F Flashcards
发烧
Fāshāo: Sốt
发表
Fābiǎo: Phát biểu
发达
Fādá: Phát đạt/Phát triển
法官
Fǎguān: Thẩm phán
法律
Fǎlǜ: Pháp luật
法院
Fǎyuàn: Tòa án
翻译
Fānyì: Dịch (Có thể dùng làm DT/ĐT)
发展
Fāzhǎn: Phát triển
反对
Fǎndùi: Phản đối
烦恼
Fánnǎo: Phiền não
反映
Fǎnyìng: Phản chiếu/Báo cáo
范围
Fànwéi: Phạm vi/Hạn chế
反而
Fǎn’ér: Trái ngược
VD: 她不觉得累,反而很有精神 (jīngshén=tinh thần, sức sống)
方案
Fāng’àn: Phương án
方针
Fāngzhēn: Phương châm
放松
Fàngsōng: Thư giãn
分散
Fēnsàn: Phân tán
分布
Fēnbù: Phân bố
VD: 树木在森林中均匀(jūnyún=đều)分布
反复
Fǎnfù: Lặp lại/Hay thay đổi
分手
Fēnshǒu: Chia tay
发言
Fāyán: Phát biểu
反应
Fǎnyìng: Phản ứng
方式
Fāngshì: Phương thức
奋斗
Fèndòu: Phấn đấu
风格
Fēnggé: Phong cách
风景
Fēngjǐng: Phong cảnh
风俗
Fēngsú: Tập quán
封闭
Fēngbì: Đóng kín (Có thể dùng làm ĐT/TT)
VD: 大雪封闭了道路/他的心灵(xīnlíng=tâm hồn)很封闭
否则
Fǒuzé: Nếu không thì
VD: 你必须努力,否则就要失败(Shībài=thất bại)
符号
Fúhào: Biểu tượng
VD: 数学(shùxué=toán học)符号很重要
防止
Fángzhǐ: Phòng ngừa
房东
Fángdōng: Chủ nhà cho thuê
房租
Fángzū: Tiền nhà
访问
Fǎngwèn: Phỏng vấn
费
Fèi: Chi phí
符合
Fúhé: Phù hợp
付岀
Fùchū: Trả giá
负担
Fùdān: Gánh nặng
复制
Fùzhì: Bản sao
方便
Fāngbiàn: Thuận tiện
费用
Fèiyòng: Tốn kém/Chi phí
丰富
Fēngfù: Phong phú
风险
Fēngxiǎn: Mạo hiểm
VD: 你不知道炒股(chǎogǔ=chứng khoán)有风险吗?
否认
Fǒurèn: Phủ nhận
VD: 他们否认对事故(shìgù=sự cố/tai nạn)负责
复杂
Fùzá: Phức tạp
父母
Fúmǔ: Bố mẹ
方向
Fāngxiàng: Phương hướng
放弃
Fàngqì: Từ bỏ, vứt bỏ
VD: 她没有放弃她的工作
放暑假
Fàng shǔjià: Nghỉ hè
服务员
Fúwùyuán: Phục vụ
复印
Fùyìn: Photocopy
VD: 我需要复印这份文件(wénjiàn=văn kiện)