TA102 - Cập Nhật Mẫu Câu TA Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

[Bạn có thường xuyên…? hoặc Bạn có hay…?]
(được dùng để hỏi về tần suất của một hành động)

  1. Bạn có hay tập thể dục không?
  2. Bạn có thường xuyên đi ăn ngoài không?
  3. Bạn có thường xuyên xem TV không?
  4. Bạn có thường xuyên thăm gia đình mình ko?
  5. Bạn có thường xuyên đọc sách không?
  6. Bạn có thường xuyên đi mua sắm không?
  7. Bạn có thường xuyên đi du lịch ko?
A

[How often do you…?]

  1. How often do you exercise?
  2. eat out?
  3. watch TV?
  4. visit your family?
  5. read books?
  6. go shopping?
  7. travel?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[Tôi đã suy nghĩ về…]

  1. Tôi đã suy nghĩ về tương lai của tôi
  2. Tôi đã suy nghĩ về việc đi chơi đâu đó
  3. Tôi đã suy nghĩ về việc đi thăm bạn bè
  4. Tôi đã suy nghĩ về việc đọc thêm
  5. Tôi đã suy nghĩ về việc xem một bộ phim
  6. Tôi đã suy nghĩ đến việc viết nhật ký
  7. Tôi đã suy nghĩ đến việc nuôi 1 con thú cưng
A

[I’ve been thinking about + N/V-ing…]

  1. my future
  2. going out
  3. visiting friends
  4. reading more
  5. watching a film
  6. writing a diary
  7. getting a pet
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[Chuyện gì đã xảy ra với…?]

  1. Chuyện gì đã xảy ra với chiếc bánh tôi nướng?
  2. Chuyện gì đã xảy ra với chiếc xe cũ của bạn?
  3. Chuyện gì đã xảy ra với kế hoạch của chúng ta?
  4. Chuyện gì đã xảy ra với số tiền tôi đưa?
  5. Chuyện gì đã xảy ra với con chó mất tích?
  6. Chuyện gì đã xảy ra với điện thoại của bạn?
  7. Chuyện gì đã xảy ra với cuốn sách tôi cho mượn?
A

[What happened to + N/V2…]

  1. the cake I baked
  2. your old car
  3. our plan
  4. the money i gave
  5. the missing dog
  6. your phone
  7. the book I lent
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[Bạn đã nghĩ đến/về…?]

  1. tương lai của mình chưa?
  2. kế hoạch ăn tối chưa?
  3. thăm gia đình chưa?
  4. trang trí phòng chưa?
  5. học nhạc chưa?
  6. một kỳ nghỉ chưa
  7. công việc từ thiện chưa
A

[Have you thought about…?]

  1. your future
  2. dinner plans
  3. visiting family
  4. room decor
  5. learning music
  6. a vacation
  7. charity work
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[Tôi không tin (chắc)…]

  1. hôm nay trời sẽ mưa
  2. cô ấy thành thật
  3. anh ấy là người duy nhất
  4. đó là cuộc gọi đúng đắn
  5. anh ấy có thể xoay xở một mình
  6. đó là lựa chọn tốt nhất
  7. họ sẽ đúng giờ
A

[I’m not convinced…]

  1. it’ll rain today
  2. she’s truthful
  3. he’s the one
  4. it’s the right call
  5. he can manage alone
  6. it’s the best option
  7. they’ll punctual
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

[Điều gì khiến bạn nghĩ…?]

  1. tôi đang tức giận
  2. trời sẽ mưa
  3. anh ấy đang nói dối
  4. cô ấy thích bạn
  5. tôi quan tâm
  6. họ đang đến
  7. nó an toàn
A

[What makes you think…?]

  1. i’m angry
  2. it will rain
  3. he’s lying
  4. she likes you
  5. i’m interested
  6. they’re coming
  7. it’s safe
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

[Tôi không chắc làm thế nào để…?]

  1. nấu mì ống
  2. sử dụng thiết bị này
  3. đến đó
  4. sửa nó
  5. thắt cà vạt
  6. vận hành chiếc máy này
  7. thay lốp xe của mình
A

[I’m not sure how to…?]

  1. cook pasta
  2. use this device
  3. get there
  4. fix it
  5. tie a tie
  6. operate this machine
  7. change my tire
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

[Tôi đã hy vọng/mong…]

  1. bạn có thể giúp đỡ
  2. một ngày nắng đẹp
  3. được gặp bạn hôm nay
  4. được thăng chức
  5. được đi mua sắm
  6. có tin tốt
  7. được đến thăm bãi biển
A

[I was hoping…]

  1. you could help
  2. for a sunny day
  3. to see you today
  4. to get promotion
  5. to go shopping
  6. for good news
  7. to visit the beach
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[Bạn có chắc…không?]

  1. là bạn đã khóa cửa rồi không
  2. là mình có chìa khóa không
  3. đây là cách đúng đắn không
  4. là mình đã tắt đèn rồi không
  5. là bạn đã khóa xe không
  6. là bạn muốn thoát ra không
  7. là mình cảm thấy ổn không
A

[Are you sure…?]

  1. you locked the door
  2. you have the keys
  3. this is the right way
  4. you turned off the lights
  5. you locked the car
  6. you want to quit
  7. you’re feeling ok
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[Nó có giá trị/đáng giá (để)…]

  1. chờ đợi
  2. chúng ta xem
  3. với nổ lực của mọi người
  4. một lần thử
  5. hội nghị thảo luận
  6. các bạn trẻ học hỏi
  7. các du khách ghé thăm
A

[It’s worth…]

  1. the wait
  2. our viewing
  3. everyone’s effort
  4. a shot
  5. the conference to discuss
  6. learning for young people
  7. a visit for tourists
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[Đang tìm cách để làm gì đó…]

  1. học TA
  2. tìm một công việc
  3. mua một căn nhà
  4. đi du lịch nước ngoài
  5. bán chiếc xe của mình
  6. cải thiện sức khỏe của mình
  7. tham gia một phòng gym
A

[I’m looking to + V…]

  1. learn English
  2. find a job
  3. buy a house
  4. travel abroad
  5. sell my car
  6. improve my health
  7. join a gym
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

[Tôi không quen…]

  1. lái xe ở đây
  2. với thời tiết lạnh
  3. với việc dậy sớm
  4. với giọng nói của cô ấy
  5. làm việc muộn
  6. với các món ăn cay
  7. với những trò đùa của anh ấy
A

[I’m not used to…]

  1. driving here
  2. cold weather
  3. getting up early
  4. her accent
  5. working late
  6. spicy dishes
  7. his jokes
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

[Bạn có thể giải thích…]

  1. từ này không
  2. nó hoạt động ntn không
  3. tại sao muộn không
  4. các quy tắc không
  5. ý tưởng của bạn không
  6. chương này được không
  7. quyết định của bạn không
A

[Can you explain…]

  1. this word
  2. how it works
  3. why it’s late
  4. the rules
  5. your idea
  6. this chapter
  7. your decision
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

[Bạn có dự định…không?]

  1. đi du học phải không
  2. về thăm bố mẹ mình không
  3. nấu bữa tối nay không
  4. mua chiếc xe mới không
  5. xem phim không
  6. tham gia tập gym không
  7. tham dự bữa tiệc không
A

[Are you planning to + V…]

  1. study abroad
  2. visit your parents
  3. cook dinner tonight
  4. buy a new car
  5. watch a movie
  6. join the gym
  7. attend the party
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

[Tại sao bạn…]

  1. về nhà muộn
  2. bỏ bữa sáng
  3. chọn bộ phim đó
  4. lỡ chuyến xe buýt
  5. ăn bánh sandwich của tôi
  6. tắt đèn
  7. đóng cửa sổ
A

[Why did you…]

  1. come home late
  2. skip breakfast
  3. choose that movie
  4. miss the bus
  5. eat my sandwich
  6. turn off the light
  7. close the window
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

[Thật dễ dàng để…]

  1. nấu bữa tối
  2. học TA
  3. tập thể dục hàng ngày
  4. lên kế hoạch cho 1 chuyến đi
  5. giữ thái độ tích cực
  6. cải thiện cuộc sống của bạn
  7. sử dụng công nghệ mới
A

[It’s easy to…]

  1. cook dinner
  2. learn English
  3. exercise daily
  4. plan a trip
  5. stay positive
  6. improve your life
  7. use new technology
17
Q

[Hãy nhớ…]

  1. gọi cho mẹ nhé
  2. lấy chìa khóa của bạn
  3. đặt báo thức
  4. tắt đèn
  5. gặp nhau lúc 3pm
  6. đối xử tử tế với người khác
  7. làm bài tập về nhà nhé
A

[Remember to…]

  1. call your mom
  2. take your key
  3. set the alarm
  4. turn off lights
  5. meet at 3pm
  6. be kind to others
  7. finish homework tonight
18
Q

[Bạn phải…]

  1. thức dậy sớm
  2. hoàn thành công việc của mình
  3. học để thi
  4. có mặt đúng giờ
  5. lắng nghe cẩn thận
  6. tử tế với người khác
  7. tuân theo các quy tắc
A

[You have to…}

  1. wake up early
  2. finish your chores
  3. study for exam
  4. be on time
  5. listen carefully
  6. be kind to others
  7. follow the rules
19
Q

[Bạn làm gì…?]

  1. muốn ăn gì
  2. nghề gì
  3. thích làm gì
  4. học môn gì ở trường
  5. xem gì trên TV
  6. làm gì vào cuối tuần
  7. nghĩ gì về điều này
A

[What do you…?]

  1. like to eat
  2. do for a living
  3. enjoy doing
  4. study in school
  5. watch on TV
  6. do on weekend
  7. think about this
20
Q

[Tôi dự định…]

  1. học TA
  2. đọc thêm sách
  3. tìm công việc mới
  4. đi du lịch thế giới
  5. Họ có ý định tiết kiệm tiền
  6. Anh ấy có ý định đi du học
  7. Chúng tôi định đi thăm ông bà của mình
A

[I intend to…]

  1. learn English
  2. read more books
  3. find a new job
  4. travel the world
  5. They intend to save money
  6. He intends to study abroad
  7. We intend to visit our grandparents
21
Q

[Đó là tốt nhất…]

  1. ngày tuyệt nhất trong đời tôi
  2. thời gian tốt nhất để thư giãn
  3. nơi tốt nhất để ghé thăm
  4. bài hát hay nhất từ trước đến nay
  5. quyết định tốt nhất mà tôi đã đưa ra
  6. ngày tuyệt với nhất trong tuần
  7. khoảng thời gian tuyệt vời nhất mà tôi từng có
A

[It’s the best…]

  1. day of my life
  2. time to relax
  3. place to visit
  4. song ever
  5. decision i made
  6. day of the week
  7. time I’ve ever had
22
Q

[Bạn có cần…không?]

  1. giúp đỡ
  2. đi nhờ xe
  3. bút
  4. giúp một tay
  5. giúp việc gì
  6. chỉ đường
  7. nghỉ ngơi
A

[Do you need…?]

  1. help
  2. a ride
  3. a pen
  4. a hand
  5. a favor
  6. directions
  7. a break
23
Q

[Tôi cần thêm…]

  1. thông tin
  2. thời gian để hoàn thành
  3. thực hành TA nhiều hơn
  4. ví dụ để hiểu
  5. ngủ nhiều hơn tối nay
  6. không gian trong phòng của mình
  7. bạn bè để nói chuyện
A

[I need more…]

  1. information
  2. time to finish
  3. practice in English
  4. examples to understand
  5. sleep tonight
  6. space in my room
  7. friends to talk to
24
Q

[Giá như tôi có thể…]

  1. nói được tiếng Pháp
  2. tìm thấy chìa khóa của mình
  3. đi du lịch nhiều hơn
  4. gặp được bạn
  5. đến thăm Paris
  6. học nhanh hơn
  7. gặp được thần tượng của mình
A

[If only I could…]

  1. speak French
  2. find my keys
  3. travel more
  4. meet you
  5. visit Paris
  6. learn faster
  7. meet my idol
25
Q

[Lẽ ra tôi nên…]

  1. ở nhà
  2. học chăm chỉ hơn
  3. gọi cho bạn sớm hơn
  4. nghe lời khuyên
  5. yêu cầu giúp đỡ
  6. nghỉ ngơi
  7. mua chiếc xe đó
A

[I should have + V3 +…]

  1. stayed at home
  2. studied harder
  3. called you earlier
  4. listened to advice
  5. asked for help
  6. taken a break
  7. bought that car
26
Q

[Tôi hy vọng bạn…]

  1. thích món quà
  2. tìm thấy thành công
  3. có thể tham gia với chúng tôi
  4. thích món ăn
  5. thích bữa tiệc
  6. sớm cảm thấy tốt hơn
  7. tìm thấy những gì bạn cần
A

[I hope you…]

  1. like the gift
  2. find success
  3. can join us
  4. like the food
  5. enjoy the party
  6. feel better soon
  7. find what you need
27
Q

[Tôi vẫn chưa…]

  1. ăn trưa
  2. kết hôn
  3. tìm được việc làm
  4. đọc quyển sách đó
  5. đến thăm nơi đó
  6. tìm thấy chìa khóa của mình
  7. học đươc kỹ năng đó
A

[I haven’t + V3 +…yet]

  1. eaten lunch
  2. got married
  3. found a job
  4. read that book
  5. visited that place
  6. found my keys
  7. learned that skill
28
Q

[Tôi thích hơn…]

  1. ăn ở nhà
  2. đi dạo
  3. xem phim
  4. nghe nhạc
  5. đọc sách
  6. học những điều mới
  7. dành thời gian với bạn bè
A

[I prefer to…]

  1. eat at home
  2. go for a walk
  3. watch a movie
  4. listen to music
  5. read a book
  6. learn new things
  7. spend time with friends
29
Q

[Nó … thế nào?]

  1. lớn
  2. giá bao nhiêu
  3. sâu bao nhiêu
  4. rộng
  5. nặng
  6. Hôm nay trời nắng thế nào
  7. Từ đây đến đó bao xa
A

[How … is it?]

  1. big
  2. much
  3. deep
  4. wide
  5. heavy
  6. How hot is it today
  7. How far is it from here
30
Q

[… như thường lệ]

  1. Cô ấy đến muộn
  2. Tôi đi làm
  3. Tôi ăn sáng
  4. Họ rời đi sớm
  5. Tôi đi cầu thang bộ
  6. Cô ấy mỉm cười với tôi
  7. Anh ấy làm việc chăm chỉ
A

[… as usual]

  1. She arrived late,
  2. I go to work
  3. I eat breakfast
  4. They left early,
  5. I took the stairs,
  6. She smiled at me,
  7. He worked hard,
31
Q

[https://youtu.be/QCGVXfg0lz0?si=pFJmt74cCcMKfJRz
1:44:10

7.

A

[

7.

32
Q

[

7.

A

[

7.

33
Q

[

7.

A

[

7.

34
Q

[

7.

A

[

7.

35
Q

[

7.

A

[

7.

36
Q

[

7.

A

[

7.

37
Q
  • “Tôi đã hơi tăng cân” dịch sang tiếng Anh là:
  • “Tôi đã hơi giảm cân” dịch sang tiếng Anh là:
A

I have gained a bit of weight.

I have lost a bit of weight.