BAI 23: 放手 Flashcards
如: 我是一个乖乖怒
乖
guāi - n
ngoan ngoãn
Ngoan vạn () lần phương bắc ()
如:遵守规律
遵守
zūnshǒu -v
tuân thủ, giữ gìn
如:征求意见
征求
zhēngqiú -v
trưng cần, xin cầu
如:每个工人都要遵守纪律
纪律
jìlù
kỷ luật
如:发露是现代社会的基本
基本
jīběn -n,adj
cơ bản
如:但到了大学阶段
阶段
jiēduān
giai đoạn
如:女儿竟然违反了乖乖女的各种规矩
违反
wéifǎn -v
vi phạm
如:老规矩
规矩
guīju -n
quy củ, phép tắc
Củ là khuôn phép phải học () nhiều () mới vào nề nếp
如:什么都能干
能干
nénggàn -v,adj
tài giỏi, giỏi giang
如:但他不在甘于做这样的工作
甘于
gānyú -v
tình nguyện, cam tâm
如:不在甘于货在这样环境
不在甘于
búzàigānyú
không cam tâm làm
如:听各种讲座
讲座
jiǎngzuò -n
tọa đàm
giảng () phải ngồi () nghe
如:中国人民商会
商会
shānghuì
thương hội, hiệp hội
如:出席会议
出席
chūxí -v
dự họp, tham gia
buổi tiệc rộng () tham gia nhiều nên phải có đủ khăn () cho khách
如:现在有些酒吧很有名
酒吧
jiǔbā
quán ba
如:担任照顾小孩子的责任
担任
dānrén
đảm nhận
A + 由 + B +(来)+ 担任
如: 我现在担任了学生会的主席
主席
zhǔxí
Chủ tịch
如:我以前担任国家的外交官
外交官
wàijiāoguān
nhà ngoại giao
如:他要经商吗?
经商
jīngshāng -v
Làm kinh doanh
如:他放弃本科系保送研究生
系
xì -n
khoa, hệ, hệ thống
khoa là một tập () hợp nhiều sợi nhỏ () lại
如:结果有12所世界名牌大学
名牌
míngpái
danh tiếng, danh bài
如:录取亲生三百名
录取
lùqǔ
Nhận vào
如:保送留学生
保送
bǎosòng -v
tuyển thẳng
bảo đảm () bạn này được tuyển thẳng gửi () đến trường không qua bất cứ
如:我们现在面临困难的情况
面临
miànlín -v
đối mặt
如:他们的意见不一致
一致
yízhì -adj,adv
nhất quán
nhất trí là phải làm đến () được bị đánh ()
- Adj: biểu thị không có sự bất đồng
- Adv: biểu thị chung (đều)
如:这是第一次爸爸让步
让步
ràngbù
nhượng bộ
如:我隐约觉得自己该完全放手了
隐约
yǐnyuè
mờ nhạt
hẹn ước () mà gấp () ở đồi nào () thì mờ nhạt
如:让风筝越飞越高
风筝
fēngzheng
Diều
diều theo gió () làm từ tre () tranh () với diều khác
如:某人也行
某
mǒu
nào đó
người nào đó cam () chịu bị gỗ đánh ()
- 某 + N : người nào đó
如:建立新的工业基地
建立
jiànlì
Thành lập
如:他不太清楚沟通应该怎么做
沟通
gōutōng -n,v
trao đổi, giao tiếp
Câu phải có nước () và cần câu ()
如:独自把美国横穿一遍
横
héng -n,v,adj
nằm ngang
Đi ngang qua cây cầu gỗ () bằng vàng ()
如:在海边的沙滩玩
沙滩
shāfān
bãi biển
cát thì gần nước () mà hạt nhỏ () nên khó () bơi ra nước () biển
如:我想他道歉
道歉
dàoqiàn -v
Xin lỗi
如: 我沉默不说
沉默
chénmò -adj
trầm mặt, trầm tĩnh
trầm dưới nước () vài tiếng () rồi ngoi lên nóc ()
如:他轻轻地吻了我
吻
wěn
hôn
dùng miệng hôn ()
如: 我忍不住追问
忍不住
rěnbùzhù -v
làm không được
đao () trên tâm () nhắc nhở k được làm
如:幸亏他不走
幸亏
xìngkuī -adv
May mắn thay
如:这篇文一座教材
教材
jiàocái
giáo trình, tài liệu
如:课程表
课程
kèchéng
khóa học
如:大学本科
本科
běnkē
khoa, khoa chính quy
khoa () chính quy dùng sách ()
如:修改章程
修改
xiūgǎi -v
sữa chữa, thay đổi
如:我带这个问题也无奈
无奈
wúnài -v,l.tw
đành chịu
如:你的大学里有没有阅览室
阅览室
yuèlǎnshì
phòng đọc
phòng sách để đọc () và triễn lãm () sách
如:相处得好
相处
xiāngchǔ -v
ở chung, sống chung
sống chung như tương quan () với người ngoài ()
如:老板特意安排的
特意
tèyì -adv
đặc biệt
如:讽刺画
讽刺
fěngcì -v
châm biếm
Miệng nói () lời như gió () như lấy đao () chặt ngang cây ()
如:踏板来一把椅子
椅子
yǐzi
Cái ghế
cái ghế bằng gỗ () rất kì ()
如:** 据说**某个火山。。。
据说
jùshuō
nghe đâu, nghe nói
k có căn cứ () mà nói
如:矛盾百出
矛盾
máodùn -adj
mâu thuẫn
如:我们不要冲突
冲突
chōngtū
xung đột
如:各持已见住住。。。
各持已见
gèchíyǐjiān
Mỗi người đều có ý kiến riêng của mình
mỗi người đều có chí () của riêng mình
如:互不相让,可能还会导致
**互不相让
hùbùxiāngràng
Không nhường nhịn nhau
如:由矛盾导致。。。
导致
dǎozhì
dẫn đến
如:生活上要俭朴勤快
俭朴
jiǎnpǔ -adj
mộc mạc, tiết kiệm
một người () nhà () 3 người () trên dưới () đều f tiết kiệm
如: 他一脸都是怒气
怒气
nùqì -n
sự tức giận
người phụ nữ () lại () tim () đau là tức giận
如:病变恶化
恶化
ēhuà -v
chuyển biến xấu
châu á () trong tâm () chuyển biến xấu ()
如: 非常气愤
气愤
qìfèn -adj
tức giận
phẫn () do tâm () 1 () 2 () tiền bạc ()
如:儿童读物
读物
dúwù -n
sách báo
如:儿童多接触不同方面的阅读
接触
jiēchù -v
tiếp xúc
Xúc dùng sừng () côn trùng () mà tiến lên
如:有包装纸马?
包装
bāozhuāng
đóng gói
如:他大胆了
大胆
dàdǎn
to gan, dũng cảm
如: 你不要顾虑干活吧
顾虑
gùlù -n,v
lo lắng, băn khoăn
nhìn thấy đầu hổ () là tâm lo ()
如:自己受损也不让别人知道
受损
shòusǔn
tổn thương
如:唯一幸存是他。。。
唯一
wéiyī -adj
duy nhất
chim đuôi ngắn () miệng () là duy nhất xuất hiện nhiều
如:久违了,这几年您上。。。
久违
jiǔwéi
lâu rồi không gặp
如:他看见了大火炉
炉
lú
lò lửa
如:饥寒交迫
饥寒
jīhán -n
cơ hàn
ngày ăn () không mấy () bữa
如:幻想成为一名。。。
幻想
huànxiǎng
hoang tưởng
trẻ con () có những hoang tưởng
如:悲剧故事
悲剧
bēijù
bi kịch
trong tâm () không có gì () là bi kịch
如: 学生的比例已经达到要求
比例
bǐlì -n
Tỷ lệ
lệ do người dùng đao () khắc đêm ()
如:微笑和温柔容易让别人幸福
温柔
wēnróu
dịu dàng
mâu thuẫn với cây () f ôn nhu
如:他不至于连这一点道理也不明白
不至于
bùzhìyú
Không đến mức
如:得到月不符授予哈训练的。。。
不付授予
bùfùshòuyǔ
sống xứng đáng
如:我念过中学
念
nian1
học