RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA NƯỚC & ĐIỆN GIẢI Flashcards

1
Q

mọi phản ứng sinh hóa diễn ra đều không thể thiếu

A

muối & nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nước chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể

A

60-80%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nếu mất mấy phần lượng nước trong cơ thể mà không được bù đắp kịp thì sẽ bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu bệnh lý

A

mất 1/10 lượng nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

khi mất bao nhiêu phần lượng nước trong cơ thể có thể gây tử vong

A

20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

theo độ tuổi, cơ thể ở tuổi nào thì càng chứa nhiều nước

A

càng trẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

bào thai chứa bao nhiêu % là nước

A

90-97%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

trẻ sơ sinh chứa bao nhiêu % là nước

A

85%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

trẻ đang bú chứa bao nhiêu % là nước

A

75%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

người lớn chứa bao nhiêu % là nước

A

65-70%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

người già chứa bao nhiêu % là nước

A

60-65%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cơ quan nào thì càng chứa nhiều nước

A

cơ quan nào hoạt động càng nhiều ( tim, gan, thận, phổi, cơ, lách,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tỉ lệ nước ở da

A

58%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tỉ lệ nước ở sụn xương

A

nhỏ hơn 40%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tỉ lệ nước trong mô mỡ

A

nhỏ hơn 10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tỉ lệ nước trong lông móng

A

nhỏ hơn 5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nước có mấy vai trò? là gì

A

4 vai trò:
- duy trì khối lượng tuần hoàn, duy trì huyết áp
- làm dung môi cho mọi chất dinh dưỡng, chuyển hóa, đào thải & vận chuyển các chất trao đổi với ngoại môi
- làm môi trường cho một số phản ứng hóa học và trực tiếp tham gia vào một số phản ứng
- giảm ma sát giữa các màng, tham gia điều hòa thân nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chất điện giải trong cơ thể được tạo ra từ đâu

A

khi các muối trong cơ thể bị ion hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ca2+ tham gia vào những quá trình nào

A

đông máu, dẫn truyền thần kinh, tạo xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

những ion nào tham gia vào chuyển hóa năng lượng

A

K+, Mg2+, Na+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Fe2+ tham gia vào quá trình nào

A

vận chuyển O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

chất điện giải có mấy vai trò chung? là gì?

A

2 vai trò chung:
- quyết định chủ yếu áp lực thẩm thấu của cơ thể
- tham gia hệ thống đệm của cơ thể nên quyết định sự điều hòa pH nội môi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

những ion quyết định chủ yếu áp lực thẩm thấu của cơ thể

A

Na+, K+, Cl-, HPO4-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

các ion nào có thể tạo ra số tiểu phân rất lớn

A

ion khối lượng thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

mỗi ngày có khoảng bao nhiêu lít nước nội sinh

A

0,3 lít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

nước nội sinh do đâu mà có

A

do oxh glucid, lipid, protid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

thông thường 1 ngày 1 người trưởng thành thu thập khoảng bao nhiêu lít nước

A

2-2,5l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

mỗi ngày cơ thể đào thải khoảng bao nhiêu lít nước qua đường hơi thở

A

0,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

mỗi ngày cơ thể đào thải trung bình bao nhiêu lít nước qua đường mồ hôi

A

0,2 lít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

lượng nước đào thải qua mồ hôi có thể tăng gấp bao nhiêu lần khi cơ thể cần thải nhiệt

A

5-10 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

lượng nước tiểu trung bình một ngày

A

1,4 lít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

lượng nước tiểu một ngày dao động trong khoảng

A

0,7 - 2l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

lượng nước đào thải qua đường tiêu hóa

A

không đáng kể chỉ khoảng 0,1l/ ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

1 ngày cơ thể cần bao nhiêu gram muối

A

10-20g chủ yếu là NaCl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tại sao khi chế biến thức ăn cần cho thêm NaCl vào

A

vì lượng NaCl có sẵn trong lương thực thực phẩm không đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

tại sao chỉ cần bổ sung thêm mỗi muối NaCl còn các loại khác thì không

A

vì các muối khác như Mg, K,Ca… có sẵn & đủ trong thực phẩm, rau, quả, các loại thịt cá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

riêng đối tượng nào cần lượng Ca, P nhiều hơn

A

trẻ em & phụ nữ có thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nước được đào thải chủ yếu qua đường nào

A

nước tiểu, mồ hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tại sao các chất điện giải lại có xu hướng gây khát

A

vì các chất điện giải làm tăng áp lực thẩm thấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

nước ngoài tb được chia thành mấy khu vực? là gì

A

2 khu vực:
- gian bào
- lòng mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

nước & các chất điện giải được chia thành mấy khu vực chính? là gì

A

2 khu vực chính là trong & ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

nước trong tb chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể, nước ngoài tb chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể

A

nước trong tb chiếm 50% trọng lượng cơ thể
nước ngoài tb chiếm 20% trọng lượng cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

nước ngoài gian bào chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể

A

15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

nước trong lòng mạch chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể

A

5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

nồng độ các chất giữa khu vực lòng mạch & gian bào thì có gì giống & khác nhau? tại sao

A

về cơ bản thì giống nhau chỉ khác về nồng độ protein vì vách mao mạch cho mọi chất có trọng lượng < 68000 qua lại tự do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

so sánh nồng độ các chất giữa gian bào & tế bào. Tại sao lại có sự khác nhau đó?

A

nồng độ các chất rất khác nhau giữa gian bào & trong tb vì màng tb cho các phân tử qua lại rất chọn lọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

nồng độ các ion nổi bật giữa trong và ngoài tb như thế nào

A

nồng độ Na+ & Cl- trong tb rất thấp
nồng độ K+ & HPO42- rất cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

khi cơ thể mất nước & điện giải thì khu vực mất nước đầu tiên là

A

lòng mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

sự thay đổi lượng nước & điện giải trong lòng mạch lập tức gây ra hiện tượng gì

A

gây ra sự trao đổi với gian bào qua vách mạch để lập lại sự cân bằng các chất hòa tan giữa 2 khu vực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

dù không nhận thêm nước & điện giải cơ thể có trao đổi nước & điện giải giữa gian bào & lòng mạch không

A

có vì vẫn có sự khác nhau về áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu keo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

nước đi ra & đi vào ở mao mạch như thế nào

A

nước đi vào ở đầu mạch, đi ra ở cuối mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

áp lực thủy tĩnh ở đầu mao mạch

A

40mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

áp lực thủy tĩnh ở giữa mao mạch

A

20mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

áp lực thủy tĩnh ở cuối mao mạch

A

16mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

sự giảm dần áp lực thủy tĩnh trong mao mạch do đâu

A

do gần tim hoặc xa tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

protein chủ yếu nào trong lòng mạch đảm nhiệm việc tạo ra áp lực thẩm thấu keo

A

albumin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

áp lực thẩm thấu keo trong mọi mao mạch là

A

28mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

áp lực thẩm thấu keo có tác dụng

A

kéo nước từ gian bào vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

nồng độ K+ ở trong tb có thể cao gấp bao nhiêu lần gian bào

A

30 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

gian bào là

A

khu vực đệm giữa lòng mạch & tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

trung tâm cảm giác khát nằm ở

A

nhân bụng giữa thuộc vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

khi kích thích trung tâm khát sẽ xảy ra hiện tượng

A

con vật sẽ uống nước đến ngộ độc

51
Q

kích thích nhân trên thị gây tiết

A

ADH

52
Q

tác nhân kích thích trung tâm khát

A

tăng áp lực thẩm thấu và dịch ngoài tb

52
Q

thần kinh có cảm thụ quan đối với áp lực thẩm thấu nằm ở

A

xoang ĐM cảnh, nhân trên thị

53
Q

2 hormon có vai trò lớn nhất trong duy trì khối lượng nước & áp lực thẩm thấu là

A

ADH & aldosterol

53
Q

cảm thụ quan với khối lượng nước ở các TM lớn, vách nhĩ phải, thận… gây tiết

A

aldosterol

54
Q

ADH tiết ra ở

A

thùy sau tuyến yên

55
Q

ADH gây

A

tái hấp thu nước ở ống thận xa không ảnh hưởng đến lượng chất cặn đào thải

56
Q

tác nhân kích thích tiết ADH

A

tình trạng tăng áp lực thẩm thấu của gian bào & máu

56
Q

các bộ phận cảm thụ áp lực thẩm thấu không nhạy cảm Đ/S

A

S
rất nhạy cảm dù tăng hoặc giảm 1%

56
Q

ADH có vai trò

A

điều chỉnh lượng nước cơ thể

57
Q

aldosterol là

A

hormon điều hòa bài tiết Na+ mạnh nhất của vỏ thượng thận làm giảm bài tiết Na+ ở mồ hôi, nước bọt và chủ yếu ở ống thận xa + tăng tiết phần nào K+

58
Q

bthg áp lực thẩm thấu các dịch của cơ thể là

A

300 miliosmol/l

59
Q

tác nhân điều tiết aldosterol

A

giảm khối lượng nước ngoại bào
giảm Na+ ở ngoại bào
tăng tiết hệ renin - angiotensin

59
Q

khi giảm Na+ ở khu vực ngoại bào sẽ kích thích tuyến tùng…

A

sản xuất hormon tác động lên vỏ thượng thận gây bài tiết aldosterol

60
Q

mất nước được phân loại theo mấy cách? là gì

A

3 cách: mức độ, lượng điện giải mất kèm, khu vực bị mất nước

60
Q

để đánh giá được mức độ mất nước thì cần làm gì

A

cân NB

61
Q

khi mất nước đến mức độ nào thì bắt đầu xuất hiện các rối loạn?

A

mất nước làm trọng lượng cơ thể giảm 5%

62
Q

phân loại mất nước theo độ I,II,III

A

độ I: mất nước < 10%
độ II: mất nước từ 10-15%
độ III: mất nước từ 15-20%

63
Q

khi mất nước bao nhiêu % thì rất nguy hiểm? tại sao?

A

khi mất nước > 20% thì rất nguy hiểm vì các rối loạn chuyển hóa & huyết động đều rất nặng & đã hình thành vòng xoắn bệnh lý vững chắc

64
Q

căn cứ vào lượng điện giải mất kèm theo nước, được chia thành mấy loại? là gì?

A

mất nước ưu trương, đẳng trương, nhược trương

65
Q

khi nào thì gây ra mất nước ưu trương

A

khi mất nước nhiều hơn mất điện giải

66
Q

mất nước ưu trương gặp trong trường hợp nào ?

A

đái tháo nhạt, tăng thông khí, sốt, mồ hôi, tiếp nước không đủ cho người mất nước

66
Q

cách điều trị mất nước ưu trương

A

cho uống nước nhược trương, tiêm truyền các dịch chứa ít điện giải & cần tính toán chính xác

66
Q

hậu quả của mất nước ưu trương

A

giảm khối lượng nước ở cả nội bào & ngoại bào làm NB khát dữ dội

67
Q

trong mất nước đẳng trương NB mất đồng thời cả nước & điện giải dẫn tới

A

trụy tim mạch, hạ huyết áp, nhiễm độc tk

67
Q

mất nước đẳng trương gặp trong

A

nôn, tiêu chảy, mất máu, mất huyết tương ( bỏng)

67
Q

hậu quả mất nước nhược trương

A

nước ngoại bào xâm nhập vào tb gây phù

68
Q

khi nào sẽ mất nước nhược trương

A

khi mất nước ít hơn mất điện giải

68
Q

mất nước nhược trương gặp trong các trường hợp

A

suy thận cấp, Addison hoặc mất mồ hôi nhiều mà chỉ bù = nước không kèm muối, tiếp nước có quá ít điện giải cho người mất nước đẳng trương, rửa dạ dày quá lâu = dịch nhược trương

69
Q

mất nước nhược trương gây

A

giảm Na+ ngoại bào
nước gian bào vào tb
K+ thoát ra ngoài tb

69
Q

loại mất nước theo khu vực nào hay gặp hơn

A

mất nước ngoại bào

70
Q

triệu chứng mất nước ngoại bào

A

giảm khối lượng tuần hoàn

70
Q

khối lượng tuần hoàn giảm bao nhiêu thì nguy hiểm

A

giảm 1/3 thì nguy hiểm

71
Q

tại sao mất nước ngoại bào gây nhiễm độc thần kinh

A

mất nước ngoại bào → lưu lượng tuần hoàn giảm → giảm hoặc ngừng bài tiết ở thận → tổn thương, hoại tử ống thận do kém nuôi dưỡng, thiếu O2 → tích tụ lại các chất thải
do chuyển hóa yếm khí

71
Q

mất nước nội bào là

A

nước trong tb bị kéo ra ngoài do ngoại bào ưu trương

72
Q

mất nước nội bào hay gặp trong

A

sốt & phẫu thuật ống tiêu hóa, ưu năng thượng thận, đái nhạt

72
Q

tại sao ưu năng thượng thận lại làm giảm bài tiết Na+

A

vì làm tăng tiết aldosterol gây tái hấp thu Na+

73
Q

khi mất bao nhiêu % dịch nội bào sẽ gây khát

A

2,5%

73
Q

khi mất bao nhiêu % dịch nội bào sẽ gây mệt mỏi, khô miệng, thiểu niệu

A

4-7%

74
Q

khi mất bao nhiêu % dịch nội bào sẽ gây buồn ngủ, chuột rút, ảo giác, tăng thân nhiệt, mê man

A

7-14%

74
Q

ngộ độc truyền nước quá mức có biểu hiện thế nào

A

mệt mỏi, uể oải, vã nhiều mồ hôi, nhức đầu, buồn nôn, tim đập nhanh, lú lẫn

74
Q

mồ hôi có tính chất ưu, đẳng, nhược trương?

A

nhược trương

75
Q

khi sốt lượng nước mất theo hơi thở có thể tăng gấp bao nhiêu lần bthg

A

10 lần

75
Q

cuối cơn sốt NB có thể vã bao nhiêu lít mồ hôi

A

1-3l

76
Q

trong sốt, lượng nước mất đi chủ yếu theo đường nào

A

hô hấp, mồ hôi

77
Q

NB mất nước & muối do nguyên nhân nào thì khó bù lại bằng đường uống đặc biệt ở phụ nữ & trẻ nhỏ

A

do nôn

78
Q

tắc hạ vị gây

A

nôn nhiều → mất nước & HCl → lúc đầu nhiễm kiềm

79
Q

trong trường hợp tắc hạ vị, nếu nôn nhiều kéo dài sẽ gây

A

nhiễm toan

80
Q

mất nước do thận gặp trong

A

đái tháo nhạt

80
Q

khi tắc tá tràng sẽ gây

A

nôn ra dịch kiềm từ ruột → nhiễm toan

81
Q

việc bù nước và điện giải do nguyên nhân nào tương đối dễ dàng, ít gây rối loạn

A

mất nước do thận

82
Q

trong bệnh đái tháo nhạt, ống tiêu hóa có thể hấp thu tới bao nhiêu l nước mỗi ngày

A

25-30l

83
Q

những rối loạn quan trọng xuất hiện trong tiêu lỏng

A

rối loạn huyết động học, nhiễm toan & nhiễm độc nặng, nhiễm độc tk

84
Q

cơ thể bình thường có thể hấp thu bao nhiêu l nước/ h

A

3l

85
Q

tại sao mất nước lại gây rối loạn huyết động học

A

do làm giảm khối lượng tuần hoàn → giảm huyết áp

86
Q

nhiễm toan & nhiễm độc nặng trong mất nước đều do

A

suy tim gây chuyển hóa yếm khí & vô niệu

87
Q

ngộ độc nước thường chỉ xảy ra khi

A

truyền quá nhiều dịch cho NB đang mê man

87
Q

vòng xoắn bệnh lý của tiêu chảy cấp

A

tk bị nhiễm độc sẽ tác động trở lại tuần hoàn, hô hấp & chuyển hóa hình thành vòng xoắn bệnh lý gây vật vã, buồn ngủ, hôn mê

87
Q

ngộ độc nước ở người tỉnh có dấu hiệu

A

buồn nôn, nhức đầu, mệt mỏi, lú lẫn, co giật

88
Q

thũng là

A

tình trạng tích nước trong các hốc tự nhiên ( màng phổi, màng tim, hố bụng)

88
Q

phù là

A

tình trạng ứ nước quá mức trong khoảng gian bào

88
Q

có mấy cơ chế gây phù? là gì?

A

5 cơ chế gây phù:
- tăng áp lực thủy tĩnh lòng mạch
- giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
- tăng tính thấm mạch với protein
- tăng áp lực thẩm thấu gian bào
- tắc bạch huyết

88
Q

các tình trạng bệnh lý sẽ gây phù do giảm protein huyết tương

A

suy dinh dưỡng, suy gan, xơ gan, thận nhiễm mỡ ( đào thải nhiều protein)

89
Q

phù do tăng tính thấm mạch gặp trong

A

dị ứng, côn trùng đốt, viêm, phù phổi, thiếu O2 hoặc ngộ độc

89
Q

phù do tăng áp lực thẩm thấu gian bào gặp trong

A

viêm cầu thận, suy thận mạn, hội chứng Conn

90
Q

tại sao khi bị dị ứng lại gây phù

A

do xuất hiện các chất tăng tính thấm mạch

91
Q

hội chứng Conn gây

A

tăng tiết aldosterol làm tăng tái hấp thu Na+ → tăng áp lực thẩm thấu

91
Q

phù do ứ tắc mạch bạch huyết có đặc điểm

A

phù chậm, mô xơ kịp phát triển nếu phù kéo dài

91
Q

phù do tắc bạch huyết gặp trong

A

viêm và tắc bạch mạch, giun chỉ

91
Q

phù nội bào gặp trong bệnh nào

A

suy thượng thận, Addisonn, bù nước nhược trương trong khi mất điện giải đáng kể
tăng nước nội sinh do chuyển hóa mạnh ( sốt)

92
Q

gồm có mấy loại phù? là gì

A

4 loại: toàn thân, cục bộ, nội bào, ngoại bào

92
Q

biểu hiện phù nội bào

A

rối loạn tiêu hóa ( chán ăn, nôn), mồ hôi, mệt, chuột rút, đau bắp thịt, co giật, mê man

92
Q

phù tim do

A

tăng áp lực thủy tĩnh + tiết aldosterol + giảm bài tiết thận + tăng thấm mạch ( do thiếu O2 & nhiễm toan)

93
Q

phù gan do

A

giảm áp lực thẩm thấu keo + tăng áp lực TM cửa + giảm hormon tăng tính thấm mạch

94
Q

lượng nước xuất ra ngoài qua đường nước tiểu trung bình là

A

1,4l/ ngày

94
Q

nước có chức năng bảo vệ cơ thể không? tại sao?

A

có vì giúp giảm ma sát giữa các màng & tránh sang chấn ( như dịch não tủy)

95
Q

ion Ca2+ tham gia vào

A

dẫn truyền tk

96
Q

lượng muối xuất ra ngoài chủ yếu qua đường

A

nước tiểu, mồ hôi

96
Q

lượng muối hấp thu & đào thải có bằng nhau không?

A

96
Q

sự phân bổ nước theo klg cơ thể

A

nước nội bào chiếm 45% klg cơ thể
nước ngoại bào chiếm 20% klg cơ thể ( 15% gian bào & 5% lòng mạch)

97
Q

nồng độ protein ở trong lòng mạch hay trong gian bào cao hơn

A

lòng mạch cao hơn

98
Q

tại sao màng tb lại cho H2O qua lại tự do nhưng không cho ion, protein qua lại tự do

A

vì màng tb là màng bán thấm

99
Q

giữa trong tb & dịch gian bào, vị trí nào có nồng độ protein cao hơn

A

trong tb

100
Q

dịch tiêu hóa là

A

dịch đẳng trương

101
Q

mỗi ngày có khoảng bao nhiêu lít dịch tiêu hóa được tái hấp thu lại

A

8l

102
Q

tích nước có thể do mấy nguyên nhân? là gì

A

2 nguyên nhân
ngộ độc nước
phù thũng

103
Q

tăng áp lực thủy tĩnh có thể gặp trong trường hợp nào

A

chèn ép TM, garo

104
Q

tăng áp lực thủy tĩnh dẫn tới

A

tăng lượng H20 thoát ra ở đầu mao mạch + giảm hấp thu H20 ở cuối mao mạch + ứ H20 gian bào

105
Q

tăng áp lực thẩm thấu dẫn tới

A

giữ muối & nước → ứ nước gian bào & lòng mạch

106
Q

phù toàn thân gặp trong suy thận

A