Bài 8 plus: Học thêm Flashcards
Khóc
哭
Kū
Cười
笑
Xiào
Sẽ / will
会
Huì
Anh ta sẽ không đến!
他不会来
Tā bù huì lái
Thất / lost
失
Shī
Đánh bại / destroy
Anh ấy đã đánh bại tôi!
败
bài
他败我
Tā bài wǒ
Thất bại
失败 Shībài
Bởi vì / because
Bởi vì anh yêu em
因为 Yīnwèi
因为我爱你 Yīnwèi wǒ ài nǐ
Kì nghỉ lễ / Holiday
假期 Jiàqī
Bởi vì anh yêu em nên kì nghỉ lễ này anh sẽ ở bên cạnh em
因为我爱你,这个假期我会和你一起
Yīnwèi wǒ ài nǐ, zhège jiàqī wǒ huì hé nǐ yīqǐ
Trước đây / before (có 2 cách nói)
以前
yǐqián
之前
zhīqián
Bởi vì trước đây anh chưa quen biết em.
因为 之前 我没认识你
Yīn wéi zhīqián wǒ méi rènshì nǐ
Không được / No (don’t do that)
不行
Bùxíng
Em không được đến nhà anh ta.
你不行去他家
Nǐ bùxíng qù tā jiā
Làm khách
做客
Zuòkè
Có thể / can, be able to
可以
Kěyǐ
(khưở dzị)
Bạn có thể làm khách
你可以做客。
Nǐ kěyǐ zuòkè.
Cuối tuần này bạn CÓ THỂ cùng với tôi đi xem phim được không?
这个周末你可以和你一起去看电影吗?
Zhège zhōumò nǐ kěyǐ hé nǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng ma?
Được, bất cứ khi nào
是,随时
Shì, suíshí
Dự định / Intend, plan
打算
Dǎsuàn
Bạn dự định khi nào kết hôn
你打算什么时候结婚?
Nǐ dǎsuàn shénme shíhòu jiéhūn?
Bao lâu rồi?
久了你
Duōjiǔle
Bạn quen anh ta được bao lâu rồi?
多久了你认识他?
nǐ rènshì tā Duōjiǔle