BAI 20 Flashcards
picture-story book stalls
如:色彩单调
单调
dan1diao4
đơn điệu
如:电子词典中有一些动画片
动画片
dong4hua4bian4
là ảnh động () và do nhiều tấm () ghép lại tạo thành
phim hoạt hình
如:娱乐场所
娱乐
yu2le4
có phụ nữ () ngày ngày () mở miệng hát () là sẽ yu2le4
tiêu khiển, giải trí
Ex: 小人书是一种以书的形式出版的连环书
出版
chu4ban3
là việc lấy giấy () và dùng tay () mà làm
xuất bản
连环画
lian2huan2hua4
环 nhà vua () thì không () thể hiểu
tranh liên tiếp, tranh liên hoàn, truyện tranh
如:在二十世纪六十年代
年代
nian2dai4
niên đại, những năm tháng
如:还有无数的青少年和的人也爱看
无数
wu2shu4
vô số, nhiều
如:青少年和大年夜爱看
青少年
qing1shao3nian2
thanh. thiếu niên
如:出现了从事租书业务的小人年摊
从事
cong2shi4
từ () khi LÀM việc () đó
làm, tham gia
如:租书业务
业务
ye4wu4
nghiệp vụ, c.việc
如:小人书摊
摊
tan1
摊 từ bàn tay trắng () làm nên thì khó ()
sạp hàng
如:毫无疑问,他今天一定会来的。
毫无
hao2wu2
毫无 có con nào mà đầu () trên nóc () đuôi () ở dưới mái nhà
không hề, kh. chút
如:毫无疑问他是我最爱的男人
疑问
yi2wen4
Dưới chân () có cung tên () nhặt lên lại ra cái thìa ()
nghi vấn
如:这街口靠墙的一个小棚子
墙
qiang2
làm bằng đất () đắp thành hình vuông () liên tục
tường
如:一个小棚子
棚子
peng2zi
nhiều người bạn () lấy mộc () về làm 棚子
lán, lều
如:我找到一块砖头
砖头
zhuan1tou2
làm từ đá () đập có chuyên () vỡ đầu nha
gạch, gạch vụn
如:皮肤粗糙
粗糙
cu1cao1
gạo () lúc tạo () thành mà hk được đậy () kĩ thì rất cucao
ráp, thô sơ
如:他用两手支着头正在想什么
支
zhi1
mỗi ngày dùng tay () CHỐNG 10 () lần
chống, đỡ
如:一块木头
木头
mu1tou
cắt mộc () ra rồi ms thấy đầu () thì chỉ còn …
mảnh gỗ
如:两块木板了
板
ban3
làm từ gỗ () tay () làm liên lục
tấm
如:棚子里有一张床板
床板
chuang2ban3
dùng để nằm được () mà còn là tấm mỏng
tấm ván gỗ
如:历史题材
题材
ti2cai2
đề tài
如:拉了几根绳子,一本一本是翻开
绳子
sheng2zi
này không mỏng () dùng miệng () với điện ()
dây thừng
如:杯子突然翻倒在地
翻
fan1
phiên là gió gió thì 翻
lật, giở
如:开搭在上面
搭
da1
dùng tay () đặt lên tim để tìm đáp án ()
đặt lên
如: 容易损坏牙齿
损坏
sun3huai4
nhân viên () dùng tay () để làm hại nhau
làm hại, tổn hại
如:都用牛皮纸加了层封皮
牛皮纸
niu3pi2zhi3
giấy dai
如:服装整齐
整齐
zheng3qi2
chỉnh tề, chỉn chu
如:上了年纪
年纪
nian2ji4
tuổi tác, có tuổi
如:身材高大
身材
shen1cai2
người tài () có vóc người rất giỏi ()
vóc người
如:会社长衫
长衫
chang2shan1
áo dài thì suông () thuộc bộ quần áo ()
áo dài nam
如:我可以陪你去医院
陪
pei2
tôi bạn đi coi bộ () phải đi ra gò đất ()
đưa ai đi đâu
如:每册一分钱
册
ce4
dùng 1 đường () đóng 1 tập ()
tập
如:假如借走回家看,则每本2分钱
假如
jia3ru2
giả sử
如:挑好术后交给摊主
挑
tiao1
dùng tay () chọn r đào tẩu ()
chọn
如:摊主仔细地将租书人的姓名
仔细
zi3xi4
1 () người con () có mảnh vườn () làm việc rất mảnh mai ()
kỹ càng, cẩn thận
如:名登记在本子上
登记
deng1ji4
đậu () rồi ms đi 登记
đăng ký, vào sổ
如:再把记录一个一个地画掉
记录
ji4lu4
dùng nước mực () để ….
ghi lại, ghi chép
如:还书手续就算是办理了
手续
shou3xu4
thủ tục
如:深刻的印象
印象
yin4xiang4
ấn tượng, hình ảnh
如:凭栏远望
凭
ping2
người () quốc vương () có thể …. có mấy () người
dựa, tựa
如:办理手续
办理
ban4li3
làm, giải quyết
如:我要付押金吗?
押金
ya1jin1
điên rồi hay sao đi dùng tay () … miếng đất xuống ()
tiền cọc
如:有特色的作品则身价大** **
涨
zhang3
nước () dâng lên đến nhà họ Trương () rồi
dâng, cao lên
如:手稿已经送到印刷
印刷
yin4shua1
phải soát, chà () trước khi 印刷
in ấn, in
如:收藏文物
收藏
shou1cang2
ngày xưa quan hay thu … tên thổ () bằng đao () thì tối có thể kê cao gối ngủ ()
thu thập
如:新建的工人俱乐部设备的很不错
俱乐部
ju4le4bu4
trong … người nào () cũng có ()
câu lạc bộ
如:投诉法院
法院
fa3yuan4
pháp viện, tòa án
如:工作效率
效率
xiao4lu4
hiệu suất đánh giá từ 1 () đến 10 ()
hiệu suất, năng suất