BAI 17: 在最美好的事可离开 Flashcards
如:峰峦
峰
fēng
ngọn núi () có gió () to thì là ở … cao.
đỉnh, ngọn, chóp (núi)
如:对事物的记忆尽在个高峰合结尾
仅在
jǐnzài
chỉ tại
如:结尾工程
结尾
jiéwěi
giai đoạn kết thúc
如:终点实验区
终点
zhōngdiǎn
điểm kết thúc, điểm cuối cùng
如:动作迅速
迅速
xùnsù
chạy () nhanh 10 lần () để cấp tốc
nhanh chóng, cấp tốc
如: 印象深刻
深刻
shēnkè
sâu sắc, cảm thụ sâu sắc
如: 比如说为了一场戏剧演出
戏剧
xìjù
hí kịch, tuồng
如:投入生产
投入
tóurù
đi vào, đưa vào, nhập tâm
如:服装商店
服装
fúzhuāng
phục trang, trang phục
如:很多道具用在这里
道具
dàojù
đạo cụ, đồ dùng biểu diễn
如:舞台艺术
舞台
wǔtái
sân khấu, vũ đài
如:这件美术作品只有。。。
美术
měishù
mỹ thuật, tạo hình
如:争取时间学习更多更好
争取
zhēngqǔ
tranh thủ, cố gắng
如:尝尝忽视结社退场的准备
忽视
hūshì
xem nhẹ, lơ là
如:运动员退场
退场
tuìchǎng
rời nơi thi đấu, rời rạp hát
如:认为很多魅力
魅力
mèilì
quỷ () ở gốc cây () hay được ns có mê li
sức hấp dẫn, sự quyến rũ
如:她的身体最近很糟糕
糟糕
zāogāo
hỏng
如:他会再续中得到幸福结局吗?
结局
jiéjù
kết cục, kết quả
如:二加三等于五
等于
děngyú
bằng, là
如:我在海南度过很美的游戏。
度过
dùguò
trải qua, trôi qua
如:告别亲友。
告别
gàobié
tạm biệt, cáo từ, chia tay
如:我觉得见天戏剧开始剧情很平常。
剧情
jùqíng
tình tiết vở kịch
如:我觉得跟你的以前还依然。
依然
yīrán
như cũ, như xưa, y nguyên
如:今天我推荐你最美好吃的鱼。
推荐
tuījiàn
nhà có hoa cỏ () còn () là tiến cử hết cho vua.
tiến cử, giới thiệu
如:这一下降趋势直至周木。
趋势
qūshǐ
thời tế tay () chân () phải nhanh dùng lực () 9 phần () ms kịp … hiện đại
thời thế, xu thế
如:同样的桥动力差异很少。
差异
chāyì
rắn () ăn cỏ () rất …. lệch
khác biệt, chênh lệch, sai khác
如:英爱及时采取措施。
采取
cǎiqǔ
ngày xưa dành () rau () là biện pháp
áp dụng, biện pháp, lựa chọn
如:交措施稳定物价。
措施
cuòshī
dùng tay () sửa tổng () 10 ngày () quyết định () người () nào ở phương nào ()
biện pháp, phương sách, xử trí