TA102 - Cập Nhật Mẫu Câu TA Flashcards
[Bạn có thường xuyên…? hoặc Bạn có hay…?]
(được dùng để hỏi về tần suất của một hành động)
- Bạn có hay tập thể dục không?
- Bạn có thường xuyên đi ăn ngoài không?
- Bạn có thường xuyên xem TV không?
- Bạn có thường xuyên thăm gia đình mình ko?
- Bạn có thường xuyên đọc sách không?
- Bạn có thường xuyên đi mua sắm không?
- Bạn có thường xuyên đi du lịch ko?
[How often do you…?]
- How often do you exercise?
- eat out?
- watch TV?
- visit your family?
- read books?
- go shopping?
- travel?
[Tôi đã suy nghĩ về…]
- Tôi đã suy nghĩ về tương lai của tôi
- Tôi đã suy nghĩ về việc đi chơi đâu đó
- Tôi đã suy nghĩ về việc đi thăm bạn bè
- Tôi đã suy nghĩ về việc đọc thêm
- Tôi đã suy nghĩ về việc xem một bộ phim
- Tôi đã suy nghĩ đến việc viết nhật ký
- Tôi đã suy nghĩ đến việc nuôi 1 con thú cưng
[I’ve been thinking about + N/V-ing…]
- my future
- going out
- visiting friends
- reading more
- watching a film
- writing a diary
- getting a pet
[Chuyện gì đã xảy ra với…?]
- Chuyện gì đã xảy ra với chiếc bánh tôi nướng?
- Chuyện gì đã xảy ra với chiếc xe cũ của bạn?
- Chuyện gì đã xảy ra với kế hoạch của chúng ta?
- Chuyện gì đã xảy ra với số tiền tôi đưa?
- Chuyện gì đã xảy ra với con chó mất tích?
- Chuyện gì đã xảy ra với điện thoại của bạn?
- Chuyện gì đã xảy ra với cuốn sách tôi cho mượn?
[What happened to + N/V2…]
- the cake I baked
- your old car
- our plan
- the money i gave
- the missing dog
- your phone
- the book I lent
[Bạn đã nghĩ đến/về…?]
- tương lai của mình chưa?
- kế hoạch ăn tối chưa?
- thăm gia đình chưa?
- trang trí phòng chưa?
- học nhạc chưa?
- một kỳ nghỉ chưa
- công việc từ thiện chưa
[Have you thought about…?]
- your future
- dinner plans
- visiting family
- room decor
- learning music
- a vacation
- charity work
[Tôi không tin (chắc)…]
- hôm nay trời sẽ mưa
- cô ấy thành thật
- anh ấy là người duy nhất
- đó là cuộc gọi đúng đắn
- anh ấy có thể xoay xở một mình
- đó là lựa chọn tốt nhất
- họ sẽ đúng giờ
[I’m not convinced…]
- it’ll rain today
- she’s truthful
- he’s the one
- it’s the right call
- he can manage alone
- it’s the best option
- they’ll punctual
[Điều gì khiến bạn nghĩ…?]
- tôi đang tức giận
- trời sẽ mưa
- anh ấy đang nói dối
- cô ấy thích bạn
- tôi quan tâm
- họ đang đến
- nó an toàn
[What makes you think…?]
- i’m angry
- it will rain
- he’s lying
- she likes you
- i’m interested
- they’re coming
- it’s safe
[Tôi không chắc làm thế nào để…?]
- nấu mì ống
- sử dụng thiết bị này
- đến đó
- sửa nó
- thắt cà vạt
- vận hành chiếc máy này
- thay lốp xe của mình
[I’m not sure how to…?]
- cook pasta
- use this device
- get there
- fix it
- tie a tie
- operate this machine
- change my tire
[Tôi đã hy vọng/mong…]
- bạn có thể giúp đỡ
- một ngày nắng đẹp
- được gặp bạn hôm nay
- được thăng chức
- được đi mua sắm
- có tin tốt
- được đến thăm bãi biển
[I was hoping…]
- you could help
- for a sunny day
- to see you today
- to get promotion
- to go shopping
- for good news
- to visit the beach
[Bạn có chắc…không?]
- là bạn đã khóa cửa rồi không
- là mình có chìa khóa không
- đây là cách đúng đắn không
- là mình đã tắt đèn rồi không
- là bạn đã khóa xe không
- là bạn muốn thoát ra không
- là mình cảm thấy ổn không
[Are you sure…?]
- you locked the door
- you have the keys
- this is the right way
- you turned off the lights
- you locked the car
- you want to quit
- you’re feeling ok
[Nó có giá trị/đáng giá (để)…]
- chờ đợi
- chúng ta xem
- với nổ lực của mọi người
- một lần thử
- hội nghị thảo luận
- các bạn trẻ học hỏi
- các du khách ghé thăm
[It’s worth…]
- the wait
- our viewing
- everyone’s effort
- a shot
- the conference to discuss
- learning for young people
- a visit for tourists
[Đang tìm cách để làm gì đó…]
- học TA
- tìm một công việc
- mua một căn nhà
- đi du lịch nước ngoài
- bán chiếc xe của mình
- cải thiện sức khỏe của mình
- tham gia một phòng gym
[I’m looking to + V…]
- learn English
- find a job
- buy a house
- travel abroad
- sell my car
- improve my health
- join a gym
[Tôi không quen…]
- lái xe ở đây
- với thời tiết lạnh
- với việc dậy sớm
- với giọng nói của cô ấy
- làm việc muộn
- với các món ăn cay
- với những trò đùa của anh ấy
[I’m not used to…]
- driving here
- cold weather
- getting up early
- her accent
- working late
- spicy dishes
- his jokes
[Bạn có thể giải thích…]
- từ này không
- nó hoạt động ntn không
- tại sao muộn không
- các quy tắc không
- ý tưởng của bạn không
- chương này được không
- quyết định của bạn không
[Can you explain…]
- this word
- how it works
- why it’s late
- the rules
- your idea
- this chapter
- your decision
[Bạn có dự định…không?]
- đi du học phải không
- về thăm bố mẹ mình không
- nấu bữa tối nay không
- mua chiếc xe mới không
- xem phim không
- tham gia tập gym không
- tham dự bữa tiệc không
[Are you planning to + V…]
- study abroad
- visit your parents
- cook dinner tonight
- buy a new car
- watch a movie
- join the gym
- attend the party
[Tại sao bạn…]
- về nhà muộn
- bỏ bữa sáng
- chọn bộ phim đó
- lỡ chuyến xe buýt
- ăn bánh sandwich của tôi
- tắt đèn
- đóng cửa sổ
[Why did you…]
- come home late
- skip breakfast
- choose that movie
- miss the bus
- eat my sandwich
- turn off the light
- close the window