BAI26: 你属于哪一种‘’忙“ Flashcards
如:工作的忙碌大概可以分为
忙碌
【mánglù】
bận rộn, bận bịu
如:工作的奴隶
奴隶
【núlì】
nô lệ
如:忙的有虚伪 因为在他们的思考
虚伪
【xūwěi】- adj
hư nguy, không thật
如:我有一个体会
我有一个体会
tôi có một cảm nhận
如:但时时反省
反省
【fǎnxǐng】
Phản ánh
如:他雇了**20来个当地人
雇
【gù】
thuê
如:他果然健步如飞
健步如飞
Bước đi nhanh như bay
如:这批当地人个个都表现出
批
【pī】- l.tu
nhóm (người)
如:一连三天
一连
【yīlián】-adv
liên tục
如:现在了**原定的计划
原定
【yuán dìng】
ý định ban đầu
如:一早醒就催着大家上路
催
【cuī】-v
thúc giục
如:别耽误了电影
耽误
【dānwù】-v
làm lỡ, đến trễ
如:投资一百万元
投资
【tóuzī】-v
đầu tư
如:别得罪上司
得罪
【dézuì】-v
đắc tội, mạo phạm
如:至于阿恒那么大的气码
至于
【zhìyú】-v,adv
đến mức, đến nỗi
如:总算就好了
总算
【zǒngsuàn】 -adv
cuối cùng cũng
如:民间习俗
习俗
【xísú】-n
tập tục
如:他在搞科研
搞
【gǎo】-v
làm, thực hiện, tiến hành
如:说了便好
便
【biàn】-adv,v
thì, liền
如:但大佬演进一步询问
进一步
【jìnyībù】-adv
thêm, tiến 1 bước
如:爱丽终生
终生
【zhōngshēng】-adv,n
suốt đời
如:那是为了让你们的灵魂
灵魂
【línghún】
linh hồn
如:
疲劳
Mệt mỏi
富有
giàu có
提倡
đề xướng, đề cao
步骤
bước, trình tự, đường đi
从。。。起
từ. . . tăng lên
为期
trong vòng
闭关
bế quan, biệt lập
一律
nhất luận, giống nhau, như nhau
寂寞
cô đơn
宴会
yến hội, bữa tiệc
嘉宾
khách quý, khách mời
证件
chứng nhận, giấy chứng nhận
嫁
lấy, cưới, cưới chồng
娶
lấy vợ
怀孕
có thai