BONUS_20 Flashcards
如:内容过时陈旧
陈旧
chen2jiu4
bày trận () sách cũ () … để bán
lỗi thời
如:是武术冠军
冠军
guan4jun1
trạng nguyên () tay nắm () trên đầu có mũ ()
quán quân
如:嗓子疼
嗓
sang3
cổ họng
cổ họng có miệng () nhiều () dây thần kinh như mộc ()
如:药物过敏
过敏
guo4min3
dị ứng
dị ứng là mỗi ngày () đều né bị đánh () bởi nó
如: 工作很勤奋
勤奋
qin2fen4
siêng năng
siêng năng biết dùng lực () làm nên ruộng () lớn ()
如:把脉不是无别准
脉
mai4
mạch
mạch của 1 người () còn sống vĩnh viễn () đập
如:牌子不太喜欢
牌子
pai2zi
bảng hiệu
bảng hiện là 1 tấm () cắm xuống () trên điền () thông tin
如:没让座很惭愧
惭愧
can2kui4
hổ thẹn
hổ thẹn đều do tâm () phải trảm () quỷ () mới k còn hổ thẹn nữa
如:共踢进1282个球
踢
ti1
đá, sút
dùng chân () ngày () nào cũng đá ()
如:快给病人注射
射
she4
bắn
khi bắn tên thân trên () phải thủ ()
如:无可奈何
奈何
nai4he2
không biết làm sao
nại hà
hai đứa nhỏ () k bt làm sao làm việc lớn ()
如:高科技
科技
ke1ji4
khoa học và công nghệ
khoa học lấy gạo () làm đầu () kỹ thuật lấy tay () chống đấy () nên
如:广泛播逐渐打破了语言障碍
逐渐
zhu2jian1
dần dần
chạy () bắt con heo () để trảm () thì cần từ từ
如:排除障碍
障碍
zhang4ai4
trở ngại
chương () mà vấp f gò đất () thì là trở ngại
如:吸收的热能较少
吸收
xi1shou1
hấp thụ
如:大门敞开
敞开
chang2kai1
mở rộng
xưởng khai
hoàng thượng () đánh () nước khác để mở rộng đất ()
如:载人走动是有明显鼓风作用
鼓风
gu3feng1
thông gió
cổ phong
lấy đất làm tựa () 2 tay () gõ trống () đập xuống () để thông gió
如:宫廷政变
宫廷
gong1ting2
cung đình
cung có mái () dưới mái có các ô vuông () vua () thấy rất (tinsg)
如: 陌生人
陌生
mo4sheng1
xa lạ, kh quen
trên gò đất () gặp trăm () người k quen
如:承担义务
承担
cheng2dan1
đảm đương
thừa nhận () mẹ tôi sáng sớm () nào tay () cũng đam đương gia đình
如:培养孩子的责任感
责任
ze2ren4
trách nhiệm
vua () gặp bối () là trách
如:生活的磨练中形成责任
磨炼
mo2lian4
ma luyện, tr. dồi
luyện thì đá () cũng thành gỗ ()
如:一只密蜂无法过产寒的冬天就是工蜂
工蜂
gong1feng1
ong thợ
ong thợ thuộc bộ súc () đuôi có kim ()
如:一只密蜂无法过产寒的冬天就是工蜂
蜜蜂
mi4feng1
con ong
con ong có mật () thuộc bộ trùng ()
如:我发现了一只翅膀受了重伤。。,
翅膀
chi4bang4
cánh
cánh f chống đỡ () và vũ để bay () thân () thì tựa theo bay.
如:或者摆脱一场意外的团竞
脱
tuo1
cởi
cởi đồ cho em trai ()
如:电扇
扇
shan1
cái quạt
quạt có vũ () bảo hộ () cho mát
如:雄蜂飞舞格外活跃
雄
xiong2
trống, đực
nam giới có tay () là công () và chim đuôi ngắn ()
如:大师档案
档案
dang4an4
hồ sơ
đương án
hồ sơ đang () là mộc ()
如:A 的报纸就销售一空。
销售
xiao1shou4
tiêu thụ
tiêu thụ là tiêu tiền () ()
如:在他的报纸堆随便越来越高了。
堆
dui1
đống, chồng
1 đống () chim đuôi ngắn () trên đất
如: 请求他们把准备丢弃得救报纸卖给他
丢弃
diu1qi4
vứt đi
đôi khi f vứt bỏ thứ đầu () tiên để đi
如:冒险家
冒险
mao4xian3
mạo hiểm
mạo () trên gò đất () đi kiểm tra ()
如:曾在报社工作
报社
bao1she4
cơ quan báo chí
báo xã
xã hội () f có tòa báo ()
如:他握着笔在写字。
握
wo4
nắm chặt
f nắm () nhà () trong tay