Conjunction - Leading Words Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Thực tế là,…

Từ đồng nghĩa với Thực tế là,…

Nhưng thực tế là,…

Vd:
- Cô ấy có vẻ rất tự tin khi phát biểu, nhưng thực tế là cô ấy rất sợ hãi.

  • Chúng tôi đã nghĩ rằng anh ấy (đã) nghiêm túc nhưng thực tế là anh ấy đang đùa giỡn
  • Thực tế là con người và khủng long không bao giờ sống cùng thời điểm trên trái đất.
  • Căn nhà trông rất cũ kỹ, nhưng thực tế là nó khá mới
  • Trên thực tế, anh ấy là một giáo viên.
  • Thực ra, bất kỳ nguồn cảm hứng đột xuất nào cũng không thể thay thế được việc luyện tập võ thuật lâu dài.
A

In fact,…

In reality,…

But in reality,…

Ex:
- She seemed so confident while giving the speech, but in reality, she was terrified.

  • We thought he was serious but in reality he was joking
  • In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the same time.
  • The house looks very old, but in reality it’s quite new
  • In fact, he is a teacher.
  • Any sudden inspiration in fact can not replace the long-term Kung fu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

___ I thought, she had gone abroad

A

As (Như tôi đã nghĩ, cô ấy đã đi ra nước ngoài)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly