Neither - Either Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Dưới đây là 10 câu sử dụng “neither” và “either” trong tiếng Anh kèm theo bản dịch tiếng Việt:

  1. Neither of the answers is correct.
    Cả hai câu trả lời đều không đúng.
  2. I don’t like either of the movies.
    Tôi không thích bất kỳ bộ phim nào trong số đó.
  3. Neither of them wants to go to the party.
    Cả hai người đều không muốn đi dự tiệc.
  4. You can choose either red or blue for the paint.
    Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc màu xanh để sơn.
  5. Neither option is suitable for our needs.
    Cả hai lựa chọn đều không phù hợp với nhu cầu của chúng ta.
  6. He hasn’t seen either of those movies.
    Anh ấy chưa xem bộ phim nào trong số đó.
  7. Neither of the books was interesting.
    Cả hai cuốn sách đều không thú vị.
  8. Either you finish your work, or you will not go out.
    Hoặc bạn hoàn thành công việc của mình, hoặc bạn sẽ không ra ngoài.
  9. Neither solution addresses the problem completely.
    Cả hai giải pháp đều không giải quyết vấn đề một cách hoàn toàn.
  10. You can have either the cake or the pie.
    Bạn có thể chọn hoặc là bánh ngọt hoặc là bánh pie.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dưới đây là một số câu khác với “neither” và “either”:

  1. Neither option is available at the moment.
    Cả hai tùy chọn đều không có sẵn vào lúc này.
  2. She can’t find either of her keys.
    Cô ấy không thể tìm thấy bất kỳ chìa khóa nào của mình.
  3. Neither of the teams won the match.
    Cả hai đội đều không thắng trận đấu.
  4. You can either call me or send an email.
    Bạn có thể gọi cho tôi hoặc gửi email.
  5. Neither of the answers provided was helpful.
    Cả hai câu trả lời được đưa ra đều không hữu ích.
  6. Either answer will be acceptable.
    Câu trả lời nào cũng sẽ được chấp nhận.
  7. Neither of the restaurants we tried was open.
    Cả hai nhà hàng chúng tôi thử đều không mở cửa.
  8. Either he will come to the party, or he will stay home.
    Hoặc anh ấy sẽ đến dự tiệc, hoặc anh ấy sẽ ở nhà.
  9. Neither of the suggestions worked for the project.
    Cả hai gợi ý đều không hiệu quả cho dự án.
  10. You can either take the bus or walk to school.
    Bạn có thể đi xe buýt hoặc đi bộ đến trường.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly