BAI24: 指教行动 Flashcards
如:来湖南支教一年
支教
zhījiào - v
Hỗ trợ giáo dục
Dạy học () để chống lại () cái dốt
如:做好青年人的家访工作
家访
jiāfǎng -v
đi thăm nhà (giáo dục)
đi hỏi dùng bộ ngôn () từng địa phương ()
如:他在上课从不发言
发言
fāyán -v
phát ngôn
Giống:
- Đều có thể làm động từ, biểu đạt ý kiến.
Khác:
- “发言”: phát ngôn chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
“发表”:** phát biểu** chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- “发言” có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- “发言” là từ li hợp
如:很多课不及格
及格
jígé - adj
đạt chuẩn, đạt yêu cầu
如:我很喜欢和他交往
交往
jiāowǎng -v
kết giao, tiếp xúc
如:是个体贴孝顺的孩子
体贴
tǐtiē -v
săn sóc, quan tâm
Dán () bên thân () để chăm lo
如:我是一个孝顺的孩子
孝顺
xiàoshùn - v
Lòng hiếu thảo
如:排练文艺节目
排练
páiliàn -v
bài tập, tập luyện
tay () không () luyện múa
如:蝴蝶在花些飞舞
蝴蝶
húdié - n
Hồ và điệp là côn trùng () bay dưới hồ () và trên cây () như bọ cạp ()
Bươm bướm
如:表演舞蹈
舞蹈
wǔdǎo - n,v
vũ đạo, điệu múa
如:他正在图书管理用功
用功
yònggōng - v
cố gắng, chăm chỉ
如:朗读课文
朗读
lǎngdú
đọc diễn cảm
lãng tử () đẹp như trăng () và giỏi ()
如:热烈地鼓掌
热烈
rèliè -adj
nhiệt liệt, nồng cháy
如:鼓起勇气
勇气
yǒngqì -n
lòng can đảm
如:出去闯世界
闯
chuǎng - v,n
xông, xông xáo, đâm
Xông ngựa () mở cửa ()
如:老人,孩子留守
留守
【liúshǒu】-v
lưu giữ, đóng giữ
如:自然地理产生很多美好的景色
地理
【dìlǐ】-n
địa lý
如:明天的商会有一个有名的客厅,你可以采访他。
采访
【cǎifǎng】-v
phỏng vấn
phỏng vấn địa phương () về rau thái ()
如:周末等空闲时间
空闲
【kòngxián】-n,v
nhàn rỗi
如:培训。。。人员
培训
【péixùn】-v
đào tạo
如:指导员
指导
【zhǐdǎo】 -v
hướng dẫn
如:经条建设
建设
【jiànshè】-v
xây dựng
如:为国操心
操心
【cāoxīn】-v
thao tâm, bận tâm
tay () cần vật () bằng gỗ () lao tâm
如:我们要有责任和义务建设家乡
义务
【yìwù】-n
nghĩa vụ
nhà có 1 () nghĩa
如:老师让我们抄课文
抄
【chāo】 -v
sao chép
如:他一晚上都再批试卷
试卷
【shìjuàn】-n
bài thi, bài kiểm tra
如:我在夏令营时给他写信说想家了
夏令营
【xiàlìngyíng】-n
trại hè
Trại hè f có lệnh () mới mở kinh doanh () được
如:辅导员
辅导
【fǔdǎo】 -v
phụ đạo, hướng dẫn (G.viên)
phụ lái xe () + phủ ()
如:成绩退步
退步
【tuìbù】-v,n
lạc hậu, thụt lùi
如:小鹏应该被罚
罚
【fá】-v
trừng phạt
Lê mạng () k nghe lời () sẽ bị phạt bằng dao ()
如:我还勉强坚持下来
勉强
【miǎn qiǎng】- v,adj,adv
miễn cưỡng
miễn dùng lực ()
如: 还成共识
共识
【gòng shí】-n
đồng thuận
如:促进国家荆条的发展
促进
【cùjìn】-v
xúc tiến
Người () dùng chân () xúc
如:无边无际的填空
无边无际
【wúbiān wújì】 -t.ngu
vô biên, vô hạn
如: 我大学的公园有很多湖泊
湖泊
【húpō】-n
hồ
Ao hồ có nước () và trắng trong ()
如:依赖性
依赖
【yīlài】-v
phụ thuộc
Tỉnh ỷ lại là phụ () vào miệng cây ()
如:过得更紧凑
紧凑
【jǐncòu】-adj
chặt chẽ, ngắn gọn
ngày () là 2 () bự () + băng () rất thẩu rõ, chặt chẽ
如:人民委员
委员
【wěiyuán】- n
ủy viên
Giao lúa () cho nữ () làm
如:政府有很多合格的政策
政策
【zhèngcè】-n
chính sách
sách từ xưa bằng tre () và gỗ () và phải đều ()
如:被森林划破了裤子
划破
【huà pò】-v
chọc thủng
洞
【dòng】-n,v,adv
động, hang động
Đồng là đồng () nhưng có nước ()
如;很皱巴巴
皱
【zhòu】-n,v
nếp nhăn
da () đang () nhăn
如:受到严厉的警告
严厉
【yánlì】-adj
nghiêm khắc
Dùng lực () khắc lên vách núi ()
如: 个小孩子不贪玩了
贪
【tān】-v
tham
ngày nào cũng hốt bạc () là tham
如:严厉的警告
警告
【jǐnggào】-v,n
cảnh cáo
cảnh làm thư () để tôn kính ()