Idioms Flashcards
JennyEnglish
Bật khóc
Burst into tears.
Ex: I burst into tears when i lose money
Hôm nay tôi ăn chay
Today i’m eating vegan
Vegetarian is a person who does not eat meat for health or religious reasons or because they want to avoid being cruel to animals
Nói dễ hơn làm
Easier said than done
Khi chúng ta … già đi/ngày càng có tuổi
Grow older ||| When we grow older. Will you still love me?
Mặt đỏ bừng … vì ngại
When i’m embarrassed. My face goes red
Nghỉ…sinh con/nghỉ thai sản
to be on maternity leave.
Ex: She will be on maternity leave
Nếu cô ấy đang nghỉ hoặc đã nghỉ thì: She is (was) on maternity leave
Tôi nặng 78 kg
I weigh 78 kilos
Là con một…hèn gì
She is an only child
get married to …or… get married with
I want to get married to her
Cha nào…con nấy
Like father like son
‘Làm việc tối ngày’ nói thế nào trong tiếng Anh
“Dawn” nghĩa là bình minh, còn “Dusk” chỉ hoàng hôn, nói về ai đó làm việc từ sáng tới tối sẽ như thế nào?
“from dawn to dusk”
- I worked from dawn to dusk .
- Paul talked unceasingly from dawn to dusk.
- During harvest they work from dawn to dusk.
- New York buzzes from dawn to dusk.
- He works from dawn to dusk, and often well into the night.
- We worked from dawn to dusk, seven days a week.
- Hong Kong buzzes from dawn to dusk at a dizzy pace.
- It’s go, go, go from dawn to dusk, and getting your life in order can be a nightmare.
- Kalchu was busy all the time, working the land from dawn to dusk.
- The Daley Ranch nature preserve will be open free every day from dawn to dusk.
- This extremely lazy lifestyle was one long yawn from dawn to dusk.
- Everything you need to create great make-up looks from dawn to dusk.
WORK LIKE A CLOCK (làm việc liên tục không ngừng nghỉ)
300 câu thành ngữ phổ biến
https://pasal.edu.vn/300-thanh-ngu-anh—viet-pho-bien-nhat-trong-tieng-anh-giao-tiep-n470.html
Nghĩa đen: Anh gãi lưng tôi, tôi sẽ gãi lưng cho anh, có nghĩa là nếu ‘anh làm điều này cho tôi, tôi sẽ làm điều đó cho anh’
“Có qua có lại mới toại lòng nhau”
‘You scratch my back and I’ll scratch yours’ to mean that one person helps another on condition that the second person helps them in return.
You know, I think we can help each other out here. I’ll lend you my car on Friday if you let me borrow your camera for the wedding. You scratch my back and I’ll scratch yours.
If you could come and fix my radiators that would be really helpful. I’ll do that translation exercise for you if you like. You scratch my back and I’ll scratch yours.
Tục ngữ ” Có mới nới cũ ” trong ngôn ngữ tiếng việt được thể hiện một cách rõ dàng và ý nghĩa nhất. Vậy trong tiếng anh là gì?
” New one in, old one out “
– Last week, he still loved ex- girlfriend. However, today he has a new girlfriend. It’s new one in, old one out.
(Tuần trước, anh ấy vẫn yêu cô bạn gái cũ. Tuy nhiên, hôm nay anh ấy đã có cô bạn gái mới. Thật là có mới nới cũ)
Như bạn ước (muốn gì được đấy)/tùy thích
- Ăn bao nhiêu tùy thích.
- Bạn được tự do làm những gì bạn muốn.
- Bạn có thể làm những gì bạn muốn ngoài giờ làm việc.
- Hãy làm những gì bạn muốn/xin vui lòng.
- Bạn có thể ngồi hoặc đứng tùy ý.
“As you wish”
- Eat as much as you wish.
- You are free to do as you wish.
- You may do as you wish outside working hours.
- Do as you wish/please.
- You may sit down or stand, just as you wish.