Topic 5 Nature in danger Flashcards
Aquatic
Sống dưới nước,thủy sinh
Avalanche /’aevala:ntch/
Tuyết lở
Bequeath /bi’kwi:th/
Để lại,truyền lại
Circulation
Sự lưu thông,sự lưu hành
Fresh water
Nước ngọt
Spring water
Nước suối
Mineral water
Nước khoáng
Combustion
Sự đốt cháy
Commercial
Thuộc thương mại
Consequence
Hậu quả
Consequence
Hậu quả
Conservationist
Nhà bảo tồn
Contaminated
Bị ô nhiễm
Contaminant
Chất gây ô nhiễm
Decontaminated
Được khử trùng,làm sạch
Decomposed
Phân hủy
Deplete
Trút ra,xả ra,rút hết
Disastrous /di’za:stras/
Thảm khốc
Domain
Lãnh thổ
Frequency
Tính thường xuyên
Highland
Cao nguyên
Ice cap
Chỏm băng,mũ băng
Polar ice
Băng ở vùng cực
Ozone layer /’auzan leiar/
Tầng ozon
Iceberg /’aisb3:g/
Tảng băng trôi
Intensity
Cường độ
Jeopardize /’djepadaiz/
Gây nguy hiểm
Likelihood
Sự có khả năng xảy ra
Non-biodegradable
Không thể phân hủy
Permanently /’p3:manantli/
Một cách vĩnh viễn
Temporarily
Một cách tạm thời
Perpetuate /pa’petchueit/
Làm cho bất diệt,mãi duy trì
Prairie /’preari/
Thảo nguyên
Precautionary
Phòng ngừa,đề phòng
Probability
Xác suất
Radiation
Phóng xạ
Recycling
Sự tái chế
Recyclable
Có thể tái chế
Respiratory
Thuộc hô hấp
Run-off
Trận đấu phân thắng bại (sau trận hòa),dòng chảy
Run-in
Cuộc cãi vã,bất đồng
Run-out
Cạn kiệt
Snowball
Quả cầu tuyết
Soot
Nhọ nồi,bồ hóng
Speculate
Suy đoán,đầu cơ,tích trữ
Spray
Phun
Tenterhook
Lưỡi câu,cái móc căng vải (nghành dệt)
Territory
Địa hạt,khu vực,lãnh thổ
Typhoon
Bão thái bình dương
Hurricane
Lốc xoáy
Unleaded
Không chứa chì
Unveil
Tiết lộ
Utensil /ju:’tensil/
Dụng cụ (nhà bếp)
Wilderness /’wildanas/
Vùng hoang vu,hoang dã