Bài 7: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy nhân khẩu? Flashcards
Có
有
Yǒu
Không có
没有
Méiyǒu
Miệng, khẩu
口
Kǒu
Nhà bạn có mấy nhân khẩu? (có 2 cách nói)
Nhà tôi có 7 người
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu/ge rén?
我家有七口人!
Wǒjiā yǒu qī kǒu rén!
Nhà bạn có những người nào?
Nhà bạn có ai?
你家有什么人?Nǐ jiā yǒu shénme rén?
你家有谁?Nǐ jiā yǒu shéi?
Nhà tôi có cha, mẹ, chị và tôi
我家有爸爸,妈妈,姐姐,和我.
Wǒjiā yǒu bàba, māmā, jiějiě, hé wǒ.
Kết hôn
结婚
Jiéhūn
Trạng từ đứng cuối câu nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước đó rồi.
了
le
Tôi đi rồi.
Cô ấy kết hôn rồi.
我去了: Wǒ qùle: I’m gone.
她结婚了: Tā jiéhūnle
Cô ấy kết hôn chưa (có 3 cách nói)
她结婚了吗? Tā jiéhūnle ma?
她结婚了没? Tā jiéhūnle méi?
她结婚了没有?Tā jiéhūnle méiyǒu?
Still / vẫn
还
hái
Not yet / vẫn chưa
还没
Hái méi
Tôi vẫn chưa kết hôn!
我还没有结婚呢。: Wǒ hái méiyǒu jiéhūn ne.
Trẻ con
孩子
Háizi
Learn
学习
Xuéxí
(xí là tập trong luyện tập - practice)
Viên chức
Nhân viên
职员 : Zhíyuán
人员 : Rényuán
Ngân hàng
银行 : Yínháng
Nhân viên ngân hàng
银行职员 : Yínháng zhíyuán
Quyển sách mà mẹ tôi mua là sách tiếng Hoa.
我妈妈买的书是汉语书.
Wǒ māmā mǎi de shū shì hànyǔ shū.
The man who goes to the United States is my brother.
去美国的人是我哥哥.
Qù měiguó de rén shì wǒ gēgē.
Người tình
Người yêu
Chồng
Vợ
爱人 : Àirén : người tình
恋人 : Liànrén : người yêu
老公 : Lǎogōng : ông xã
老婆 : Lǎopó : bà xã
Máy tính
电脑 : Diànnǎo
Cây bút Ký tên (sign) Cuốn, gốc rễ Sổ ghi chép Máy tính xách tay
笔记本 : Bǐ jì bǎn
笔记本 电脑 : Bǐjìběn diànnǎo
Cái tay
Máy móc cơ học
Điện thoại di động
手 : Shǒu
机 : jī
手机 : Shǒujī : Mobile phone