J Flashcards
基本(上)
Jīběn: Cơ bản
VD: 基本上 là về cơ bản
基础
Jīchǔ: Cơ bản, nền tảng
VD: 他们的基础知识很好
及时
Jíshí: Kịp thời, kịp lúc
VD: 来的很及时
。。。极了
…Jíle:___ quá
集体
Jítǐ: Tập thể
VD: 他加入了集体运动
集中
Jízhōng: Tập trung (Có thể dùng làm ĐT/TT)
VD: 我要集中注意学习/开车的时候精神要集中
计算
Jìsuàn: Tính toán/Tính kế
记录
Jìlù: Ghi chép/Bản ghi/Thư ký
记者
Jìzhě: Ký giả, nhà báo
纪录
Jìlù: Kỷ lục
纪念
Jìniàn: Đồ kỷ niệm/Tưởng nhớ
技术
Jìshù: Kỹ thuật/Công nghệ
继续
Jìxù: Tiếp tục
VD: 他吃完饭后继续工作
加快
Jiākuài: Tăng tốc
加强
Jiāqiáng: Tăng cường
家具
Jiājù: Công cụ
家属
Jiāshǔ: Người trong nhà
家乡
Jiāxiāng: Quê hương
价格
Jiàgé: Giá cả
价钱
Jiàqián: Giá cả
价值
Jiàzhí: Giá trị
坚持
Jiānchí: Kiên trì
坚决
Jiānjué: Kiên quyết, quyết tâm
VD: 我们坚决反对这个决定
坚强
Jiānqiáng: Kiên cường
简单
Jiǎndān: Đơn giản
简直
Jiǎnzhí: Quả thực, thật là
VD: 他简直不知道怎么办才好
建
Jiàn: Xây dựng
VD: 这里建了一座大楼
建成
Jiànchéng: Xây dựng xong
VD: 这座古塔建成一千多年了
建立
Jiànlì: Thành lập, tạo dựng
VD: 他们建立了一家搬运公司
建设
Jiànshè: Xây dựng / Lập nên (dùng cho quốc gia, tập thể)
建议
Jiànyì: Kiến nghị
将近
Jiāngjìn: Xấp xỉ, sắp, gần
VD: 这家公司成立将近十年了
将来
Jiānglái: Tương lai
交流
Jiāoliú: Giao lưu
交往
Jiāowǎng: Giao du, giao lưu
VD: 我不再和他交往了
交易
Jiāoyì: Giao dịch
教练
Jiàoliàn: Huấn luyện viên / Huấn luyện
VD: 武术(wǔshù=võ)教练 / 她教练孩子们学习骑自行车
结实
Jiēshi: Chắc bền, khỏe mạnh
VD: 他的身体结实
接待
Jiēdài: Tiếp đãi
VD: 酒店接待了许多客人
接近
Jiējìn: Tiếp cận, gần kề/ Tương tự, gần giống
VD: 我感觉到他接近我了 / 这些儿童的年龄很接近
节约
Jiéyuē: Tiết kiệm
结合
Jiéhé: Kết hợp / Kết hôn
VD: 文化和经济紧密结合 / 两人已经结合多年了
结婚
Jiéhūn: Kết hôn
结束
Jiéshù: Kết thúc
解决
Jiějué: Giải quyết
解开
Jiěkāi: Cởi, tháo gỡ / Giải quyết
VD: 你解开了这个问题吗?
金
Jīn: Vàng
金牌
Jīnpái: Huy chương vàng
仅仅
Jǐnjǐn: Chỉ mới, vẻn vẹn, đơn thuần
VD: 她仅仅是一个学生
尽量
Jǐnliàng: Cố gắng hết mức, thỏa thuê hết mức, dốc sức
VD: 你尽量玩吧
紧张
Jǐnzhāng: Căng thẳng, hồi hộp
进步
Jìnbù: Tiến bộ
进展
Jìnzhǎn: Tiến triển, tiến hóa
VD: 我们的工作进展很快
近期
Jìnqī: Dạo này, gần đây
VD: 近期他工作非常忙碌
京剧
Jīngjù: Kinh Kịch Trung Quốc
经济
Jīngjì: Nền kinh tế / Thu nhập / Quản lý / Tiết kiệm
经历
Jīnglì: Từng trải qua
VD: 他经历过很多事
经验
Jīngyàn: Kinh nghiệm / Đã từng trải qua
经营
Jīngyíng: Kinh doanh / Tổ chức, tiến hành
VD: 这家公司经营各种产品 / 他们开始经营新项目
精彩
Jīngcǎi: Xuất sắc
精神
Jīngshén: Tinh thần, trí óc
景色
Jǐngsè: Phong cảnh
警察
Jǐngchá: Cảnh sát
久
Jiǔ: Lâu
旧
Jiù: Cũ / Trước đây
救
Jiù: Cứu giúp
就业
Jiùyè: Vào nghề, đi làm, tìm việc
VD:
举办
Jǔbàn: Tổ chức, cử hành
具体
Jùtǐ: Cụ thể, rõ ràng
具有
Jùyǒu: Có đủ, sẵn có, vốn có
VD: 这道菜具有中国特色
剧场
Jùchǎng: Rạp hát, nhà hát
据说
Jùshuō: Nghe đồn
决定
Juédìng: Quyết định
决赛
Juésài: Trận chung kết
VD: 他们进入了决赛
决心
Juéxīn: Quyết tâm
绝对
Juéduì: Tuyệt đối, nhất
VD: 我的朋友绝对都是好人
极其
Jíqí: Vô cùng
即将
Jíjiāng: Gần/Sắp/Sẽ
集合
Jíhé: Tập hợp
记载
Jìzǎi: Ghi chép
纪律
Jìlǜ: Kỷ luật
技巧
Jìqiǎo: Kỹ năng
季节
Jìjié: Mùa vụ
即使
Jíshǐ: Cho dù
VD: 即使天黑了,我也不怕
既然
Jìrán: Đã
VD: 既然这是他的意见,我不反对
加入
Jiārù: Tham gia
假如
Jiǎrú: Giả dụ
坚固
Jiāngù: Kiên cố, chắc chắn
检测
Jiǎncè: Kiểm tra đo lường
减肥
Jiǎnféi: Giảm cân
减少
Jiǎnshǎo: Giảm thiểu
VD: 自动化减少了工作量
简历
Jiǎnlì: Sơ yêu lí lịch
渐渐
Jiànjiàn: Dần dần
VD: 我的心情渐渐好起来
讲究
Jiǎngjiu: Sang trọng
讲座
Jiǎngzuò: Buổi tọa đàm/buổi báo cáo
降
Jiàng: Hạ, giảm
交际
Jiāojì: Giao tiếp
教授
Jiàoshòu: Giáo sư
教训
Jiàoxùn: Bài học/Dạy bảo
阶段
Jiēduàn: Giai đoạn
VD: 这个项目(xiàngmù=dự án)分为几个阶段
节省
Jiéshěng: Tiết kiệm
解释
Jiěshì: Giải thích
紧密
Jǐnmì: Chặt chẽ/Liên tục
VD: 他们合作很紧密/他们联系紧密
镜子
Jìngzi: Gương
居民
Jūmín: Cư dân
距离
Jùlí: Khoảng cách
聚会
Jùhuì: Tụ họp
竟然
Jìngrán: Vậy mà lại
VD: 他竟然忘记了我的生日
具备
Jùbèi: Có đầy đủ
VD: 我具备坚定的决心
嫉妒
Jídù: Ghen ghét, đố kỵ
VD: 我嫉妒他的幸福生活