l'oppostion et les prépositions Flashcards
1
Q
cependant et pourtant
A
sự trái ngược, thường có “ et “ ở trước
- et cependant
- et pourtant
2
Q
par contre et en revanche
A
đối lập, để NHẤN MẠNH
3
Q
Néanmoins et toutfois
A
đối lập nhưng có phần GIẢM NHẸ
4
Q
Or
A
~ thế mà
- ở đầu câu
- bổ nghĩa cho kết quả
5
Q
diên tả sự diễn ra ĐỒNG THỜI
A
alor que , pendant que , tandis que
6
Q
diễn tả sự nhượng bộ ~ mặc dù ( subjontif )
A
- bien que: mặc dù
- encore que: mặc dù
7
Q
diễn tả sự hạn chế (subjontif)
A
- quoique : mặc dù
- sans que : thiếu, không
8
Q
malgré
A
- mặc dù …. nhưng
- đi với N, pronom
9
Q
en dépit de
A
bất chấp cái gì
10
Q
quel/quelle que
qui que
Où que
A
- bất cứ cái gì
- bất cứ ai
- bất cứ đâu
(subjontif)
11
Q
cách thức dùng giới từ: (5)
à
A
- chỉ nới mình đang ở/ đến
- N được sử dụng để làm gì
- thành phần
- so sánh
- giao tiếp
12
Q
cách thức dùng giới từ: (7)
de
A
- xuất xứ
- sở hữu
- thể loại
- chất liệu
- nội dung
- thái độ tỏ ra
- so sánh
13
Q
cách thức dùng giới từ: (5)
en
A
- địa điểm ở (quốc gia giống cái)
- phương tiện
- chất liệu
- cách ăn mặc hàng ngày
- khoản thời gian ngắn