29/5 -> 10/6/2023 Flashcards
Tiêu cái gì
Dépenser de
Quay về, trở về từ đâu, từ cái gì
Rentrer de
Ex: rentrer du travail : đi làm về
Như thể là
Comme si + mệnh đề indicatif
Sự ngu ngốc (n)
Bêtise (f.n)
Bị trừng phạt
Être puni (e)
Chuẩn bị (v)
(Se) préparer
Ăn sáng
Prendre un petit-déjeuner
Đi vệ sinh
Faire la toilette
Tắm
Faire la douche
Ra khỏi đâu
Sortir de qqch
Je sors de la maison à 6h30 tous les matins
Đi làm >< đi làm về
Partir au travail >< rentrer du travail
Nó phụ thuộc
Ça dépend
Cất cánh (v)
Décoller
Đỗ xuống biển (v)
Amerrir
1 tiếng xếp hàng
Une heur de queue
Không thể tin được (adj)
Inacceptable
Vôi vã làm gì
Être pressé de V
Lễ tình nhân
La saint valentin
Không có gì đặc biệt
Rien de spécial
Không có gì
Tout à fait
Người qua đường (m)
Passant
Điển hình (adj)
Typique
Bức chân dung (m)
Portrait
Giấy phép , sự cho phép (f)
Autorisation
Đừng lo lắng !
Ne vous inquiétez pas !
Chú ý đến cái gì
Faire attention à
Gương mặt
Visage (m)
Chỉ ra (v)
Montrer
Từ xa hoặc từ đằng sau
De loin ou de dos
Sự di chuyển, dịch chuyển
Déplacement (m)
Chuyến đi
Voyage (m)
Chính xác (adv)
Exactement
Nhanh (adj)
Vite
Phòng ấn tượng
La salle des impressionniste
Bị xa (v)
S’éloigner
Tầng dưới
L’étage inférieur
Cuộc triển lãm
Exposition (n.f)
Giai đoạn, thời kì
Époque
Tầng trệt
Rez-de-chaussée
Bức tranh
Peintre
Xuống lại 1 tầng
Redescendre d’un étage
Người thanh tra
Inspecteur (m)
Cơ thể
Le corps
Uỷ viên (m)
Commissaire
Kéo dài cái gì, đến đâu (v)
Allonger
Chân chần (không đi cái gì)
Les pieds nus
Ghế xofa
Canapé (m)
Đi tới đâu, hướng tới đâu
Se diriger
Thông báo, với cảnh sát
Prévenir la police
Phát hiện
Découvrir