BAI25: 给自己加满水 Flashcards
如:他是一位经验丰富的船长
船长
【chuánzhǎng】 -n
thuyền trưởng
thuyền () chở được vài () người ()
如:一次返航天气恶劣
返航
【fǎnháng】-v
trở lại
phản () là trở mặt vs thuyền ()
如:因为天气恶劣停船
恶劣
【èliè】-adj
tồi tệ, xấu, tầm thường
Người xấu thường nhỏ () dùng lực lớn ()
如:巨大风浪
风浪
【fēnglàng】-n
sóng gió
sóng có gió () làm nước () trở nên lãng mạn ()
如:慌张不知道如何做好事
慌张
【huāngzhāng】 -adj
hoảng loạn
ngựa ăn cỏ () chạy 3 chân () làm tâm () hoảng loạng
如:打开货仓
货仓
【huò cāng】-n
kho để hàng
kho chứa hoa () chứa bảo bối () để dưới mái nhà ()
如:使劲活泼这里的东西
使劲
【shǐjìn】-v
gắng sức, ra sức
Đại sứ () dùng lực () nhẹ () giúp người
如:我家朝东面
朝
【cháo】 -v
hướng, đối
Nghiền () trăng ()
- 朝 (V): hướng về
- 朝 + O, Noun + Verb
如:屋子里热得简直活不住
简直
【jiǎnzhí】 -adv
quả thật, quả là
- Biểu thị quá là quả thật
- Adj + de + 简直 + Verb
如:船就沉得更快
沉
【chén】-v,adj
chìm, xuống, lặn
chìm xuống nước () vài () dưới mái nhà ()
如:严肃的表情
严肃
【yánsù】-adj
nghiêm túc, nghiêm nghị
làm việc 10 phần () dùng 4 lực ()
Phân biệt “严肃” và “严格”:
Giống:
- Đều là** tính từ,** biểu thị **sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là **nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- “严肃” nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
“严格” biểu thị khi **tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- “严肃” biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.
如:依然猛烈
猛烈
【měngliè】—adj
mãnh liệt, mạnh mẽ
nhiều con chó () con () chung 1 chỗ thì rất () mạnh
如:威胁利诱
威胁
【wēixié】-v
uy hiếp, đe dọa
uy hiếp 1 () người phụ nữ () bên vách núi () làm () thịt ()
如:对船威胁却平衡了
平衡
【pínghéng】-v,adj
thăng bằng
đường () có sừng trâu () đi giữa ruộng () to ()
如:几乎万吨的巨轮很少有被打翻的
吨
【dūn】-l.tu
tấn (1000kg)
tấn k đun nước () bằng miệng ()