BAI 18: 抽象艺术美不美 Flashcards
如:对有些人来说,抽象艺术没有固定艺术。
抽象
chōuxiàng
… ngược với 押金
trừu tượng
如:古典哲学
古典
gǔdiǎn
cổ điển
如:塔里在窗前,欣赏雪影。
欣赏
xīnshǎng
ăn được xem là () một loại … ()
thưởng thức, đánh giá cao
如:宣布:tuyên bố
布
bù
lấy tay () may .. cho bộ đội ()
vải bố, vải bông
如:画布上哪些不规则的色块
规则
guìzé
quy tắc, phép tắc
如:线条,实在看不出来有什么意义。
线条
xiàntiáo
có tuyến như dây () với điều ()
đường nét, nét vẽ
如:抽象派画的作品中经常见到好像。。。
派
pài
phái, trường phái
如:随更洒上颜料而形成的画作
洒
sǎ
rượu () đem đi … () ra nước để xua đuổi
rắc, vẩy
如:介绍了制备该颜料
颜料
yánliào
thuốc màu, phẩm màu
如:再有人看来极其神秘。。。
极其
jíqí
cực kỳ, vô cùng, hết sức
如:科学技术并不是那么神秘
神秘
shénmì
thư kí không được bật …
thần bí, huyền bí
如:一切都丑陋的可怕
丑陋
chǒulòu
đất not good () gì mà 1 () người vô ở () là nửa ô vuông ()
xấu xí, khó coi
如:对命的赞美
赞美
zànměi
thấy () người ta đi trước () 2 nước là … ngợi
khen ngợi, ca tụng
如:研究都设计了一个有趣
设计
shèjì
thiết kế, xây dựng
如:幅面
幅
fú
khổ, vải, vóc
如:每组中一幅出自这名抽象艺术家之手
出自
chūzì
xuất phát từ