Bài 10: 邮局在哪儿?Yóujú zài nǎr? Flashcards
Dãy lầu số 8 ở bên cạnh dãy lầu số 9
Bā lóu zài jiǔ lóu pángbiān
八楼在九楼旁边
Đến dãy lầu số 8 phải đi thế nào?
Qù bā lóu zěnme zǒu
去八楼怎么走
Dãy lầu đó chính là dày lầu số 8
Nàgè lóu jiùshì bā lóu
那个楼就是八楼
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
请问,邮局在哪儿
Về phía, toward
wăng
往
trước, tiền, front (position), before (time)
qián
前
đi bộ, di chuyển, walk, move
Zǒu
走
Đi bộ di chuyển về phía trước, chính là bưu điện.
Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú
往前走,就是邮局
cách, away from
Lí
离
ở đây, here (gần giống với “đây, this”)
Zhèr
这儿
xa, far
Yuǎn
远
Bưu điện cách đây xa hay không xa (có xa không)
Yóujú lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
邮局离这儿远不远?
Địa phương, region
Dìfang
地方
Nhà bạn ở địa phương nào?
Nǐ jiā zài shénme dìfāng?
你家在什么地方?
Đón xe buýt ở đâu?
Zài nǎr zuò qìchē?
在哪儿坐汽车?