối loạn tưới máu phế nang

116
Q

suy tim trái gây hậu quả gì?

A

ứ máu ở phổi

117
Q

suy tim phải gây?

A

giảm lưu lượng tiểu tuần toàn -> giảm diện tích khuếch tán về mặt chức năng

118
Q

tâm phế mạn là bệnh ntn?

A

bệnh phổi mạn tính do bệnh lý tim gây ra

119
Q

cơ chế tâm phế mạn là gì?

A

tim trái suy -> ứ máu mao mạch phổi và tăng áp lực tiểu tuần hoàn -> lưu lượng máu qua phổi rất thấp -> giảm nghiêm trọng diện tích khuếch tán chức năng -> xơ phổi và suy hô hấp

120
Q

tâm phế mạn gặp khi nào?

A

thiếu O2 kéo dài, đa hồng cầu, tắc hẹp đm phổi (cơ chế chung là tăng áp lực tiểu tuần hoàn)

121
Q

V/Q=1 là gì? giải thích các kí hiệu?

A

V là thể tích khí lưu thông ở phế nang
Q là thể tích máu tưới cho pnang
V/Q=1 là tối ưu cho khuếch tán máu

122
Q

tại sao đáy phổi đc tưới máu nhiều hơn?

A

do ở vị trí thấp khi đứng và áp lực âm lớn

123
Q

những nơi được tưới máu kém như đỉnh phổi thì trao đổi khí ntn?

A

kém làm phân áp co2 tăng

124
Q

phân áp co2 ở định phổi tăng gây hậu quả?

A

co mạch, lưu lượng máu giảm

125
Q

giảm thông khí phổi thì tỉ lệ V/Q thay đổi ntn?

A

giảm ở mọi vùng của phổi

126
Q

không khí nằm ở đâu k tham gia hô hấp?

A

khí quản và phế quản sụn

127
Q

không khí nằm ở khí quản và phế quản sụn đc gọi là? vì sao?

A

khoảng chết giải phẫu vì không trao đổi với máu

128
Q

giá trị khoảng chết giải phẫu?

A

120ml

129
Q

khoảng chết là gì?

A

một số ít phế nang không trao đổi khí với máu

130
Q

giá trị khoảng chết?

A

10-20ml

131
Q

khoảng chết sinh lý là gì

A

tổng khoảng chết giải phẫu và khoảng chết của 1 số ít phế nang

132
Q

giá trị khoảng chết sinh lý

A

130-140ml

133
Q

o2 ở phế nang muốn vào hc kết hợp với hemoglobin phải đi qua mấy lớp?

A

8 lớp

134
Q

8 lớp chiều dày màng khuếch tán là gì?

A

lớp nc lót pnang, biểu bì phế nang, màng cơ bản của biểu bì, khoảng kẽ, màng cơ bản của nội mao mạch, nội mao mạch, huyết tương, màng hồng cầu

135
Q

lớp nào trong màng khuếch tán có chiều dày cố định

A

màng hồng cầu

136
Q

bệnh nào gây dày màng khuếch tán?

A

phù phổi, viêm phổi thuỷ, viêm phổi phế mạn ở trẻ em
xơ phổi

137
Q

trong bệnh phù phổi, viêm phổi thuỷ, viêm phổi phế mạn ở trẻ em, chỗ nào của màng khuếch tán dày lên? dày lên ntn?

A

lớp nc lót phế nang dày lên có khi chiếm hết khoảng trống lòng phế nang

138
Q

trong bệnh xơ phổi thì chỗ nào của màng khuếch tán dày lên? vì sao?

A

lớp biểu bì và khoảng kẽ dày lên do mô xơ phát triển

139
Q

thở oxy nguyên chất kéo dài gây hậu quả gì?

A

thay đổi thành phần khí cặn: tăng oxy (13% lên 50%)
máu vẫn nhận lượng oxy cố định (phụ thuộc Hb)
XẸP PHẾ NANG do oxy đc thu rất nhanh

140
Q

các bệnh làm tăng khí cặn là?

A

xơ phổi, trương phế nang

141
Q

tại sao xơ phổi, trương pnang lại tăng khí cặn?

A

phân áp oxy phế nang giảm co2 tăng làm hiểu số và khuynh áp oxy co2 làm giảm khuếch tán

142
Q

giảm ái lực Hb với oxy khi nào?

A

sốt cao, nhiễm nóng, giảm pH (nhiễm toan), tăng phân áp CO2 máu…

143
Q

giảm lưu lượng và áp lực tuần hoàn gây ra?

A

thiếu cung cấp oxy tế bào

144
Q

hô hấp tế bào là giai đoạn nào của qtr hô hấp?

A

giai đoạn cuối cùng

145
Q

đầu vào của hô hấp tế bào là gì? từ đâu tới?

A

oxy và các chất dinh dưỡng chứa năng lượng từ tuần hoàn đưa tới

146
Q

đầu ra của hô hấp tế bào là gì?

A

năng lượng, co2, nước

147
Q

năng lượng trong hô hấp tế bào được sử dụng làm gì

A

tế bào sd cho các hoạt động của mình

148
Q

rối loạn hô hấp tế bào xảy ra khi nào?

A

thiếu cơ chất hoặc giảm hoạt tính enzyme hô hấp

149
Q

suy hô hấp là gì?

A

chức năng hệ hô hấp ngoài không đảm bảo đc yêu cầu cung cấp oxy và đào thải co2 cho cơ thể

150
Q

có mấy các phân loại suy hô hấp? là gì?

A

3: phân loại theo tiến triển, theo lâm sàng, theo vị trí tổn thương

151
Q

phân loại theo lâm sàng áp dụng cho?

A

suy hô hấp mạn

152
Q

theo tiến triển, suy hô hấp phân mấy loại? là gì?

A

2 loại: suy hô hấp cấp và suy hô hấp mạn

153
Q

suy hô hấp cấp gặp ở đâu?

A

chấn thương, nhiễm độc, liệt cơ hô hấp ở trẻ em, gây mê quá liều

154
Q

suy hô hấp mạn là bệnh ntn?

A

hay gặp, nhiều nguyên nhân

155
Q

nguyên nhân chủ yếu của hô hấp mạn?

A

bệnh lý khí phế quản, phổi

156
Q

trên lâm sàng chia suy hô hấp mạn thành mấy cấp? dựa vào đâu?

A

dựa vào mức độ khó thở, chia làm 3 cấp

157
Q

biểu hiện suy hô hấp độ 1?

A

sinh hoạt bth, khó thở khi gắng sức, thông số bth hoặc giảm nhẹ

158
Q

suy hô hấp độ 1 là suy hô hấp gì?

A

suy hô hấp tiềm tàng

159
Q

biểu hiện suy hô hấp độ 2?

A

khó thở khi lđộng nhẹ, tăng lên khi lđộng nặng, gắng sức
thông số thăm dò cn giảm, po2 máu đm giảm

160
Q

biểu hiện suy hô hấp độ 3?

A

nặng, khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, cảm giác ngạt, p ngồi để thở, đau ngực, tím tái
po2 máu giảm, pco2 tăng

161
Q

suy hô hấp theo mức độ khó phân biệt với?

A

bệnh ngoài phổi gây khó thở, nhất là bệnh tim

162
Q

phân loại suy hô hấp theo vị trí tổn thương gồm mấy loại? là gì?

A

3 loại: do tổn thương trung tâm hô hấp
do tổn thương lồng ngực, cột sống
do bệnh lý của phổi

163
Q

đánh giá tình trạng suy hô hấp do phổi cần kết hợp dấu hiệu lâm sàng với gì?

A

kết quả thăm dò cn hô hấp

164
Q

suy hô hấp do bệnh lý của phổi gồm những loại nào?

A

suy hô hấp hạn chế (giảm VC)
suy hô hấp tắc nghẽn (giảm FEV1 và VMM)
suy hô hấp thể hỗn hợp

165
Q

suy hô hấp hạn chế vì sao?

A

mất một phần nhu mô phổi

166
Q

nguyên nhân suy hô hấp tắc nghẽn?

A

đường dẫn khí bị tắc hẹp

167
Q

suy hô hấp thể hỗn hợp là?

A

suy hô hấp vừa tắc nghẽn vừa hạn chế

168
Q

biểu hiện bên ngoài của suy hô hấp là gì?

A

hô hấp chu kì, tím tái, khó thở

169
Q

hô hấp chu kì là gì?

A

thở sâu một số nhịp liên tiếp rồi thở nông hoặc ngừng, lặp lại

170
Q

hô hấp chu kì hay gặp là gì?

A

40-60s thở sâu xen kẽ thở nông
nặng hơn là thở sâu xen kẽ ngừng thở tạm thời

171
Q

hô hấp chu kì hay gặp ở ng bth k? tại sao?

A

có vì thở sâu làm mất nhiều co2 và tăng o2, trung tâm hô hấp giảm nguồn kthich nên chuyển sang thở nông

172
Q

nguyên nhân hô hấp chu kì là gì?

A
  • thời gian máu lên não chậm nên tt hô hấp phản ứng với pco2 và po2 chậm chạm, lệch pha
  • điều hoà ngược âm tính ở vùng kẻ nhịp thở
173
Q

điều hoà ngc âm tính trong hô hấp chu kì là gì?

A

thay đổi nhỏ co2 và o2 ở máu gạt ra sự thay đổi lớn hơn về thông khí

174
Q

cơ chế điều hoà ngược âm tính trong hô hấp chu kì hay gặp ở đối tượng nào?

A

bn tổn thương não, hô hấp ngừng cho đến khi co2 rất cao kthich trung tâm gây thở sâu

175
Q

kiểu thở chu kì ở bn tổn thương não có ý nghĩa gì?

A

báo tác tử vong

176
Q

tím tái là tình trạng gì?

A

Hb khử máu mm (10-20%) tăng bằng Hb khử tm (30%) khiến da, niêm mạc và giàu mm có màu tím như tm

177
Q

nguyên nhân tím tái?

A

do ứ trệ khí co2

178
Q

tím tái có xuất hiện khi đói oxy k?

A

không xuất hiện trong mọi trường hợp, vd như lên cao

179
Q

tím tái có thể xh ở vùng hẹp k? ví dụ?

A

có, trong ứ trệ tuần hoàn địa phương

180
Q

nguyên nhân tím tái có thể chia mấy loại? là gì?

A

4: kém đào thải co2, ứ trệ tuần hoàn, trộn máu tm vào máu đm, đa hồng cầu hoặc độc chất thay đổi màu Hb

181
Q

tím tái do kém đào thải co2 có đặc điểm gì?

A

gặp trong bệnh phổi, luôn đi kèm thiếu oxy

182
Q

tím tái do ứ trệ tuần hoàn có mấy loại? ví dụ?

A

2 loại: toàn thân (suy tim phải) và địa phương (garo)

183
Q

gặp tím tái do ứ trệ tuần hoàn ở bệnh gì?

A

bệnh tim tiên thiên có shunt

184
Q

cơ chế tím tái do đa hồng cầu?

A

mật độ quá dày đặc nên khi qua phổi nhiều hc không có cơ hội đào thải co2

185
Q

khó thở có cơ chế là gì?

A

đáp ứng tối đa của cơ hô hấp chưa đạt mức yêu cầu của các tín hiệu thần kinh do ttam hô hấp phát ra

186
Q

khó thở có thể xuất hiện ở ng khoẻ mạnh k? ví dụ?

A

có, lực sẽ chạy đường dài

187
Q

có mấy biện pháp thích nghi khi cơ thể suy hô hấp? là gì?

A

4: thích nghi của phổi, thích nghi của tuần hoàn, thích nghi của máu, thích nghi của tao và mô

188
Q

suy hô hấp phổi thích nghi thế nào?

A

ứ trệ co2 và thiếu o2 kích thích tâm hô hấp gây tăng thông khí

189
Q

suy hô hấp tuần hoàn thích nghi ntn?

A

tăng hô hấp tạo áp lực âm => hút máu về tim
thụ quan ở tim và thành mạch nhạy với thiếu oxy làm tăng hoạt động tim mạch

190
Q

suy hô hấp máu thích nghi ntn?

A

thiêu oxy thận-> tăng sx erytthropoein -> kt sản sinh hồng cầu
trước mắt nếu mới thiếu o2 thì huy động máu tồn đọng

191
Q

máu tồn đọng có ở đâu?

A

xoang gan, lách, mm nghỉ

192
Q

suy hh thì bao và mô thích nghi ntn?

A

tăng khai thác oxy, tận dụng tối đa oxy có sẵn ở lòng mạch
tăng acid, co2 giúp nhanh phân ly HbO2 ở mô