THẬN Flashcards

1
Q

đơn vị thận gồm những gì

A

cầu thận & ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

ĐM thận có đặc điểm gì

A

rất ngắn, số lần phân nhánh không nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ĐM thận được tách trực tiếp từ

A

ĐMC bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ĐM thận đi vào đâu

A

đi vào trong các cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

áp lực máu trong cầu thận như thế nào

A

rất cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

vì những đặc điểm cấu trúc nào mà áp lực máu trong cầu thận rất cao, thích hợp với chức năng lọc

A
  • đơn vị thận gồm cầu thận & ống thận
  • ĐM thận rất ngắn, số lần phân nhánh không nhiều
  • ĐM thận được tách từ ĐMC bụng, đi thẳng vào các cầu thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ĐM thận đi từ cầu thận ra tạo thành

A

lan tỏa tạo thành lưới mao mạch lần thứ 2 cấp máu cho ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

huyết áp ở lưới mao mạch từ cầu thận ra rất thích hợp cho việc gì

A

tái hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

giữa vùng vỏ & vùng lõi thận có 1 hệ thống gì

A

1 hệ thống mạch tắt nối thông giữa ĐM & TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

hệ thống mạch tắt nối thông giữa ĐM & TM nằm ở đâu

A

giữa vùng vỏ & vùng lõi thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hệ thống mạch tắt nối thông giữa vùng vỏ & vùng lõi thận có vai trò gì

A

giúp điều chỉnh tuần hoàn qua thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

trong một số trường hợp bệnh lý ( sốc) hệ thống mạch tắt giữa vùng vỏ & vùng lỗi lõi thận góp phần gây thiểu niệu & vô niệu như thế nào

A

chúng mở ra toàn bộ gây thiếu máu đến cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

thận tiết ra loại hormon nào giúp duy trì huyết áp

A

renin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

renin có tác dụng gì, được cái gì tiết ra

A

có tác dụng duy trì huyết áp, được thận tiết ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thận tiết ra loại hormon nào giúp tạo máu

A

erythropoietin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thận bài tiết bằng cách

A

đưa tất cả các chất phân tử nhỏ từ huyết tương qua một màng lọc sau đó hấp thu lại các chất có ích tại ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chức năng lọc được thực hiện ở bộ phận nào của thận

A

cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

chức năng tái hấp thu được thực hiện ở bộ phận nào của thận

A

ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cầu thận có chức năng chính là

A

lọc các chất từ huyết tương ra nang Bowman, tạo ra “ nước tiểu đầu”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

ống thận có chức năng chính là

A

tái hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các lỗ lọc ở cầu thận có đường kính bằng bao nhiêu

A

40 Angstrong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

các chất cần đào thải khỏi huyết tương ở cầu thận là

A
  • sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa ( ax uric, ure)
  • các chất độc nội sinh ( billirubin, ax)
  • một số chất độc ngoại sinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

những chất nào được tái hấp thu lại toàn bộ ở ống thận

A

aa, glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

những chất nào được tái hấp thu một phần ở ống thận

A

Na+, H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

những chất tái hấp thu 1 phần được tái hấp thu như thế nào

A

tái hấp thu ở ống lượn gần + hấp thu bổ sung ở ống lượn xa & ống góp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

các chất tái hấp thu 1 phần được tái hấp thu với sự điều chỉnh của hormon nào

A

ADH & aldosterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

một số chất được bài tiết thêm ở ống thận

A

H+, K+, NH4+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

nước tiểu đầu có thành phần như thế nào

A

giống huyết thanh, chỉ thiếu protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

lưu lượng huyết tương bình thường qua cầu thận khoảng

A

600ml/ phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

mức lọc ở cầu thận phụ thuộc vào

A

huyết áp tại cầu thận, áp lực keo huyết tương, áp lực nước trong nang Bowman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

áp lực nước trong nang Bowman có tác dụng gì

A

kéo nước từ lòng mạch ra nang Bowman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

áp lực máu ở cầu thận bình thường khoảng

A

65-75mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

áp lực keo ( protein) của mao mạch cầu thận bình thường khoảng

A

28- 32mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tái hấp thu nước ở ống thận gồm mấy giai đoạn? đó là

A

2 giai đoạn:
- tại ống lượn gần
- tại quai Henle, ống lượn xa & ống góp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

sự tái hấp thu ở đâu không chịu ảnh hưởng của hormon

A

ống lượn gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

sự tái hấp thu các chất ở ống lượn gần có tỉ lệ như thế nào

A

H2O & Na+ được tái hấp thu 80%
K+ được tái hấp thu 100%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tại quai Henle, ống lượn xa & ống góp, sự tái hấp thu Na+ và H2O được hấp thu như thế nào

A

hấp thu theo nhu cầu của cơ thể nhờ sự điều chỉnh của ADH & aldosterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

những chất nào có nồng độ trong nước tiểu cao hơn trong máu

A

ax hữu cơ thơm, ax hippuric

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

lượng nước tiểu trong một ngày của người bình thường dao động từ

A

0,5 - 2l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

lượng nước tiểu trung bình 1 ngày của người bthg

A

1,5l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

đa niệu là gì

A

lượng nước tiểu trong 1 ngày > 2l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

cơ chế gây đa niệu

A
  • tăng áp lực lọc ở cầu thận
  • giảm khả năng tái hấp thu ở ống thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

đa niệu do

A

uống nhiều, dùng thuốc lợi niệu, ít mồ hôi ( trời lạnh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

đa niệu hay gặp trong

A

xơ thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tại sao đa niệu hay gặp trong xơ thận

A

do tổ chức mô phát triển xung quanh ống thận làm hẹp các mạch máu ➡️ ống thận giảm khả năng tái hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

đa niệu do xơ thận thường gặp ở đối tượng nào

A

người cao tuổi, viêm thận mạn ( viêm bể thận)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

đa niệu gặp ở giai đoạn nào của viêm thận cấp? tại sao

A

gặp ở giai đoạn đầu của viêm thận cấp do sung huyết cầu thận ➡️ tăng áp lực lọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

tại sao BN mắc đái tháo nhạt lại đa niệu

A

vì có tb ống thận kém nhạy cảm với ADH ➡️ giảm tái hấp thu nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

bị đa niệu thẩm thấu do

A

áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận tăng cao chống lại áp lực hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

đa niệu thẩm thấu gặp trong

A

bệnh tiểu đường, truyền nhiều dung dịch manitol, dùng thuốc lợi niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

bệnh đái tháo nhạt thể trung tâm tại sao lại gây đa niệu

A

vì làm tuyến yên giảm tiết ADH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

được coi là thiểu niệu khi nào

A

khi lượng nước tiểu trong ngày < 0,5l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

thiểu niệu gặp trong các trường hợp nào

A

viêm cầu thận, viêm ống thận, sỏi thận, vôi hóa thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

tại sao viêm cầu thận, sỏi thận, vôi hóa thận lại gây thiểu niệu

A

vì tổn thương thực thể tại thận làm giảm khả năng lọc của cầu thận trong khi đó ống thận vẫn tái hấp thu bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

tại sao viêm ống thận lại gây thiểu niệu

A

vì ống thận bị phù nề, tb ống thận bong ra làm hẹp lòng ống thận ➡️ thiểu niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

được coi là vô niệu khi nào

A

khi lượng nước tiểu < 0,3l/ 24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

vô niệu gặp trong những trường hợp nào

A
  • viêm ống thận cấp
  • ngộ độc hóa chất ( thủy ngân, mật cá trắm,…)
  • thiếu O2 nặng ở thận ( trụy mạch, mất máu nặng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

tại sao viêm ống thận cấp có thể dẫn tới vô niệu

A

do tb ống thận bị phù nề, bong ra gây hẹp & tắc, nước tiểu nang đổ trực tiếp vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

bình thường nước tiểu có những đặc điểm gì

A

màu vàng, mùi khai nhẹ, tỉ trọng 1,018; có rất ít hồng cầu, bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

chỉ được coi là protein niệu khi nào

A

khi có > 150mg protein/ ngày trong nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

protein niệu gặp trong các trường hợp nào

A
  • viêm cầu thận
  • hội chứng thận hư ( thận nhiễm mỡ)
  • chức năng tái hấp thu protein tại ống thận kém
  • viêm đường tiết niệu dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

tổn thương cầu thận càng nặng thì tỉ lệ chất nào trong nước tiểu càng tăng

A

globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

tại sao viêm đường tiết niệu dưới gây protein niệu

A

vì gây rối loạn tổng hợp protein tạo nên các phân tử protein nhỏ lọt được qua màng lọc cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

xét nghiệm cặn Addis là

A

ly tâm lấy cặn nước tiểu của 24h, đếm số lượng hồng cầu & bạch cầu = kính hiển vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

khi nào được xem như là hồng cầu niệu vi thể

A

khi có > 800 - 1000 hồng cầu/ phút; > 1000 - 2000 bạch cầu/ phút trong xét nghiệm cặn Addis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

hồng cầu niệu gặp trong các trường hợp nào? tại sao

A

gặp trong viêm cầu thận, viêm ống thận, viêm thận kẽ
do nephron khi bị tổn thương có thể gây chảy máu vào lòng ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

hồng cầu niệu là 1 trong những triệu chứng của

A

bộ phức hợp ( trụ niệu, protein niệu, bạch cầu niệu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

trong trường hợp viêm mủ ở thận luôn thấy cái gì

A

hồng cầu niệu đi kèm với bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

trong viêm mủ ở thận còn có thể thấy được cái gì

A

bạch cầu thoái hóa & tb mủ ở nước tiểu

70
Q

các trường hợp tổn thương đường tiết niệu nào nước tiểu BN có nhiều hồng cầu đến mức nhìn bằng mắt thường cũng thấy màu đỏ

A
  • chấn thương làm vỡ các mạch máu ở đường tiết niệu
  • viêm bàng quang
  • ung thư thận
  • ung thư bàng quang
71
Q

những trường hợp tổn thương đường tiết niệu, nhìn bằng mắt thường thấy màu đỏ được gọi là gì

A

đái máu đại thể

72
Q

dùng nghiệm pháp nào có thể phát hiện được vị trí xuất huyết của tiết niệu

A

nghiệm pháp 3 cốc

73
Q

nghiệm pháp 3 cốc xác định vị trí xuất huyết như thế nào

A
  • cốc đầu có máu: xuất huyết niệu đạo
  • cốc giữa có máu: xuất huyết bàng quang
  • cả 3 cốc có máu: xuất huyết từ niệu quản trở lên
74
Q

trụ niệu được hình thành do đâu

A

do chất tiết, protein, lipid của ống thận vón lại theo khuôn của lòng ống thận

75
Q

trụ niệu xuất hiện khi nào

A

khi nồng độ protein trong nước tiểu đủ cao, lượng nước tiểu tương đối thấp & chảy chậm trong ống thận để có thời gian hình thành trụ + có những thay đổi lý hóa ở nước tiểu làm protein dễ đông vón

76
Q

gồm có mấy loại trụ niệu? đó là

A

3 loại trụ niệu: trụ trong, trụ hạt, trụ liên bào

77
Q

trụ trong thường gặp trong những trường hợp nào

A

thận nhiễm mỡ, đa u tủy xương do protein & lipid tạo thành

78
Q

trụ hạt gặp trong trường hợp nào

A

viêm cầu thận

79
Q

trong trụ liên bào có thể thấy được những hình ảnh gì

A

các tb ống thận bám trên các trụ trong

80
Q

có thể gặp trụ hồng cầu khi nào

A

khi có nhiều hồng cầu & bạch cầu bám trên các trụ trong

81
Q

nồng độ ure bình thường trong máu

A

2,5 - 7,5 mmol/L

82
Q

tăng ure máu gặp khi nào

A

khi thận giảm khả năng lọc

83
Q

ure trong cơ thể được tạo ra từ đâu

A

cơ thể tự thoái hóa protein tạo ure nội sinh + ure ngoại sinh từ protid thức ăn

84
Q

trong suy thận gặp tình trạng gì

A

ure máu tăng cao, nhiễm độc cơ thể

85
Q

hội chứng ure huyết là hội chứng lâm sàng của đối tượng nào

A

của người bị suy thận nặng bị nhiễm độc

86
Q

cái gì được dùng như yếu tố tiên lượng bệnh thận & đánh giá mức độ nhiễm độc trong bệnh thận? tại sao

A

tăng ure máu
vì nó dễ đo & phản ánh mức độ ứ đọng các chất độc mà thận suy đào thải không hết

87
Q

những chất độc thực sự gây nhiễm độc trong bệnh thận

A
  • những sản phẩm chuyển hóa chứa nito ( creatinin, ax uric)
  • phenol, scaltol, indol từ ruột hấp thu vào máu
  • các ax, muối
88
Q

thận suy ảnh hưởng như thế nào đến pH của cơ thể? tại sao

A

thận suy gây toan máu vì thận tham gia bài tiết H+, chống lại quá trình toan máu

89
Q

tại sao tổn thương tb ống thận lại gây nhiễm toan máu

A

vì nó làm giảm enzym tổng hợp NH3 để thay thế & lấy lại các ion kiềm trong các muối đào thải theo nước tiểu

90
Q

toan máu rất hay gặp ở đối tượng nào

A

viêm cầu thận mạn

91
Q

suy thận nặng có thể dẫn đến

A

toan máu mất bù

92
Q

các bệnh nào đều gây thiếu máu

A

các bệnh thận mạn

93
Q

tại sao các bệnh thận mạn đều gây thiếu máu

A

do giảm hoặc mất khả năng sản xuất erythropoietin

94
Q

tại sao các bệnh thận lại gây thiếu máu

A
  • do mất protein qua nước tiểu
  • các chất độc ứ đọng gây ức chế chức năng tạo hồng cầu của tủy xương
95
Q

các bệnh thận ảnh hưởng thế nào đến huyết áp? tại sao

A

các bệnh thận gây tăng huyết áp do:
làm giảm lượng máu đến thận sẽ làm cầu thận tăng tiết renin ➡️ tăng huyết áp

96
Q

đa niệu thường do bộ phận nào bị tổn thương

A

ống thận ( như trong xơ thận)

97
Q

thiểu niệu đường nghĩ đến các bệnh ở bộ phận nào

A

cầu thận

98
Q

các chất cần khảo sát để thăm dò chức năng thận

A

ure, creatinin, ax, phosphat, natri

99
Q

chế độ ăn như thế nào có thể gây tăng ure huyết

A

chế độ ăn giàu protid

100
Q

tỉ trọng chung của nước tiểu trong 24h bình thường từ

A

1,015 - 1,025

101
Q

thận thải được tối thiểu khoảng bao nhiêu g các chất trong 24h

A

15-25g

102
Q

ban đêm, tỉ trọng nước tiểu sẽ như thế nào? tại sao

A

ban đêm, tỉ trọng nước tiểu sẽ cao vọt lên nếu thận bình thường vì không uống nước

103
Q

khi nào tỉ trọng nước tiểu sẽ cao vọt lên nếu thận bình thường

A

ban đêm

104
Q

nghiệm pháp đo tỉ trọng nước tiểu:

A

cho BN ăn chế độ có tổng lượng nước khoảng 500ml/ 24h;
tập trung nước tiểu 3h 1 lần & đo tỉ trọng
- nếu tỉ trọng giữa các lần đo không chênh lệch nhau thì đgl đồng tỉ trọng

105
Q

đồng tỉ trọng cao là hậu quả của

A

giảm chức năng lọc của cầu thận trong khi chức năng cô đặc của ống thận vẫn tương đối bình thường

106
Q

đồng tỉ trọng cao gặp trong bệnh gì

A

viêm cầu thận

107
Q

đồng tỉ trọng thấp do

A

khả năng cô đặc của ống thận giảm

108
Q

đồng tỉ trọng thấp gặp trong bệnh nào

A

xơ thận

109
Q

hệ số thanh thải của thận đối với 1 chất là

A
  • thể tích huyết tương ( ml) qua thận trong 1 phút được thận lọc sạch hoàn toàn chất đó
  • là tỉ số giữa chất đó của thể tích nước tiểu trong 1 phút và nồng độ chất đó trong huyết tương
110
Q

công thức tính độ thanh thải?

A

C = ( U.V)/ P
trong đó:
- C: hệ số thanh thải ( ml/ phút)
- U: nồng độ chất đó trong nước tiểu ( mg/ml)
- V: thể tích nước tiểu trong 1 phút ( ml/ phút)
- P: nồng độ chất đó trong huyết tương ( mg/ml)

111
Q

điều kiện của các chất dùng để thăm dò hệ số thanh thải của thận

A
  • chất thăm dò không độc với cơ thể
  • có phân tử lượng nhỏ, tự do qua cầu thận
  • không kết hợp với protein của huyết tương
  • chỉ được lọc qua cầu thận, không bị ống thận tái hấp thu hoặc bài tiết thêm
112
Q

các chất dùng để thăm dò hệ số thanh thải của thận

A

inulin, manitol, chất nội sinh creatinin

113
Q

bình thường, hệ số thanh thải của creatinin là

A

120ml/ phút

114
Q

điều kiện của các chất dùng để thăm dò chức năng tái hấp thu của ống thận

A
  • chất thăm dò phải được lọc qua cầu thận & được ống thận hấp thu 1 phần
  • không được bài tiết thêm ở ống thận
115
Q

các chất dùng để thăm dò chức năng tái hấp thu của ống thận

A

ure, glucose, aa

116
Q

hệ số thanh thải của ure

A

< 120ml/ phút ( khoảng 75ml/ phút)

117
Q

điều kiện của các chất dùng để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận

A

chất thăm dò phải được lọc qua cầu thận & bài tiết thêm ở ống thận

118
Q

các chất dùng để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận

A

PSP, PAH

119
Q

thường chỉ đo hệ số thanh thải của thận trong trường hợp nào

A

suy thận

120
Q

viêm cầu thận cấp thường là bệnh

A

thứ phát sau các trường hợp viêm nhiễm kéo dài ở họng, da, phổi

121
Q

ở trẻ em, viêm cầu thận cấp thường xảy ra sau bao nhiêu ngày viêm họng

A

15-20 ngày

122
Q

tại sao ở trẻ em, viêm cầu thận có thể xảy ra sau viêm họng

A

do liên cầu khuẩn tan máu nhóm A

123
Q

viêm cầu thận dưới kính hiển vi có thể nhìn thấy hình ảnh gì

A

các cầu thận tụ đầy hồng cầu, nhiều khi hồng cầu tan hết khiến cầu thận chỉ còn 1 một hình tròn màu hồng thuần nhất

124
Q

có thể gây viêm cầu thận theo cơ chế nào

A

miễn dịch

125
Q

tại sao khi bị viêm cầu thận, protein & 1 số tb lọt qua đi vào nước tiểu

A

vì chức năng lọc của cầu thận giảm

126
Q

biểu hiện viêm cầu thận

A

thiểu niệu hoặc vô niệu
nước tiểu màu đỏ, đục, tỉ trọng cao
nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt

127
Q

khi bị viêm cầu thận sẽ ảnh hưởng thế nào đến pH máu

A

sẽ gây toan máu

128
Q

khi bị viêm cầu thận sẽ dẫn tới một loạt những hậu quả nào

A
  • toan máu
  • ứ nhiều sản phẩm chuyển hóa dẫn đến hội chứng “ ure huyết”
  • tăng áp lực thẩm thấu gây phù
129
Q

hậu quả của viêm cầu thận

A

suy thận, hôn mê thận

130
Q

viêm cầu thận mạn thuộc loại nào

A

thuộc loại quá mẫn typ II

131
Q

tại sao viêm cầu thận mạn lại thuộc loại quá mẫn typ III

A

vì có thành phần C3 ở phức hợp miễn dịch cầu thận

132
Q

tổn thương cầu thận mạn nhẹ nhất gặp trong hội chứng nào

A

thận hư nhiễm mỡ

133
Q

tổn thương cầu thận mạn nặng nhất gặp trong hội chứng nào

A

cầu thận tăng sinh tiến triển nhanh

134
Q

thận hư nhiễm mỡ là

A

tình trạng rất nhiều cầu thận bị tổn thương nhẹ ở mức để protein & lipid lọt qua nước tiểu

135
Q

trong thận hư nhiễm mỡ, tb ống thận bị nhiễm mỡ do

A

tăng cường hấp thu lipid

136
Q

biểu hiện lâm sàng của thận hư nhiễm mỡ

A

phù to, phù nhanh, phù toàn thân
có thể tràn dịch màng phổi, màng tim, màng bụng

137
Q

chế độ ăn nhạt trong thận hư nhiễm mỡ có giúp giảm phù không

A

không giúp giảm phù

138
Q

nước tiểu người bị thận hư nhiễm mỡ có đặc điểm như thế nào

A

số lượng nước tiểu giảm nhẹ, chứa nhiều protein & mỡ

139
Q

máu người bị thận hư nhiễm mỡ có đặc điểm nào

A

protein giảm ( chủ yếu là albumin)
tăng apha 2 và beta - globulin
tăng lipid & cholesterol

140
Q

viêm cầu thận mạn gồm mấy thể? đó là

A

5 thể:
- thể phân triển tràn lan
- thể phân triển từng ổ
- thể phân triển màng đáy
- thể viêm cầu màng
- thể viêm cầu thận phát triển tb mesangial

141
Q

trong thể phân triển tràn lan của viêm cầu thận mạn có đặc điểm gì

A

các loại tb ở màng lọc phát triển mạnh mẽ nhất là tb nội mạc & tb trung gian tràn lan khắp thận
có lắng đọng phức hợp miễn dịch ở giữa các lớp màng lọc nhưng không đặc hiệu

142
Q

thể nào của viêm cầu thận mạn thường làm cầu thận xơ hóa, teo đi & mất chức năng

A

thể phân triển tràn lan

143
Q

thể phân triển tràn lan của viêm cầu thận mạn thường làm ảnh hưởng như thế nào đến cầu thận

A

làm cầu thận xơ hóa, teo đi & mất chức năng

144
Q

trong các thể của viêm cầu thận mạn, thể nào là thể nặng nhất? tại sao

A

thể phân triển tràn lan là nặng nhất vì hay tiến tới suy thận hoàn toàn

145
Q

trong thể nào của viêm cầu thận mạn có đa số cầu thận vẫn bình thường

A

thể phân triển từng ổ

146
Q

triệu chứng hay gặp của thể phân triển từng ổ trong viêm cầu thận mạn

A

hồng cầu niệu & protein niệu vi thể

147
Q

thể phân triển màng đáy trong viêm cầu thận mạn có đặc điểm gì

A

đa số giảm hoạt tính bổ thể do trong máu có yếu tố thận chống C3

148
Q

yếu tố thận chống C3 là gì

A

là 1 yếu tố có khả năng gây hoạt hóa bổ thể theo đường thứ 2

149
Q

yếu tố thận chống C3 có chức năng gì

A

làm giảm nồng độ từ C3 trở đi còn C1, C2, C4 vẫn tương đối bình thường

150
Q

trong thể nào của viêm cầu thận mạn chỉ có màng cơ bản phân triển

A

trong thể viêm cầu màng

151
Q

tại sao trong thể viêm cầu màng của viêm cầu thận mạn chỉ có màng cơ bản phân triển

A

do phức hợp miễn dịch chỉ lắng đọng ở đây

152
Q

thể nào của viêm cầu thận mạn liên quan đến nhiều bệnh hệ thống ( giang mai, toxoplasma, viêm gan, sốt rét, carcinom)

A

thể viêm cầu màng

153
Q

thể viêm cầu màng của viêm cầu thận mạn liên quan đến những bệnh gì

A

bệnh hệ thống

154
Q

có thể khỏi được thể nào của viêm cầu thận mạn nếu chữa tốt các bệnh gây ra nó

A

thể viêm cầu màng

155
Q

quá trình phát triển của thể viêm cầu thận phân triển tb mesangial trong viêm cầu thận mạn

A

thoạt đầu chỉ có 1 số nephron thoái hóa không hồi phục, các nephron còn lại vẫn đảm nhiệm chức năng đào thải. về sau số lượng các nephron bị thoái hóa tăng ➡️ thận thích nghi bằng cách phì đại & xơ hóa

156
Q

trong thể viêm cầu thận phân triển tb mesangial khi nào thì chức năng lọc giảm làm ứ đọng nhiều sản phẩm

A

khi số nephron giảm lớn hơn 70%

157
Q

thể viêm cầu thận phân triển tb mesangial khi chức năng lọc cầu thận giảm làm ứ đọng nhiều sản phẩm chuyển hóa thì dẫn tới hậu quả gì

A

phù, ure huyết cao, protein niệu, tăng huyết áp, thiếu máu

158
Q

viêm ống thận cấp do

A

thiếu máu thận, nhiễm độc

159
Q

các nguyên nhân nào đều dẫn tới viêm ống thận cấp

A

các nguyên nhân gây thiếu máu thận

160
Q

tại sao các nguyên nhân gây thiếu máu thận đều dẫn tới viêm ống thận cấp

A

vì tb ống thận rất nhạy cảm với thiếu O2

161
Q

triệu chứng viêm ống thận cấp

A

vô niệu, ure huyết cao, nhanh đi vào hôn mê

162
Q

diễn biến của viêm ống thận cấp như thế nào

A

rất nặng, trước đây tỉ lệ tử vong rất cao

163
Q

suy thận là hậu quả của

A

nhiều bệnh thận khác nhau trong đó thận không thực hiện được đầy đủ chức năng đào thải gây ứ đọng các chất cặn bã trong máu

164
Q

suy thận cấp gồm những hội chứng nào

A

tăng ure huyết
rối loạn thăng bằng nước - điện giải
rối loạn thăng bằng kiềm toan

165
Q

trong suy thận cấp, hội chứng nào tiến triển rất nặng

A

rối loạn thăng bằng kiềm toan

166
Q

nguyên nhân trước thận dẫn đến suy thận

A

lượng máu tới thận giảm nặng ➡️ tb ống thận bị thiếu O2 nên trương to, thoái hóa rồi hoại tử hàng loạt ➡️ vô niệu và tích lũy chất đào thải gây nhiễm độc nặng

167
Q

các nguyên nhân gây giảm lượng máu tới thận

A

mất máu, trụy mạch, tụt huyết áp, suy tim nặng, loạn nhịp nặng, sốc, bỏng rộng

168
Q

các nguyên nhân tại thận gây suy thận cấp

A
  • tắc hẹp mạch thận
  • viêm cầu thận
  • viêm ống thận
  • viêm thận kẽ cấp diễn
169
Q

tb ống thận trong tắc hẹp mạch thận phản ứng bằng cách nào

A

bằng cách trương phù, hoại tử, bong ra ➡️ lấp lòng ống + nơi hoại tử mất vách ngăn ➡️ nước tiểu trong lòng ống đổ trực tiếp vào máu

170
Q

cái gì là hậu quả cuối cùng của các bệnh thận

A

suy thận mạn

171
Q

hội chứng lâm sàng của suy thận mạn

A

tứ chứng Widal:
- phù
- nước tiểu: thiểu niệu, protein, hồng cầu, trụ niệu
- thiếu máu, toan máu, ure huyết cao
- huyết áp cao do thận thiếu máu ➡️ tiết nhiều renin

172
Q

hậu quả cuối cùng & nặng nhất của suy thận mạn là

A

hôn mê thận