Conjunction - Leading Words Flashcards
1
Q
Thực tế là,…
Từ đồng nghĩa với Thực tế là,…
Nhưng thực tế là,…
Vd:
- Cô ấy có vẻ rất tự tin khi phát biểu, nhưng thực tế là cô ấy rất sợ hãi.
- Chúng tôi đã nghĩ rằng anh ấy (đã) nghiêm túc nhưng thực tế là anh ấy đang đùa giỡn
- Thực tế là con người và khủng long không bao giờ sống cùng thời điểm trên trái đất.
- Căn nhà trông rất cũ kỹ, nhưng thực tế là nó khá mới
- Trên thực tế, anh ấy là một giáo viên.
- Thực ra, bất kỳ nguồn cảm hứng đột xuất nào cũng không thể thay thế được việc luyện tập võ thuật lâu dài.
A
In fact,…
In reality,…
But in reality,…
Ex:
- She seemed so confident while giving the speech, but in reality, she was terrified.
- We thought he was serious but in reality he was joking
- In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the same time.
- The house looks very old, but in reality it’s quite new
- In fact, he is a teacher.
- Any sudden inspiration in fact can not replace the long-term Kung fu.
2
Q
___ I thought, she had gone abroad
A
As (Như tôi đã nghĩ, cô ấy đã đi ra nước ngoài)