QUALITY Flashcards

1
Q

Quality Management

A

DEFINITION
- Là sự kết hợp giữa organization’s quality policy (liên quan đến planning, managing, controlling quality) với product quality requirement để meet stakeholder’s objectives.

KEY CONCEPTS
- Cố gắng thực hiện yêu cầu của khách hàng sẽ dẫn đến việc team phải làm việc quá nhiều, giảm profits và tăng overall project risks, sự mất mát nhân sự, errors, or rework.
- Cố gắng thực hiện công việc để kịp deadline sẽ đẫn đến việc undected errors, giảm profits, và tăng risk.
- Quality và Grade là 2 khái niệm khác nhau. Sẽ ko có vấn đề nếu sản phẩm ở low-grade nhưng high quality, tuy nhiên, có thể có vấn đề nếu high-grade mà low quality.
- The cost of prevention < the cost of correction.
- Cần hiểu các cặp từ sau:
(1) Prevention (keep error out of the process) === inspection (keep error out of the customer’s hand)
(2) Attribute sampling (lấy mẫu thử bao gồm cả conform và non-conform) === Variable sampling (lấy mẫu thử để đo mức độ conform)
(3) Tolerance (Ngưỡng chấp nhận) === Control limits (ngưỡng kiểm soát)
- CoQ = prevention + appraisal (thẩm định) + failure cost (poor quality cost = lost + rework)
==> Decision about CoQ over a product’s life cycle are concern of program manager trở lên.
- 5 level quality management
Level 1: Để customer tự tìm lỗi
Level 2: Bắt lỗi trước khi đưa cho khách hàng
Level 3: có QA để check process chứ ko chỉ defect
Level 4: Đưa Quality vào trong plan và design
Level 5: Văn hóa đảm bảo chất lượng trong toàn tổ chức

TRENDS AND EMERGING PRACTICES

(1) Lấy ý kiến của khách hàng = sự kết hợp của conformance to requirement và fits for use
(2) Continual improvement = Plan - Do - Check - Act (Deming) + Total Quality Management như là Six Sigma, Lean Six Sigma
(3) Xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp
(4) Cần tìm đúng resource để đáp ứng công việc

TAILORING CONSIDERATIONS

(1) Policy Complaince and auditing
(2) Standard and regulatory complaince
(3) Continuos improvement
(4) Stakeholder Engagement = có collborative với khách ko?

CONSIDERATIONS FOR AGILE/ADAPTIVE

  • Review liên tục chứ ko phải đợi đến cuối dự án ==> change cost is lower.
  • Retrospective meeting sẽ kiểm tra xem quality process có hiệu quả không
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

8.1 Plan Quality Management

A

WHAT?
Xác định các yêu cầu quality hoặc các chuẩn cho project và deliverables
Document lại cách thức làm thế nào để dự án có thể đáp ứng yêu cầu requirement đó.
==> Plan Quality quan tâm đến chất lượng công việc cần phải có.

KEY BENEFITS
Đưa ra guide và định hướng về cách quản lý quality và làm thế nào để verify nó

KEY INPUT/ OUTPUT

  • Input =
    (1) Requirement plan, Requirement Doc, Requirement Trace, Scope Baseline
    (2) Stakeholder plan, Stakeholder Register
    (3) Risk plan, Risk Register
  • Output = Quality Plan + Quality Metric

NOTED
(1) Flow chart = process flow = Hiển thị các bước tuần tự
==> dùng để hiểu và estimate Cost of Quality cho process
==> Dùng để xác định bước nào defect có thể xuất hiện để check
==> Value Chain = SIPOC = Supplier - input - process - output - customer

(2) Test and inspect planning
Xác định làm thế nào để test và inspect sản phẩm. có thể có alpha test, beta test.

(3) Quality Plan chứa:
- Quality Role and Responsible

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

8.2 Manage Quality

A

WHAT?
Làm bước dịch plan sang các hoạt động quality mà kết hợp quality policy của tổ chức vào dự án.
==> Manage Quality sử dụng data có được từ Control Quality để có được cái nhìn tổng quan về quality status của dự án.

KEY BENEFITS

  • Tăng khả năng đạt được các mục tiêu quality
  • xác định các bước ko hiệu quả và các nguyên nhân của việc chất lượng kém

KEY INPUT/ OUTPUT

  • Input = Quality Control Measurement (out put của Control Quality)
  • Output = Quality Report + Test and Evaluate Documents (checklist)

NOTED
(1) Manage Quality = QA + product design aspect + process improvement
Manage Quality thuộc Cost of Comformance (CoQ)
Manage Quality = work for everybody

(2) Audits = hoạt động độc lập, và có cấu trúc cố định dùng để
- xác định những best practice và change request được thực thi
- Xác định lỗi sai, thiếu xót
- share best practice trong tổ chức
- là một hoạt động chủ động bảo vệ và nâng cấp process nhằm nâng cao hiệu năng của team
- Lesson learn register nhấn mạnh sự đóng góp của audit

(3) Design for X
(4) Problem Solving
Define the Problem -> Root-cause -> Solutions -> Best solution -> Implement -> Verify hiệu quả của solution
(5) Quality improvement method
là để phân tích và đánh giá cơ hội cho việc improve
(6) Quality Report chứa:
- Issues
- recomendations about improvement/ corrective action
- Summary of findings from Control Quality

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

8.3 Control Quality

A

WHAT?
Là bước kiểm soát và ghi lại kết quả của việc thực thi các hoạt động kiểm lý chất lượng
Để đánh giá performance của dự án và đảm bảo output của dự án được hoàn thành, đúng và đáp ứng yêu cầu của khách.
Đo sự hoàn thành, sự đáp ứng và fit for use.

KEY BENEFITS
Verify deliverables và work để meet được với yêu cầu của khách hàng. Từ đó lấy được final approval.

KEY INPUT/ OUTPUT

  • Input = Deliverables, Quality metrics, Work performance data
  • Output = Quality control meansurements + Verfied Deliverables + Work performance information

NOTES

(1) Check sheet = tall sheet = frequentcies / conserquence (thường xuyên hoặc tuần tự)
(2) Những meeting sau thuộc Control Quality
- Approved change request review
- Retrospective meeting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly