Bài 9: 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Flashcards
Bao nhiêu tiền
多少钱
Duōshǎo qián
Cư ngụ, sinh sống, live in
Zhù
住
Căn phòng, room
Fángjiān
房间
Phòng số bao nhiêu?
Duōshǎo hào fángjiān?
多少号房间?
Hoan nghênh, welcome
Huānyíng
欢迎
Chào mừng bạn đến nhà tôi chơi
Huānyíng nǐ lái wǒjiā wanr?
欢迎你来我家…
Siêu thị, supermarket
Chāoshì
超市
Tôi và mẹ cùng nhau đi siêu thị mua đồ
Wǒ gēn māmā yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī.
我跟妈妈一起去超市买东西
Tòa nhà (tầng)
Lóu
楼
Tầng, floor
Tầng 1
Céng
层
YiCéng
Chúng tôi đang ở tầng 3
Wǒmen zài sān hào céng.
我们在三号层.
Biết thông qua quá trình học tập (hiểu biết)
Biết một thông tin gì đó (có biết)
Quen biết ai đó (biết và rành đường)
Biết thông qua quá trình học tập (hiểu biết) Huì 会
Biết một thông tin gì đó (có biết) Zhīdào 知道
Quen biết ai đó (biết và rành đường) Rènshì 认识
Tôi có thể nghe và nói tiếng Anh, tôi biết một chút tiếng Trung.
Wǒ kěyǐ tīng hé shuō yīngyǔ, wǒ huì yidianr hànyǔ.
我可以听和说英语,我会一下儿汉语。
Bạn có biết viết tiếng Trung không?
你会写汉字吗?
Nǐ huì xiě hànzì ma?
Đường xá, road
Đường 2 tháng 4
Lù
路
Sì yuè èr hào lù
四月二号路
Bạn ở đường nào?
Bạn có biết đường không?
Nǐ zài nǎ lù?
你在哪路?
Nǐ zhīdào lù ma?
你知道路吗?
Hỏi, vấn
Bạn đến hỏi anh ấy đi!
Wèn?
Nǐ qù wèn tā ba
Đúng. Đúng rồi! Đúng không? Sai. Đây không phải lỗi của tôi. (This is not my fault)
Duì. Duìle! Duì ma? 对。 对了! 对吗? Zhè bùshì wǒ de cuò! 这不是我的错
Bạn trai của bạn hiện tại đối xử với bạn có tốt không?
He treats me well
Xiànzài nǐ nán péngyǒu duì nǐ tài hǎo ma?
现在你男朋友对你太好吗?
Tā duì wǒ hěn hǎo!
他对我很好!
Giới từ “to” (với tôi, to me)
Anh ấy nói với tôi phim đó rất hay!
Duì 对
Tā duì wǒ shuō nàgè diànyǐng hěn hǎo!
他对我说那个电影很好!
Tôi đến bưu điện mua tem và vé xem phim
(đọc là “dẫu chủy”)
Wǒ qù yóujú mǎi yóupiào hé diànyǐng piào.
我去邮局买邮票和电影票.
Khách sạn bình thường
Khách sạn có nhà hàng đi kèm
Khách sạn có nhà hàng và quầy bar đi kèm
Bạn đến nhà hàng để đổi tiền đi!
Bīnguǎn fàndiàn jiǔdiàn 宾馆 饭店 酒店 Nǐ qù Cāntīng huànqián ba! 你去餐厅换钱吧!